ANTD.VN - Sau chiến thắng 3-1 trước ĐT Trung Quốc trên sân Mỹ Đình, ĐT Việt Nam sẽ trở lại top 100 trên bảng xếp hạng FIFA.
Tối 1-2-2022, ĐT Việt Nam đã có chiến thắng không thể ngọt ngào hơn, với tỉ số 3-1 trước ĐT Trung Quốc trong ngày mùng 1 Tết Nhâm Dần. Những người ghi bàn giúp đội bóng áo đỏ mở tiệc là Tấn Tài, Tiến Linh và Văn Đức.
Đây là 3 điểm đầu tiên của "Những chiến binh Sao vàng" ở vòng loại cuối cùng World Cup 2022 khu vực châu Á, cũng là lần đầu tiên chúng ta đánh bại Trung Quốc ở cấp độ ĐTQG.
Thắng đẹp Trung Quốc 3-1, tuyển Việt Nam trở lại top 100 thế giới |
Theo tính toán của Footy Ranking, chiến thắng này giúp ĐT Việt Nam trở lại top 100 trên bảng xếp hạng FIFA, khi được cộng 15,47 điểm và thăng tiến 4 bậc lên vị trí 98.
Trước đó, thầy trò HLV Park Hang-seo tạm bật ra khỏi top 100 thế giới [đứng thứ 102], sau khi thua 0-4 trước Australia. Đó là trận thua đánh dấu kỷ lục 7 trận thua liên tiếp của ĐT Việt Nam.
Ở bình diện châu Á, ĐT Việt Nam xếp thứ 17. Còn ở tầm Đông Nam Á, chúng ta vẫn giữ vị trí số 1 dù vừa trải qua kỳ AFF Cup không thành công.
Với niền kinh tế đang phát triển như vũ bão và nền văn hóa đặc sắc, đa dạng cùng với một nền giáo dục chất lượng, hiện đại và tiên tiến; Trung Quốc hiện nay đang là điểm đến du học vô cùng hấp dẫn đối với du học sinh quốc tế, trong đó có du học sinh Việt Nam. Để tiện cho các bạn du học sinh tìm hiểu về chất lượng các trường, dưới đây Du học Hoa Ngữ xin được giới thiệu bảng xếp hạng mới nhất Top 100 trường Đại học xuất sắc nhất của Trung Quốc nhé!
1 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 100 |
2 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | 97.68 |
3 | Đại học KHKT Trung Quốc | Bắc Kinh | 86.77 |
4 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | 82.94 |
5 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | 82.48 |
5 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 82.48 |
7 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | 82.24 |
8 | Đại học Nam Kinh | Tô Châu | 81.83 |
9 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | 81.51 |
10 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | 78.7 |
11 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | 77.84 |
12 | Đại học KHKT Hoa Trung | Hồ Bắc | 76.99 |
13 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | 76.18 |
14 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 76.13 |
15 | Đại học KH và Công nghệ Trung Quốc | An Huy | 75.78 |
16 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | 75.58 |
17 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | 75.55 |
18 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | 75.08 |
19 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 75.03 |
20 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam | 74.96 |
20 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | 74.96 |
22 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến | 74.61 |
23 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | 74.43 |
24 | Đại học Đông Nam | Giang Tô | 73.99 |
25 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 71.87 |
26 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh | 70.65 |
27 | Đại học Công nghiệp Tây Bắc | Thiểm Tây | 70.62 |
28 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | 70.59 |
29 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 70.52 |
30 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | Quảng Đông | 70.49 |
31 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | 70.43 |
32 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | 69.68 |
33 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 69.63 |
34 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | 69.2 |
35 | Đại học Lan Châu | Cam Túc | 68.46 |
36 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc | 68.25 |
37 | Đại học KHKT Điện tử | Tứ Xuyên | 68.18 |
38 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | 67.67 |
39 | Đại học Hà Hải | Giang Tô | 67.38 |
40 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 67.16 |
41 | Đại học Giao thông Tây Nam | Tứ Xuyên | 67.1 |
42 | Đại học KHKT Bắc Kinh | Bắc Kinh | 66.8 |
43 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Hồ Bắc | 66.59 |
44 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 66.57 |
45 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây | 66.51 |
46 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam | 66.5 |
47 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 66.4 |
48 | Đại học Công nghệ Hoa đông | Thượng Hải | 66.37 |
49 | Đại học Tô Châu | Giang Tô | 66.36 |
50 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 66.25 |
51 | Học viện KHKT Điện tử Tây An | Thiểm Tây | 66.29 |
52 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm | 66.24 |
53 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 66.07 |
54 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Sơn Đông | 66.05 |
55 | Đại học Địa chất Trung Quốc [Vũ Hán] | Hồ Bắc | 66 |
56 | Đại học KHKT Nông lâm Tây Bắc | Thiểm Tây | 65.73 |
57 | Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh | Giang Tô | 65.69 |
58 | Đại học Bưu điện Bắc Kinh | Bắc Kinh | 65.6 |
59 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam | 65.59 |
59 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | 65.59 |
61 | Đại học Ký Nam | Quảng Đông | 65.48 |
62 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | An Huy | 65.31 |
63 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 65.27 |
64 | Đại học Nam Xương | Giang Tây | 65.2 |
65 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây | 65.16 |
66 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông | 65.14 |
67 | Đại học Công nghệ Côn Minh | Vân Nam | 65.12 |
68 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | 65.01 |
69 | Đại học Kinh tế tài chính Chính pháp Trung Nam | Hồ Bắc | 64.97 |
70 | Đại học Vân Nam | Vân Nam | 64.93 |
71 | Học viện liên minh Y Dược Bắc Kinh | Bắc Kinh | 64.89 |
72 | Đại học Kinh tế Tài chính Thượng Hải | Thượng Hải | 64.88 |
73 | Đại học Phúc Châu | Phúc Kiến | 64.84 |
74 | Đại học Mỏ Trung Quốc | Giang Tô | 64.83 |
74 | Đại học Chính pháp Trung Quốc | Bắc Kinh | 64.83 |
76 | Đại học Giang Nam | Giang Tô | 64.6 |
77 | Đại học CN Hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 64.57 |
78 | Đại học Dầu khí Trung Quốc [Hoa Đông] | Sơn Đông | 64.56 |
79 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | Quảng Đông | 64.52 |
80 | Đại học Yên Sơn | Hà Bắc | 64.45 |
81 | Đại học Hà Nam | Hà Nam | 64.43 |
82 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang | 64.42 |
83 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | 64.41 |
83 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến | 64.41 |
85 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | Chiết Giang | 64.39 |
86 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông | 64.37 |
87 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang | 64.36 |
88 | Đại học Giang Tô | Giang Tô | 64.35 |
89 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây | 64.34 |
89 | Đại học Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | 64.34 |
91 | Đại học Trường An | Thiểm Tây | 64.33 |
92 | Đại học KHKT Điện tử Hàng Châu | Chiết Giang | 64.27 |
92 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 64.27 |
94 | Đại học Dương Châu | Giang Tô | 64.25 |
95 | Đại học Kinh tế thương mại Đối ngoại | Bắc Kinh | 64.22 |
96 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | 64.21 |
97 | Đại học Sơn Tây | Sơn Tây | 64.2 |
98 | Đại học Công nghiệp Tề Lỗ | Sơn Đông | 64.18 |
99 | Đại học Dân tộc Trung ương | Bắc Kinh | 64.18 |
100 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Thái Nguyên | 64.15 |
101 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc | 64.15 |
102 | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam | Tứ Xuyên | 64.15 |
Hi vọng với bài viết này các bạn đã có thể đưa ra lựa chọn hợp lý và so sánh một cách tương đối các trường đại học tại Trung Quốc. Chúc các bạn có một mùa Apply học bổng Trung Quốc thành công và đạt được nguyện vọng cao nhất nhé!
Nếu như bạn có bất kì thắc mắc nào về các loại học bổng Trung Quốc nói chung và học bỏng CSC nói riêng thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với chúng mình nhé! Còn hàng ngàn suất học bổng Trung Quốc đang chờ bạn.
——————————————————–
Công ty TNHH Du Học Hoa Ngữ
Cùng bạn thực hiện ước mơ
🇨🇳 Fanpage của Du học Hoa Ngữ
🏫 Hội nhóm Săn học bổng du học Trung Quốc
🏙 Trụ sở chính: Tầng 7 – Tòa nhà HUD3 Tower, 121-123 Tô hiệu, Quận Hà Đông Hà Nội.
🏙 Văn phòng Quảng Ninh: 16B Hùng Vương, Ka Long, Tp. Móng Cái
🏙 Văn phòng Lạng Sơn: 54 Mỹ Sơn, Vĩnh Trại, Tp. Lạng Sơn
🏙 Văn phòng tại Trung Quốc: Tòa 18 phòng 2707, quảng trường Hàn Lâm, số 35 đường Đại Học Đông, quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc