Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 4 kì 2

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 có nhiều mẫu câu hỏi mới và phức tạp hơn. Nếu muốn sử dụng thành thạo trong cả văn nói và viết thì phải chú ý học thuộc lòng các mẫu câu này.

  • Địa lý [forest, island, ocean, stream, valley,…]
  • Thành phố [church, bank, cinema, hotel, hospital,…]
  • Ngày sinh nhật [invitation, birthday cake, candle, party, gift,…]
  • Rau củ [chilly, corn, carrot, ginger, onion,…]
  • Nghề nghiệp [policeman, farmer, singer, postman, dentist,…]
  • Đồ dùng trong nhà [light, stove, telephone, sofa, bookshelf,…]
  • Good afternoon: xin chào [vào buổi chiều]
  • Good evening: xin chào [vào buổi tối]
  • Good morning: xin chào [vào buổi sáng]
  • Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
  • See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
  • See you later: hẹn gặp lại
  • Goodbye: chào tạm biệt
  • Good night: chúc ngủ ngon

Hỏi đáp về sức khỏe

Hỏi: How + to be + S?
Ex: How are you today?

Đáp: S + to be + well/fine/bad, thanks.
Ex: I am fine, thanks

Hỏi đáp về ai đó từ đâu tới:

Hỏi: Where + to be + S + from?
Ex: Where are you from?

Đáp: S+ to be +from + tên địa danh/quốc gia
Ex: I am from Vietnam

Hỏi đáp về quốc tịch

Hỏi: What nationality + to be + S?
Ex: What nationality are you?

Đáp: S + to be + quốc tịch
Ex: I am Vietnamese

Hỏi đáp hôm nay là ngày mấy:

Hỏi: What is the date today?

Đáp: It is + the + ngày [số thứ tự] + of + tháng
Ex: It is the 18th of August

Hỏi đáp về ngày sinh nhật

Hỏi: When’s your/her/his birthday?

Có 2 cách đáp:

– It’s + in + tháng [vào tháng …]
Ex: It’s in February

– It’s + on + the + ngày [dùng số thứ tự] + of + tháng [vào ngày… tháng…]
Ex: It’s on the 20th of February

Hỏi đáp về trường

Hỏi: Where is + your [his/her] + school?
Ex: Where is your school?

Đáp: It’s in + [tên đường] Street.
Ex: It’s in Su Van Hanh Street

Hỏi đáp về lớp

Hỏi: What class are you in? [Bạn học lớp mấy?]

Đáp: I’m in class + N. [Tôi học lớp…]
Ex: I’m in class 12A2

Hỏi đáp về môn học yêu thích

Chủ từ số nhiều Chủ từ số ít
Cách 1 Hỏi: What subjects do + S + like? Đáp: S + like + môn học. Ex: What subjects do you like?

I like Math and English

Hỏi: What subjects does + S + like? Đáp: S + likes + môn học Ex: What subjects does Nhu like?

Nhu likes Literature and Geography

Cách 2 Hỏi: Do + S+ like + môn học? Đáp: Yes, S + do. No, S + don’t. Ex: Do you like Physical Education?

No, I don’t

Hỏi: Does + S + like + môn học? Đáp: Yes, S + does.

No, S + doesn’t.

Hỏi đáp về việc thích làm

Chủ từ số nhiều Chủ từ số ít

Hỏi: What do you like doing?

Hỏi: What does he/she like doing?

Đáp: I like + V-ing
Ex: I like listening to music
Đáp: He/She likes + V-ing
Ex: I like listening to music

Hỏi về sở thích

Hỏi: What is your hobby, tên người?
Ex: What is your hobby, Nhu?

Có 2 cách đáp:

– I + like + V-ing
Ex: I like reading books

– My hobby is + V-ing
Ex: My hobby is reading books

Hỏi về đồ ăn ưa thích

Hỏi: What’s your [her/his/their] + favourite + food/drink?
Ex: What’s your favourite food?

Có 2 cách đáp: – My [Her/His/Their] + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống Ex: My favourite food is Pho – It’s + đồ ăn/thức uống

Ex: It’s Pho

Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói

Hỏi: What + to be + S + doing?
Ex: What are you doing?
Đáp: S + to be + V–ing
Ex: I am painting

Hỏi đáp người khác đã làm gì trong quá khứ

Hỏi: What did +  S + do + thời gian ở quá khứ?
Ex: What did you do last night?

Đáp: S+ V-ed/V2
Ex: I did my homework and went to bed

Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần

Hỏi: What + to be + S going to do?
Ex: Where are you going to go?

Đáp: S + am/is/are + going to + V
Ex: I am going to the swimming pool

Hỏi giờ

Hỏi: What time is it? / What’s the time?

Đáp:

– It’s + số giờ + o’clock [giờ chẵn]
Ex: It’s seven o’clock

– It’s + số giờ + số phút [giờ lẻ]
Ex: It’s eight eleven

– It’s + số phút + past [after] + số giờ [giờ quá]
Ex: It’s six past four

– It’s + số phút + to + số giờ [giờ kém]
Ex: It’s four thirty-five

Hỏi đáp nghề nghiệp

Có 2 cách hỏi:

– What + do/does + S + do?
Ex: What does she do?

– What is + tính từ sở hữu + [danh từ chỉ người] + job?
Ex: What is your father’s job?

Đáp: S + am/is/are + nghề nghiệp
Ex: My father is a dentist

Hỏi đáp giá tiền

Món hàng mua là số ít

Mua nhiều món hàng

How much is it?

How much are they?

It is + giá tiền
Ex: It is five VND

They are + giá tiền
Ex: They are one hundred thousand dong

Hỏi đáp số điện thoại

Hỏi : What’s + your [his/her] + phone number?
Ex: What’s your phone number?

Đáp: My [His/Her] phone number + is + số điện thoại.
Ex: My phone number is 00008888

Mời ai đó đi đâu

Mời Would you like to + V?
Ex: Would you like to have dinner with me?
 
Đáp
Đồng ý:
  • Great!
  • That’s a great idea.
  • That sounds great.
  • That’s very nice.
  • I’d love to.
Từ chối:
  • Sorry, I’m busy.
  • I can’t. I have to do homework
  • Sorry, I can’t.


Mời ai đó ăn/uống

Mời Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Ex: Would you like some orange juice?
Đáp: Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.


Đề nghị ai đó đi đâu


Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn
Ex: Let’s go to the movie theatre

 
Bản tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 này hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn nhỏ trong việc ôn tập và thực hành trước khi tham gia vào các kì thi quan trọng!

Sắp chuẩn bị thi cuối kì 2 và chuẩn bị bước sang năm học lớp 5 vô cùng quan trọng rồi. Vậy các em đã chuẩn bị gì cho kì thi cuối kì 2 sắp tới rồi. Hôm nay hãy cùng Giaovienvietnam tham khảo tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 nhé!

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Nội dung tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2

Các nội dung để các em ôn tập trong tài liệu được phân chia rất hợp lý. Tài liệu gồm 6 trang với 3 phần chính.

Phần đầu trong tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 nhắc lại cho các em về các chủ điểm đã học.

Sau đó đến phần thứ 2 là ôn tập về các cấu trúc ngữ pháp quan trọng.

Cuối cùng là các bài tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2. Sự phân bổ nội dung rất hợp lý và thuận tiện cho các em trong việc ôn tập. Vừa được nhắc lại kiến thức sau đó làm bài tập ngay được gọi là “học đi đôi với hành” như ông bà ta vẫn nói. Việc học như thế này vừa giúp các em ôn tập nhanh chóng lại ghi nhớ kiến thức rất lâu.

Có thể bạn quan tâm:  Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 35 vòng

Các dạng bài tập trong tài liệu ôn tập tiếng anh 4

Thường thấy các dạng bài tập trong tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 như:

  • Chọn từ khác loại
  • Trắc nghiệm điền từ vào chỗ trống
  • Nối cột
  • Đọc hiểu và trả lời câu hỏi
  • Dịch câu sang tiếng Anh

Các bài tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 không quá khó. Các em chú ý ôn tập thật kỹ với tài liệu chúng tôi cung cấp. Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm một số tài liệu để học tốt tiếng anh lớp 4 như rung chuông vàng tiếng anh lớp 4, bài tập tiếng anh lớp 4 theo unit

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Video liên quan

Chủ Đề