Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 có nhiều mẫu câu hỏi mới và phức tạp hơn. Nếu muốn sử dụng thành thạo trong cả văn nói và viết thì phải chú ý học thuộc lòng các mẫu câu này.
- Địa lý [forest, island, ocean, stream, valley,…]
- Thành phố [church, bank, cinema, hotel, hospital,…]
- Ngày sinh nhật [invitation, birthday cake, candle, party, gift,…]
- Rau củ [chilly, corn, carrot, ginger, onion,…]
- Nghề nghiệp [policeman, farmer, singer, postman, dentist,…]
- Đồ dùng trong nhà [light, stove, telephone, sofa, bookshelf,…]
- Good afternoon: xin chào [vào buổi chiều]
- Good evening: xin chào [vào buổi tối]
- Good morning: xin chào [vào buổi sáng]
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi đáp về sức khỏe
Hỏi: How + to be + S? |
Đáp: S + to be + well/fine/bad, thanks. |
Hỏi đáp về ai đó từ đâu tới:
Hỏi: Where + to be + S + from? |
Đáp: S+ to be +from + tên địa danh/quốc gia |
Hỏi đáp về quốc tịch
Hỏi: What nationality + to be + S? |
Đáp: S + to be + quốc tịch |
Hỏi đáp hôm nay là ngày mấy:
Hỏi: What is the date today? |
Đáp: It is + the + ngày [số thứ tự] + of + tháng |
Hỏi đáp về ngày sinh nhật
Hỏi: When’s your/her/his birthday? |
Có 2 cách đáp: – It’s + in + tháng [vào tháng …] – It’s + on + the + ngày [dùng số thứ tự] + of + tháng [vào ngày… tháng…] |
Hỏi đáp về trường
Hỏi: Where is + your [his/her] + school? |
Đáp: It’s in + [tên đường] Street. |
Hỏi đáp về lớp
Hỏi: What class are you in? [Bạn học lớp mấy?] |
Đáp: I’m in class + N. [Tôi học lớp…] |
Hỏi đáp về môn học yêu thích
Chủ từ số nhiều | Chủ từ số ít | |
Cách 1 | Hỏi: What subjects do + S + like?
Đáp: S + like + môn học.
Ex: What subjects do you like? I like Math and English |
Hỏi: What subjects does + S + like?
Đáp: S + likes + môn học
Ex: What subjects does Nhu like? Nhu likes Literature and Geography |
Cách 2 | Hỏi: Do + S+ like + môn học?
Đáp: Yes, S + do.
No, S + don’t.
Ex: Do you like Physical Education? No, I don’t |
Hỏi: Does + S + like + môn học?
Đáp: Yes, S + does. No, S + doesn’t. |
Hỏi đáp về việc thích làm
Chủ từ số nhiều | Chủ từ số ít |
Hỏi: What do you like doing? |
Hỏi: What does he/she like doing? |
Đáp: I like + V-ing Ex: I like listening to music |
Đáp: He/She likes + V-ing Ex: I like listening to music |
Hỏi về sở thích
Hỏi: What is your hobby, tên người? |
Có 2 cách đáp: – I + like + V-ing – My hobby is + V-ing |
Hỏi về đồ ăn ưa thích
Hỏi: What’s your [her/his/their] + favourite + food/drink? Ex: What’s your favourite food? |
Có 2 cách đáp: – My [Her/His/Their] + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống Ex: My favourite food is Pho – It’s + đồ ăn/thức uống Ex: It’s Pho |
Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói
Hỏi: What + to be + S + doing? Ex: What are you doing? |
Đáp: S + to be + V–ing Ex: I am painting |
Hỏi đáp người khác đã làm gì trong quá khứ
Hỏi: What did + S + do + thời gian ở quá khứ? |
Đáp: S+ V-ed/V2 |
Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần
Hỏi: What + to be + S going to do? |
Đáp: S + am/is/are + going to + V |
Hỏi giờ
Hỏi: What time is it? / What’s the time? |
Đáp: – It’s + số giờ + o’clock [giờ chẵn] – It’s + số giờ + số phút [giờ lẻ] – It’s + số phút + past [after] + số giờ [giờ quá] – It’s + số phút + to + số giờ [giờ kém] |
Hỏi đáp nghề nghiệp
Có 2 cách hỏi: – What + do/does + S + do? – What is + tính từ sở hữu + [danh từ chỉ người] + job? |
Đáp: S + am/is/are + nghề nghiệp |
Hỏi đáp giá tiền
Món hàng mua là số ít |
Mua nhiều món hàng |
How much is it? |
How much are they? |
It is + giá tiền Ex: It is five VND |
They are + giá tiền |
Hỏi đáp số điện thoại
Hỏi : What’s + your [his/her] + phone number? |
Đáp: My [His/Her] phone number + is + số điện thoại. |
Mời ai đó đi đâu
Mời | Would you like to + V? Ex: Would you like to have dinner with me? |
Đáp |
Đồng ý:
|
Từ chối:
|
Mời ai đó ăn/uống
Mời | Would you like some + đồ ăn/thức uống? Ex: Would you like some orange juice? |
Đáp: | Đồng ý: Yes, please. |
Từ chối: No, thanks/ No, thank you. |
Đề nghị ai đó đi đâu
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn Ex: Let’s go to the movie theatre |
Bản tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 này hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn nhỏ trong việc ôn tập và thực hành trước khi tham gia vào các kì thi quan trọng!
Sắp chuẩn bị thi cuối kì 2 và chuẩn bị bước sang năm học lớp 5 vô cùng quan trọng rồi. Vậy các em đã chuẩn bị gì cho kì thi cuối kì 2 sắp tới rồi. Hôm nay hãy cùng Giaovienvietnam tham khảo tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 nhé!
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
Nội dung tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 học kì 2
Các nội dung để các em ôn tập trong tài liệu được phân chia rất hợp lý. Tài liệu gồm 6 trang với 3 phần chính.
Phần đầu trong tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 4 nhắc lại cho các em về các chủ điểm đã học.
Sau đó đến phần thứ 2 là ôn tập về các cấu trúc ngữ pháp quan trọng.
Cuối cùng là các bài tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2. Sự phân bổ nội dung rất hợp lý và thuận tiện cho các em trong việc ôn tập. Vừa được nhắc lại kiến thức sau đó làm bài tập ngay được gọi là “học đi đôi với hành” như ông bà ta vẫn nói. Việc học như thế này vừa giúp các em ôn tập nhanh chóng lại ghi nhớ kiến thức rất lâu.
Có thể bạn quan tâm: Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 4 35 vòng
Các dạng bài tập trong tài liệu ôn tập tiếng anh 4
Thường thấy các dạng bài tập trong tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 như:
- Chọn từ khác loại
- Trắc nghiệm điền từ vào chỗ trống
- Nối cột
- Đọc hiểu và trả lời câu hỏi
- Dịch câu sang tiếng Anh
Các bài tập tiếng anh lớp 4 học kỳ 2 không quá khó. Các em chú ý ôn tập thật kỹ với tài liệu chúng tôi cung cấp. Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm một số tài liệu để học tốt tiếng anh lớp 4 như rung chuông vàng tiếng anh lớp 4, bài tập tiếng anh lớp 4 theo unit
Tải tài liệu miễn phí ở đây