De thi học kì 2 lớp 9 môn Toán Đồng Nai 2013 2014

Đăng nhập

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2022 |

April 17, 2020 0 Comments chiasefull, de thi hoc ki 2 toan 9 dong nai, de thi hoc ki 2 toan 9 dong nai 2017-2018, thầy phúc toán đồng nai, đề thi học kì 2 toán 9, đề thi học kì 2 toán 9 đồng nai 2017-2018 có đáp án, đề thi học kì toán 9, đề thi học kì toán 9 đồng nai, đề thi học kì toán 9 đồng nai 2017-2018, đề thi toán lớp 9 học kì 2 2017-2018 đồng nai

Đề thi học kì 2 Toán 9 Đồng Nai năm học 2017-2018 có lời giải chi tiết được chia sẻ tại blog

Read more

April 17, 2020 0 Comments chiaefull, de thi hoc ki 2 toan 9 dong nai, de thi hoc ki 2 toan 9 dong nai 2016-2017, thầy phúc toán đồng nai, đề thi học kì 2 toán 9, đề thi học kì 2 toán 9 đồng nai 2016-2017 có đáp án, đề thi học kì toán 9, đề thi học kì toán 9 đồng nai, đề thi học kì toán 9 đồng nai 2016-2017, đề thi toán lớp 9 học kì 2 2016-2017 đồng nai

Đề thi học kì 2 Toán 9 Đồng Nai năm học 2016-2017 có lời giải chi tiết được chia sẻ tại blog

Read more

Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 9 [2013 2014] TP Biên Hòa [có bài giải kèm theo], để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9 [2013 2014] tp BIÊN HÒA [Có bài giải kèm theo] Bài 1 [3đ] : Giải hệ phương trình và phương trình : 1] 2] x2 4x 21 = 0 c]4x4 + 3x2 1 = 0 Bài 2 [2đ] vẽ đồ thị [P] của hàm số y = 2x2 trên hệ trục tọa độ Oxy Bằng phép tính , chứng tỏ rằng đường thẳng [d] có phương trình y = 4x 2 tiếp xúc với parabôn [P] , Tính tọa độ tiếp điểm Bài 3 [2đ] Cho phương trình x2 + 2mx m -1 = 0 Chứng tỏ rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tính x1 + x2 ; x1 . x2 Bài 4 [3đ] Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O . Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H . Chứng minh : Tứ giác BCDE nội tiếp , từ đó suy ra Kẻ đường kính AK . Chứng minh AB.BC = AK . BD Từ O kẻ OM vuông góc với BC . Chứng minh M,H,K thẳng hàng Bài 1 [3đ] : Giải hệ phương trình và phương trình : 1] 2] x2 4x 21 = 0 c]4x4 + 3x2 1 = 0 Đặt x2 = t [ t 0] ta có phương trình 4t2 + 3t 1 = 0 a b + c = 4 -3 -1 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm t1 = -1 [ loại] và t2 =[nhận] vậy phương trình trùng phương có 2 nghiệm Bài 2 [2đ] vẽ đồ thị [P] của hàm số y = 2x2 trên hệ trục tọa độ Oxy Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y=2x2 8 2 0 2 8 *Chứng tỏ rằng đường thẳng [d] có phương trình y = 4x 2 tiếp xúc với parabôn [P] , Phương trình hoành độ giao điểm của [P] và [d] 2x2 = 4x -2 hay 2x2 - 4x + 2 = 0 x2 2x + 1 = 0 Tính được = 0 Suy ra [P] tiếp xúc với [d] * Tính tọa độ tiếp điểm : Pt có nghiệm kép x1 = x2 = 1 Tung độ giao điểm là y = 4 . 1 2 = 2 Vậy tọa độ tiếp điểm là [1;2] Bài 3 [2đ] Cho phương trình x2 + 2mx m -1 = 0 Chứng tỏ rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt = b2 4ac =[m]2 .1.[-m-1] = m2 + m + 1 = . Vậy > 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình . Theo Viet x1 + x2 ; x1 . x2 Ta có BD AC;CE AB nên = 900 hay E và D cùng nhìn BC dưới một góc vuông suy ra BEDC nội tiếp * là góc ngoài của TGNT nên 2] BKA ഗ DCB vì và [ 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB] AB.BC = AK . BD 3]BH // KC [cùng vuông góc với AC ]và CH // BK [cùng vuông góc với AB ] nên BHCK là hình bình hành nên đường chéo BC cắt HK tại trung điểm mỗi đường . Mà M là trung điểm BC vây M thuộc KH hay H,K,M thẳng hàng

Video liên quan

4
291 KB
0
26

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ THI CHÍNH THỨC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán Thời gian làm bài : 150 phút Ngày thi: 04/4/2014 Câu 1. [4 điểm] Tìm các số thực x thỏa x4  2x3  x2  2x 1  0 Câu 2. [4 điểm] x3  2y  1 Giải hệ phương trình:  3  y  2x  1 Câu 3. [4 điểm]      m2  2 n Cho m và n là hai số nguyên dương lẻ thỏa  2  n  2 m 1] Hãy tìm một cặp gồm hai số nguyên dương lẻ  m;n  thỏa các điều kiện đã cho với m  1 và n  1 2] Chứng minh  m2  n2  2  4mn Câu 4. [4 điểm] 1] Tính số các ước dương của số 1000 2] Tính số các ước dương chẵn của số 1000 Câu 5. [4 điểm] Cho tam giác ABC có ba góc CAB, ABC, BCA đều là góc nhọn. Gọi [O] là đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với hai cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng OB và DE, gọi N là giao điểm của hai đường thẳng OC và DE. Chứng minh bốn điểm B, C, M, N cùng thuộc một đường tròn. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 ĐỒNG NAI 2013-2014 Câu 1. Chia 2 vế cho x 2 ta được: x4  2x3  x2  2x  1  0  x 2  1 1   2 x   1  0 2 x x  2 1 1     x    2  x   1  0 x x   2 1     x   1  2 x   1 1  x   1  2 [1] hoặc x   1  2 [2] x x Giải [1] ta được x 1  2  2 2  1 1  2  2 2  1 hoặc x  [3] 2 2 Giải [2] vô nghiệm Vậy chỉ có hai giá trị của x ở [3] thỏa bài toán Câu 2 3  x  2y  1  x3  y3  2x  2y  0  3  y  2x  1     x  y  x 2  y2  xy  2  0  y  x[1] hoặc x2  y2  xy  2  0 [2] Với y = - x . Khi đó x3  2x  1  0   x  1 .  x2  x  1  0  x  1 hoặc x2  x  1  0[3] Khi x = 1 thì y  1 Giải [3] ta được x  1 5 1 5 hoặc x  2 2 Với x  1 5 1  5 y 2 2 Với x  1 5 1  5 y 2 2 2 y  3y2  [2]   x     2  0 [vô nghiệm] 2 4  Hệ đã cho có 3 nghiệm như trên Câu 3 3.1 Với m = 11 và n = 41 thỏa các điều kiện của bài toán Vì khi đó m2  2  123 41 và n2  2  1683 11 3.2 Vì m2  2 n mà n2 n nên  m2  n2  2  n [1] Tương tự  m2  n2  2  m [2] Gọi d là ước chung lớn nhất của m và n  m2  n2 d Theo chứng minh trên  m2  n2  2  m   m2  n2  2  d  2 d  d  1[3] ; nếu d lớn hơn 1 thì d = 2 mâu thuẫn với m và n lẻ Từ [1], [2] , [3] suy ra  m2  n2  2  mn Cuối cùng vì m lẻ nên m  2k  1 [với k  ]  m2  4k[k  1]  1 Tương tự n2  4l[l  1]  1 [với l  ] Suy ra  m2  n2  2  4 . Từ đó có điều phải chứng minh Câu 4. 4.1 Ta có 1000  23.53 Gọi k là một ước dương của 1000. Suy ra k  2n.5m với n, m  thỏa n  3 và m  3 Vậy số ước dương của 1000 là 4.4=16 4.2 Gọi k là một ước dương chẵn của 1000. Suy ra k  2n.5m với n, m 1  n  3 và m  3 Vậy số ước dương chẵn của 1000 là 3.4=12. thỏa Câu 5. A E M D B N O C 1 2 Theo giả thiết AD = AE  ADE cân tại A  CEM  AED  900  BAC 1 2 Mà COM  OBC  OCB  900  BAC Vậy CEM  COM  COEM là tứ giác nội tiếp Theo giả thiết OE  AC . từ đó BM  CM Tương tự CN  BN  BCMN là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính BC

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề