Tiếng anh trang 43 lớp 6

Hướng dẫn giải bài tập UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải COMMUNICATION Unit 4 trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ các bài tập kèm phần dịch nghĩa, ngắn gọn và dễ hiểu nhất, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6.

Everyday English: Asking for and giving directions

[Tiếng Anh mỗi ngày: Hỏi và chỉ đường]

Giải bài 1 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

1. Listen and read the conversations.

[Nghe và đọc các bài hội thoại.]

A: Excuse me. Could you tell me the way to the cinema, please?

B: Go along this street. It’s on your left

A: Excuse me. Where’s the nearest post office, please?

B: Go out of the station. Take the first turning on the right.

Dịch bài:

A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

B: Đi dọc con đường này. Nó nằm bên tay trái.

A: Xin lỗi cho tôi hỏi bưu điện gần nhất ở đâu vậy?

B: Ra khỏi nhà ga. Rẽ phải ở đường đầu tiên.

Giải bài 2 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

2. Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give directions to places near your school.

[Làm việc theo cặp. Tạo các đoạn hội thoại tương tự để hỏi và chỉ đường đến các nơi gần trường học của em.]

Trả lời:

A: Excuse me. Could you tell me the way to Royal City, please? [Xin lỗi. Bạn có thể chỉ tôi đường đến Royal City được không?]

B: Go straight and then take the second turning on the right. [Đi thằng và sau đó rẽ phải thứ hai.]

Hoặc:

A: Excuse me. Could you tell me the way to the playground, please?

B: Go straight. Take the third turning on the left. The playground is next to the cinema.

Giải bài 3 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

An audio guide to a place

[Bài hướng dẫn đến một địa điểm]

3. Nick is listening to an audio guide to Hoi An. Listen and fill the blank.

[Nick đang nghe bài hướng dẫn đến Hội An. Nghe và điền vào chỗ trống.]

CITY TOURS!

Let’s start our tour in Hoi An. We are in Tran Phu Street now. First, go to Ong Pagoda. To get there, go [1] _____ along the street for five minutes. It’s on your left. Next, go to the Museum of Sa Huynh Culture. Take the [2] _____ turning on your left. Turn [3] _____ and it’s on your right. Finally, go to Hoa Nhap Workshop to buy some presents. Turn left and then right. It’s [4] _____ Tan Ky House.

Trả lời:

[1] straight [2] second [3] right [4] next to

CITY TOURS!

Let’s start our tour in Hoi An. We are in Tran Phu Street now. First, go to Ong Pagoda. To get there, go straight along the street for five minutes. It’s on your left. Next, go to the Museum of Sa Huynh Culture. Take the second turning on your left. Turn right and it’s on your right. Finally, go to Hoa Nhap Workshop to buy some presents. Turn left and then right. It’s next to Tan Ky House.

Dịch bài:

CHUYẾN THAM QUAN THÀNH PHỐ!

Hãy bắt đầu chuyến tham quan của chúng tôi tại Hội An. Hiện giờ chúng tôi đang ở đường Trần Phú. Đầu tiên, bạn hãy đến chùa Ông. Để đến đó, hãy đi thẳng dọc theo con phố trong năm phút. Nó ở bên trái của bạn. Tiếp theo, đến Bảo tàng Văn hóa Sa Huỳnh. Rẽ trái thứ hai. Rẽ phải và nó ở bên phải của bạn. Cuối cùng, đến Xưởng Hòa Nhập để mua quà. Rẽ trái rồi sang phải. Nó bên cạnh nhà Tân Kỳ.

Giải bài 4 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

4. Look at the map below and create an audio guide for District 1 of Ho Chi  Minh City.

[Nhìn vào bản đồ bên dưới và tạo một bài hướng dẫn cho quận 1 thành phố Hồ Chí Minh.]

Remember to: [Nhớ: ]

– Give directions to at least three different places; [Hướng dẫn đến ít nhất 3 địa điểm khác nhau;]

– Use first, then, after that and finally to link your directions. [Sử dụng first, then, after và finnally để liên kết các chỉ dẫn.]

Let’s start our tour in Ho Chi Minh City. We are in Hai Ba Trung Street now. First, go to… .

Trả lời:

Let’s start our tour in Ho Chi Minh City. We are in Hai Ba Trung Street now. First, go to Duc Ba cathedral. To get there, go straight along the street for 2 minutes then take the first turning on the right, keep going straight, Duc Ba cathedral is in front of your eyes. Next, we go to Thong Nhat palace. Go straight along Nguyen Du street then take the first turning on the right, go straight and it’s on your right. Finally, go to the Sai Gon opera house. Go straight along Le Duan street and take the second turning on the right, keep going straight for 10 minutes, the Sai Gon opera house is on your right.

[Hãy bắt đầu chuyến tham quan của chúng ta tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện chúng ta đang ở đường Hai Bà Trưng. Đầu tiên, bạn hãy đến nhà thờ Đức Bà. Để đến đó, bạn đi thẳng theo con đường này khoảng 2 phút sau đó rẽ phải thứ nhất, tiếp tục đi thẳng là nhà thờ Đức Bà đã hiện ra trước mắt. Tiếp theo, chúng ta đến Dinh Thống Nhất. Đi thẳng theo đường Nguyễn Du sau đó rẽ phải đầu tiên, đi thẳng và nó ở bên phải của bạn. Cuối cùng là đến nhà hát Sài Gòn. Đi thẳng theo đường Lê Duẩn và rẽ phải ở ngã rẽ thứ 2, đi thẳng khoảng 10 phút là đến nhà hát Sài Gòn bên phải của bạn.]

Giải bài 5 trang 43 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT

5. Now present your audio guide to your class.

[Bây giờ trình bày bài hướng dẫn của em trước lớp.]

Trả lời:

Welcome to Ho Chi Minh city. As you know, It is not only the largest city in the south Vietnam but also is historic city where takes place many important event of country. Unlike Hanoi, Ho Chi Minh city is busy streets with a lot of motorbikes, car and many people. And it has many beautiful places and restaurants. OK! Let’s start our tour ! First , go to Saigon Opera House . To get there, walk about for 5 minutes. The opera house is on your right. Next, go straight and turn the right at Dong Khoi street and go to the Duc Ba Cathedral.

[Chào mừng đến với Thành phố Hồ Chí Minh. Như bạn biết đấy, nó không chỉ là thành phố lớn nhất ở miền Nam Việt Nam mà còn là thành phố lịch sử tổ chức nhiều sự kiện quan trọng của đất nước. Không giống như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh là thành phố với những đường phố bận rộn với rất nhiều xe máy, xe hơi và nhiều người. Và ở đó có rất nhiều nơi đẹp và nhà hàng. OK! Hãy bắt đầu chuyến đi của chúng ta nào ! Đầu tiên, đi đến Nhà hát lớn Sài Gòn. Để đến đó, đi bộ khoảng 5 phút. Nhà hát opera nằm bên tay phải của bạn. Tiếp theo, đi thẳng và rẽ phải tại đường Đồng Khởi và đi đến Nhà thờ Đức Bà.]

Bài trước:

👉 Giải A CLOSER LOOK 2 Unit 4 trang 41 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Bài tiếp theo:

👉 Giải SKILLS 1 Unit 4 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT

Trên đây là bài Hướng dẫn Giải COMMUNICATION Unit 4 trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất!

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“

Hướng dẫn giải Speaking – Lesson 2 Unit 5 Around Town trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

What Would You Like to Order?

[Bạn muốn gọi món gì?]

Use words/sounds to get time to think.

[Sử dụng các từ và âm để có thời gian suy nghĩ.]

a. You’re at a restaurant. Work in pair. Student A, you’re a customer. Order some food. Student B, you’re a waiter. Take the customer’s order.

[Em đang ở nhà hàng. Làm việc theo cặp. Học sinh A, em là khách hàng. Gọi một ít thức ăn. Học sinh B, em là người phục vụ. Ghi lại các món mà khách hàng gọi.]

– spaghetti [n]: mỳ ống Ý

– water [n]: nước

– brownie [n]: bánh hạnh nhân

– apple pie [n]: bánh nhân táo

B: What would you like to eat?

[Ngài muốn muốn ăn gì?]

A: I’d some spaghetti and fries.

[Tôi muốn một ít mỳ ống Ý và khoai tây chiên.]

B: What would you like to drink?

[Ngài muốn uống gì?]

A: I’d like some coffee.

[Tôi muốn một ít cà phê.]

B: OK. Anything else?

[Vâng. Còn gì nữa không thưa ngài?]

A: I also would like some dessert.

[Tôi cũng muốn một ít món tráng miệng.]

B: What would you like for dessert?

[Ngài muốn món tráng miệng nào?]

A: I’d like an apple pie. Thanks.

[Tôi muốn một cái bánh nhân táo. Cảm ơn.]

B: OK. Just a minute, please.

[Vâng. Ngài vui lòng đợi một chút.]

b. Swap roles. Use the menu from Reading.

[Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.]

A: Would you like to see the menu?

[Ngài có muốn xem thực đơn không?]

B: Yes, please.

[Vâng, làm ơn.]

A: What would you like to order?

[Ngài muốn gọi món gì?]

B: I’d like some chicken pasta.

[Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.]

A: What would you like to drink?

[Ngài  muốn uống gì?]

B: I’d like some orange juice, please.

[Làm ơn cho tôi một ít nước cam.]

A: Would you like some dessert?

[Ngài có muốn ăn tráng miệng không?]

B: Yes. I’d like some ice cream.

[Vâng. Tôi muốn một ít kem.]

Từ vựng

1. order” [v]: gọi món” /ˈɔːdə[r]/”

2. dessert” [n]: món tráng miệng” /dɪˈzɜːt/”

3. tip” [n]: tiền boa” /tɪp/”

4. check” [n]: hóa đơn” /tʃek/”

5. change” [n]: tiền thừa” /tʃeɪndʒ/”

6. menu” [n]: thực đơn” /ˈmenjuː/”

7. vegetable curry” [n]: cà ri rau củ” /ˈvɛʤtəb[ə]l/ /ˈkʌri/”

8. chicken pasta” [n]: mỳ ống thịt gà” /ˈʧɪkɪn/ /ˈpæstə/”

9. hamburger” [n]: bánh hăm-bơ-gơ” /ˈhæmbɜːɡə[r]/”

10. cheese sandwich” [n]: bánh mỳ kẹp phô mai” /ʧiːz/ /ˈsænwɪʤ/”

11. fries” [n]: khoai tây chiên” /fraɪz/”

12. orange juice” [n]: nước cam ép” /ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/”

13. cola” [n]: nước ngọt có ga” /ˈkəʊlə/”

14. coffee” [n]: cà phê” /ˈkɒfi/”

15. ice cream” [n]: kem” /aɪs/ /kriːm/”

16. cheesecake” [n]: bánh pho mát” /ˈtʃiːzkeɪk/”

17. cupcake” [n]: bánh nướng nhỏ” /ˈkʌpkeɪk/”

19. brownie” [n]: bánh hạnh nhân” /ˈbraʊni/”

20. apple pie” [n]: bánh nhân táo” /ˈæpl/ /paɪ/”

Video liên quan

Chủ Đề