Theo kịp thời đại Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ kịp thời

trong Từ điển Việt - Anh
@kịp thời
- Timerly, in time
=Một quyết định kịp thời+A timerly decisio

Những mẫu câu có liên quan đến "kịp thời"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kịp thời", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kịp thời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kịp thời trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cô rap và nhập kịp thời.

She rapped and entered promptly.

2. Thông báo kịp thời cho tôi nhé.

Keep me posted.

3. Chúng tôi có cứu người kịp thời không?

Would we get to the men in time?

4. Mua cái điện thoại đi, cho kịp thời đại.

Get a cell, join the 21st century. Ooh.

5. Có lẽ đã không ngăn chặn kịp thời rồi.

I guess we didn't catch it in time.

6. Đó chính là du lịch kịp thời, du lịch đúng giờ.

It is travel in time, travel on time.

7. Quá nhiều tài liệu để phân tích cho kịp thời gian.

Too much material to sift through on the clock.

8. Tôi lướt mạng rất nhiều cố bắt kịp thời đại này.

I've been reading that a lot, trying to catch up.

9. Al Qaeda đã không theo kịp thời kỳ đầu của cuộc chiến.

Al Qaeda lost the first phase of this war.

10. Tôi sẽ nhận e-mail kịp thời nếu có người cần tôi.

I'll be catching up on some e-mails if anyone needs me.

11. Anh Ferdinand kịp thời tránh mặt, còn tôi và Esther vẫn vào nhà.

Ferdinand was able to get away while Esther and I entered the house.

12. Tôi sẽ có nó kịp thời, cho dù nó có nghĩa là gì.

I'll have the deed pronto, whatever that means.

13. May mắn là cha ngươi đã tới cứu ngươi kịp thời, đúng không?

Lucky daddy was there to save you, eh?

14. Nếu họ đình công... chúng ta không thể cung cấp hàng kịp thời gian.

If they go on strike, we can't deliver the goods on time.

15. Bi-Ryu là một chàng trai đơn giản, không thể theo kịp thời đại.

Bi-Ryu is a rather simple young man, unable to catch up with the times on his own.

16. Chúng ta phải theo kịp thời gian để có thể bắt được luồng gió đông.

We need to make up the time if we're to catch the easterlies.

17. Tôi không thể có có mặt kịp thời, nếu tôi nhận được thông tin xấu.

I can't be there on time if I'm getting bad information.

18. Theo bản năng, Gally đã kịp thời bắt lấy Yugo và tiếp đất an toàn.

Instinctively, Gally manages to catch Yugo and land safely.

19. và chính phủ Trung Quốc đã phản ứng kịp thời, ra lệnh cấm chặt đốn rừng.

And the Chinese government responded sensibly and placed a ban on felling.

20. * Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.

* If unchecked, inflammation causes cells to burst and die.

21. Cách thứ nhất là phải xác định kịp thời khi gặp phải thất bại thị trường.

The first is to recognize when there's a complete market failure.

22. Murphy gia nhập trở lại hạm đội kịp thời để tham gia cuộc Đổ bộ Normandy.

The veteran warship rejoined the fleet in time for the Normandy invasion.

23. Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời?

So what can we do to stop coal's emissions in time?

24. Quả thật, những nguyên tắc trong Kinh Thánh thiết thực và kịp thời hơn bao giờ hết!

Really, then, Bible principles are more relevant and timely than ever!

25. Nếu bây giờ ông cho tôi biết, tôi sẽ coi đó là sự khai báo kịp thời.

If you tell me now, I will qualify that as a timely declaration.

26. Rồi, và em cảm thấy tội lỗi vì em đã không yểm trợ cô ấy kịp thời?

Right, so you feel guilty that you didn't back her up.

27. Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:

In order to ensure timely delivery, please note the following:

28. Miyuki kịp thời bắt lấy tay cô ta, nhưng không may Sachiko làm tuột tay đứa bé.

Miyuki manages to catch her before she falls but Sachiko accidentally drops Kiyoko.

29. Quân đội của Stilicho đã kịp thời kéo tới giải vây Florentia khi thành phố này sắp sửa đầu hàng.

Stilicho's army relieved the siege of Florentia as the city was approaching the point of surrender.

30. Các biện pháp kiểm soát hư hỏng kịp thời đã giúp ngăn ngừa những hư hại nghiêm trọng, và thủy thủ đoàn đã sửa chữa kịp thời để lại tham gia cùng các tàu hỗ trợ hỏa lực khác để vô hiệu hóa các khẩu pháo ở mũi Blondin.

Immediate damage control measures prevented any serious damage and Murphy's crew effected repairs in time to join other fire support ships in silencing the Cape Blondin guns.

31. Và chúng tôi cứu những người mà nếu không có mặt kịp thời sẽ không thể nào cứu chữa được nữa.

And we save people that otherwise would not be saved.

32. Tại thời điểm đó, mực nước sông dâng cao, và Lưu Ẩn không thể có nguồn cung cấp lương thực kịp thời.

At that time, the water level on the river was high, and Liu Yin was not able to get food supplies to the army on time.

33. Chỉ có hai tàu lớp Kamikaze được hoàn thành kịp thời để tham gia chiến đấu trong cuộc Chiến tranh Nga-Nhật.

Only two Kamikaze-class vessels were completed in time to see combat service in the Russo-Japanese War.

34. Tab Báo cáo cung cấp liên kết để tải xuống báo cáo kịp thời và chính xác trên kênh và video của bạn.

The Reports tab provides links to download timely and accurate reports on your channels and videos.

35. Nếu chúng ta không kịp thời trừ bỏ mối họa này, chưa biết chừng giang sơn nhà Hán sẽ rơi vào tay chúng.

If anyone dares mention surrender, he will end up like this table

36. Kết quả là mạng lưới đường nông thôn bị xuống cấp nhanh chóng do không được bảo trì và cải tạo kịp thời.

As a result the rural network has been deteriorating quickly due to lack of timely rehabilitation and maintenance.

37. Một lần nọ, nếu lính La Mã không can thiệp kịp thời thì người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem đã xé xác ông.

On one occasion, Jews in Jerusalem would have torn him to pieces had Roman soldiers not rescued him.

38. Theo Đạo luật Mod, các nhà nhập khẩu được yêu cầu duy trì và xuất trình hồ sơ kịp thời tại thời điểm nhập cảnh.

Under the Mod Act, importers are required to maintain and produce timely records at the time of entry.

39. Chúng tôi đã có thể chủ động xác định được bênh nhân nhiễm cúm gia cầm và có thể chữa chạy kịp thời và hiệu quả.

We are now more proactively in identifying avian influenza patients and able to provide the patients with timely and effective treatments.

40. Chính phủ Luxembourg, và Nữ Đại Công tước Charlotte đã kịp thời trốn ra nước ngoài và thành lập một chính phủ lưu vong ở London.

The Luxembourgish government, and Grand Duchess Charlotte, managed to escape the country and a government-in-exile was created in London.

41. Những thông tin kịp thời này giúp độc giả bén nhạy hơn với những cảm xúc của những người bị đau khổ vì các vấn đề ấy.

This timely information helps readers to be more sensitive to the feelings of those who suffer in such ways.

42. Nếu không có sự can thiệp kịp thời của vợ Na-banh là A-bi-ga-in thì suýt nữa Đa-vít đã phạm sai lầm nghiêm trọng.

Only the timely intervention of Abigail, Nabals wife, saved David from making a calamitous mistake.

43. Tôi đã nhiều lần tái phát cơn nghiện nhưng họ luôn kề cận bên tôi, khích lệ tôi và cho lời khuyên kịp thời dựa trên Kinh Thánh.

I had many relapses, but they were always by my side to give me encouragement and timely Bible counsel.

44. Công cụ này cho phép khách hàng theo kịp thời hạn gấp rút bằng cách đưa các tác vụ in màu về nhà , ngay trên máy tính để bàn . "

The tool allows customers to meet ever-tighter deadlines by bringing color printing tasks in-house , right to the desktop . "

45. Thời gian biểu được thông báo năm 1973 dự định chuyến bay đầu tiên diễn ra năm 1976 và đi vào phục vụ kịp thời cho Olympics Moscow năm 1980.

The timescale announced in 1973 envisaged first flight in 1976 and service entry in time for the Moscow Olympics in 1980.

46. Tuy nhiên do hành động kịp thời của Cụm tác chiến C và sư đoàn số 357, Phương diện quân Ukraina 1 chỉ tiến được 3 đến 4 cây số.

Due to the actions of Korpsabteilung C and 357th Infantry Division, the 1st Ukrainian Front breakthrough was only 3-4 kilometers wide.

47. Cô sẽ đuổi Yuuta và các cô gái ra khỏi căn hộ của họ, nếu không có sự can thiệp kịp thời của mẹ cô, bà chủ nhà thực sự.

She would have evicted Yuuta and the girls from their apartment, had it not been for the timely intervention of her mother, the real landlady.

48. Và một người đàn ông bị bệnh tiểu đường không có thức ăn kịp thời Nồng độ đường trong máu xuống rất thấp, và ông ấy rơi vào hôn mê.

And this man with diabetes doesn't get food in time, his blood sugar drops too low, and he collapses into a coma.

49. "Nhân văn, tin cậy, kịp thời, hấp dẫn" là 4 tiêu chí mà Trung tướng, nhà văn Hữu Ước, Tổng biên tập kênh truyền hình ANTV đưa ra sau khi phát sóng.

"Humanities, credibility, timely, attractive" are the four criteria that Lieutenant General, author Huu Uoc, Editor-in-Chief of the TV channel ANTV launched after the broadcast.

50. Tỷ lệ tử vong nếu bị Rắn hổ lục đầu vàng cắn chỉ là 0,5-3% nếu bệnh nhân được điều trị kịp thời và 7% nếu bệnh nhân không được điều trị.

The mortality rate for lancehead envenomations is 0.53% if the patient receives treatment and 7% if the patient does not receive treatment.

Video liên quan

Chủ Đề