Cơ hội thăng tiến tiếng Anh là gì

CHỦ ĐỀ JOBPHRASES

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

job [n] : công việc, nghề nghiệp
/dʒɒb/


Ví dụ: What is your job?
Công việc của bạn là gì?

apply for a job : nộp đơn xin việc
/əˈplʌɪ fɔː ə dʒɒb/

change jobs : thay đổi công việc
/ tʃeɪn[d]ʒ dʒɒbz/

create jobs : tạo công ăn việc làm
/kriːˈeɪt dʒɒbz/

dead-end job : công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
/ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/

demanding job : công việc yêu cầu cao
/ dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/

have a job as : làm việc như là [nghề nghiệp]
/hav ə dʒɒb əz/

job satisfaction : sự thỏa mãn về công việc
/dʒɒb satɪsˈfakʃ[ə]n/

permanent job : công việc lâu dài
/ˈpəːm[ə]nənt dʒɒb/

steady job : công việc ổn định
/ˈstɛdi dʒɒb/

top job : công việc hàng đầu
/tɒp dʒɒb/

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3

Video liên quan

Chủ Đề