Oxit axit là gì? Cách gọi tên oxit axit ra sao? Tính chất hóa học của oxit axit như thế nào? Một số loại oxit axit thường gặp. Ngoài oxit axit thì oxit còn có những loại nào khác không? Tất cả sẽ được VietChem giải đáp qua bài viết dưới đây.
- Oxit axit là gì?
- Cách gọi tên oxit axit
- Tính chất hóa học của oxit axit
- 1. Tính tan
- 2. Tác dụng với oxit bazơ tan
- 3. Tác dụng với bazơ tan
- Phân loại các loại oxit
- Các oxit axit thường gặp
- Bài tập về oxit axit
- 1. Các bước giải cơ bản
- 2. Bài tập cụ thể
- 3. Dạng bài tập nhận biết oxit axit
Oxit axit là gì?
Oxit axit hay anhydrid axit, là các oxit khi tác dụng với nước sẽ tạo thành axit hoặc tác dụng với bazơ tạo ra muối hóa học. Nó thường là oxit của phi kim, khi cho tác dụng với nước cho ra sản phẩm axit tương ứng.
Ví dụ: CO2 có axit tương ứng là axit cacbonic H2CO3, SO2 có axit tương ứng là H2SO4, P2O5 axit tương ứng là H3PO4.
Thế nào là oxit axit?
Cách gọi tên oxit axit
Để gọi tên oxit axit, người ta sẽ gọi theo công thức như sau:
Tên oxit axit: [tên tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim] + tên phi kim + [tên tiền tố của chỉ số nguyên tử oxi] + Oxit
Chỉ số
Tên tiền tố
Ví dụ
1
Mono [không cần đọc đối với những hợp chất thông thường]
ZnO: kẽm oxit
2
Đi
UO2: Urani đioxit
3
Tri
SO3: Lưu huỳnh trioxit
4
Tetra
5
Penta
N2O5: Đinitơ pentaoxit
6
Hexa
7
Hepa
Mn2O7: Đimangan heptaoxit
Tính chất hóa học của oxit axit
1. Tính tan
Hầu hết các oxit axit khi hòa tan vào nước sẽ cho ra dung dịch oxit [trừ SiO2]
SO3 + H2O H2SO4
CO2 + H2O H2CO3
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
N2O5 + H2O 2HNO3
2. Tác dụng với oxit bazơ tan
Khi cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ tan sẽ tạo ra muối [thường là những oxit có thể tác dụng được với nước]
SO3 + CaO CaSO4
P2O5 + 3Na2O 2Na3PO4
3. Tác dụng với bazơ tan
Bazơ tan là bazơ của kim loại kiềm cùng kiềm thổ mới. Cụ thể, có 4 bazơ tan như: NaOH, KOH, Ca[OH]2 và Ba[OH]2.
Sản phẩm tạo ra là khác nhau phụ thuộc vào tỷ lệ mol giữa oxit axit và bazơ tham gia phản ứng. Nó có thể là nước với muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp cả 2 muối.
️️️Bazơ là gì? Tính chất hóa học của Bazơ bạn cần biết
3.1. Gốc axit tương ứng có hóa trị II
3.1.1. Đối với kim loại trong bazơ có hóa trị là I- Trong trường hợp tỷ lệ mol giữa bazơ và oxit axit là 1: sản phẩm thu được là muối axit
NaOH + SO2 NaHSO3
- Trong trường hợp tỷ lệ mol giữa bazơ và oxit axit là 2: phản ứng tạo ra muối trung hòa
2KOH + SO3 K2SO3 + H2O
3.1.2. Đối với kim loại trong bazơ có hóa trị là II- Khi tỷ lệ mol bazơ và oxit axit là 1: phản ứng tạo ra muối trung hòa
CO2 + Ca[OH]2 CaCO3
- Khi tỷ lệ mol bazơ với oxit axit là 2: phản ứng tạo ra muối axit
SiO2 + Ba[OH]2 BaSiO3
3.2. Đối với axit có gốc axit hóa trị III
- Đối với kim loại có hóa trị là I
- Khi tỷ lệ mol bazơ với oxit axit là 2
P2O5 + 2NaOH + H2O 2NaH2PO4
- Khi tỷ lệ mol bazơ với oxit axit là 4
P2O5 +4NaOH 2NaH2PO4 + H2O
- Khi tỷ lệ mol bazơ với oxit axit là 6
P2O5 + 6NaOH 2Na2HPO4 + H2O
Tính chất hóa học của oxit axit
Phân loại các loại oxit
Oxit là một hợp chất gồm 2 nguyên tố, bao gồm oxi và một nguyên tố khác với công thức tổng quát là MxOy. Oxit thường được chia thành các loại là oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính và oxit lưỡng tính.
- Oxit axit: Loại axit có thể tác dụng với bazơ để tạo thành muối và nước, phản ứng với nước tạo ra axit tương ứng. Ví dụ: Mn2O7 HMnO4, P2O5 H3PO4, CO2 H2CO3
- Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng được với axit để tạo ra muối và nước. Mội số oxit bazơ khi phản ứng với nước tạo thành bazơ tan gọi là kiềm. Ví dụ: CaO Ca[OH]2, CuO Cu[OH]2, Fe2O3 Fe[OH]3, Na2O NaOH.
- Oxit lưỡng tính: là loại oxit có thể tác dụng được với cả axit hoặc bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ: Al2O3, ZnO.
- Oxit trung tính: là loại oxit không phản ứng với nước để tạo ra bazơ hay axit và cũng không phản ứng với bazơ hay axit để tạo thành muối. Ví dụ: CO [cacbon monoxit], NO [nitơ monoxit],
Amino axit là gì? Công thức các amino axit cần nhớ
Các oxit axit thường gặp
STT
Các oxit thường gặp
Các axit tương ứng
STT
Các oxit thường gặp
Các axit tương ứng
1
CO2
Cacbon đioxit H2CO3
16
I2O
Điiốt oxit HIO
2
SO2
Lưu huỳnh đioxit H2SO3
17
I2O3
Điiốt trioxit HIO2
3
SO3
Lưu huỳnh trioxit H2SO4
18
I2O5
Điiốt pentaoxit HIO3
4
N2O3
Đinitơ trioxit HNO2
19
I2O7
Điiốt heptaoxit HIO4
5
N2O5
Đinitơ pentaoxit HNO3
20
Br2O
Đibrôm oxit HBrO
6
P2O3
Điphotpho trioxit H3PO3
21
Br2O3
Đibrôm trioxit HBrO2
7
P2O5
Điphotpho pentaoxit H3PO4
22
Br2O5
Đibrôm pentaoxit HBrO3
8
Cl2O
Điclo oxit HClO
23
Br2O7
Đibrôm heptaoxit HBrO4
9
Cl2O3
Điclo trioxit HClO2
24
TeO2
Telua đioxit H2TeO3
10
Cl2O5
Điclo pentaoxit HClO3
25
F2O
Điflo oxit UFO
11
Cl2O7
Điclo heptaoxit HClO4
26
UO2
Urani đioxit H2UO3
12
CrO3
Crôm trioxit H2Cr2O7 và H2CrO4
27
UO3
Urani trioxit H2UO4
13
SiO2
Silic đioxit H2SiO3
28
WO3
Wolfram trioxit H2WO4
14
SeO2
Selen đioxit H2SeO3
29
Mn2O7
Đimangan heptaoxit HMnO4
15
SeO3
Selen trioxit H2SeO4
Bài tập về oxit axit
1. Các bước giải cơ bản
- Dạng các bài toán về oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm [KOH, NaOH,]
Phương trình phản ứng:
CO2 + NaOH NaHCO3 [1]
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O [2]
Bước 1: Xét tỷ lệ mol bazơ với oxit axt [ký hiệu T]
- Nếu T 1: thu được sản phẩm là muối axit và chỉ xảy ra phản ứng [1]
- Nếu 1 Đáp án đúng là A - P2O5
Trên đây là những thông tin cơ bản về oxit axit là gì, hóa chất VietChem hy vọng đã giúp bạn đọc hiểu thêm được oxit axit và những đặc điểm tính chất nổi bật cũng như cách gọi tên của nó. Nếu bạn đang còn thắc mắc bất kỳ vấn đề gì liên quan đến hóa chất hoặc muốn tìm mua các sản phẩm hóa chất, quý khách vui lòng liên hệ đến số hotline hoặc nhắn tin đến website hoachat.com.vn để được giải đáp chi tiết.
️️️Halogen là gì? Đặc điểm, tính chất của các nguyên tố Halogen
Video liên quan