Tam thức y x bình 12 x 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

Chọn D.

Tam thức bậc hai f[x] = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

f[x] ≥ 0 ⇔ x2 - 12x - 13 ≥ 0 

...Xem thêm

Chọn D.

Tam thức bậc hai f[x] = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

f[x] ≥ 0 ⇔ x2 - 12x - 13 ≥ 0 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A[1;-1], C[3;5]. Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.

Xem đáp án » 10/07/2020 1,385

`x^2-12x-13 2x\].

  • Cho ba số \[a,b,c\]dươg. Mệnh đề nào sau đây sai ?
  • Giải bất phươg trình\[\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\] được các giá trị \[x\] thỏa mãn:
  • Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trog một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau [đơn vị: nghìn
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\] là
  • Cho \[\tan \alpha  = 3. Giá trị của biểu thức \[A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\] là:
  • Tam thức \[f[x] = {x^2} - 12x - 13\] nhận giá trị âm khi
  • Cặp bất phươg trình nào sau đây không tương đương?
  • Cho đường thẳng \[\left[ d \right]\] có phương trình tổng quát: \[3x - 2y + 2019 = 0\]. Tìm mệnh đề sai trog các mệnh đề sau:
  • Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\]cho đường thẳng \[d:2x + 3y - 4 = 0.\] Vectơ nào sau đây là VTPT của đường thẳng \[d?\]
  • Cho tam thức bậc hai \[f\left[ x \right] = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left[ {a \ne 0} \right].\] Điều kiện cần và đủ để \[f\left[ x \right] < 0\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}\] là:
  • Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng \[4\sqrt 3 ?\]
  • Đường thẳng đi qua hai điểm \[A\left[ {3;3} \right]\] và \[B\left[ {5;5} \right]\] có phương trình tham số là:
  • Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng \[4\] lấy một cung có số đo bằng \[\frac{\pi }{3}\] rad. Độ dài của cung tròn đó là:
  • Tiêu cự của elip \[\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\] bằng:
  • Tìm số nguyên lớn nhất của \[x\] để \[f\left[ x \right] = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} - \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\] nhận giá trị âm.
  • Trong tam giác \[ABC,\] nếu có \[{a^2} = b.c\] thì:
  • Với giá trị nào của \[a\] thì hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}\left[ { - {a^2} - 3} \right]x + a - 3 < 0\\\left[ {{a^2} + 1} \right]x - a + 2 < 0\end{array} \right.\] có nghiệm?
  • Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm \[A\left[ {4; - 2} \right]?\]
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[ - {x^2} + 6x + 7 \ge 0\] là:
  • Cho nhị thức bậc nhất \[f\left[ x \right] = 23x - 20.\] Khẳg định nào sau đây đúng?
  • Biểu thức rút gọn của: \[A = {\cos ^2}a + {\cos ^2}\left[ {a + b} \right] \]\[- 2\cos a.\cos b.\cos \left[ {a + b} \right]\] bằng:
  • Từ điểm \[A\left[ {6;2} \right]\] ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn \[\left[ C \right]:{x^2} + {y^2} = 4,\] tiếp xúc với \[\left[ C \right]\] lần lượt tại \[P\] và \[Q.\] Tâm \[I\] của đường tròn ngoại tiếp tam giác \[APQ\] có tọa độ là:
  • Tính \[B = \frac{{1 + 5\sin \alpha \cos \alpha }}{{3 - 2{{\cos }^2}\alpha }},\] biết \[\tan \alpha = 2.\]
  • Hệ số góc của đường thẳng \[\left[ \Delta \right]:\sqrt 3 x - y + 4 = 0\] là
  • Đường thẳng qua điểm \[M\left[ {2; - 1} \right]\] và nhận \[\overrightarrow u = \left[ {1; - 1} \right]\] làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là
  • Phương trình tham số của đường thẳng \[\left[ d \right]:4x + 5y - 8 = 0\] là
  • Cho tam giác ABC có ba đỉnh \[A\left[ {2;0} \right],B\left[ {0;3} \right],C\left[ { - 3; - 1} \right]\] . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là
  • Cho đường thẳng \[d:2x + y - 2 = 0\] và điểm A[6;5]. Điểm \[A'\] đối xứng với A qua [d] có tọa độ là
  • Cho tam giác ABC có \[A\left[ {4;3} \right],B\left[ {2;7} \right],C\left[ { - 3; - 8} \right]\] . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là
  • Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm \[M\left[ {5; - 2} \right]\] nhận \[\overrightarrow n = \left[ {4; - 3} \right]\] làm vecto pháp tuyến là
  • Cho đường thẳng \[\Delta :x\cos \alpha + y\sin \alpha + 3\left[ {2 - \sin \alpha } \right] = 0\] . Khoảng cách từ điểm \[M\left[ {0;3} \right]\] đến đường thẳng \[\Delta \] là
  • Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[d:5x - 7y + 4 = 0\] và \[d':10x - 14y + 11 = 0\] là
  • Góc giửa hai đường thẳng \[\left[ d \right]:x + 2y + 4 = 0\] và \[\left[ {d'} \right]:x - 3y + 6 = 0\] là
  • Điểm dối xứng với điểm \[M\left[ {1;2} \right]\] qua đường thẳng \[d:2x + y - 5 = 0\] là
  • Đường thẳng \[\Delta \] song song với đường thẳng \[d:3x - 4y + 12 = 0\] và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là
  • Cho hình vuông có đỉnh \[A\left[ { - 4;5} \right]\] và đường chéo có phương trình \[7x - y + 8 = 0\] . Diện tích hình vuông là
  • Đường thẳng qua điểm \[M\left[ { - 2;0} \right]\] và tạo với đường thẳng \[d:x + 3y - 3 = 0\] góc \[45^\circ \] có phương trình là
  • Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng \[d:4x - 3y + 10 = 0\] là
  • Mã câu hỏi: 84133

    Loại bài: Bài tập

    Chủ đề :

    Môn học: Toán Học

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    CÂU HỎI KHÁC

    • Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left[ x \right] = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\] với \[x>1\] là:
    • Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 1 > 3x - 2\\ - x - 3 < 0\end{array} \right.
    • Khoảng cách từ điểm M[0;1] đến đường thẳng \[\Delta :5x - 12y - 1 = 0\] là:
    • Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
    • Cho ba điểm \[A\left[ { - 6;3} \right],B\left[ {0; - 1} \right],C\left[ {3;2} \right]\]. \[M[a;b]\] là điểm nằm trên đường thẳng \[d :2x - y + 3 = 0\] sao cho \[\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\] nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
    • Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V.
    • Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \[{\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\] và \[{\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\]
    • Cho elip \[\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\], khẳng định nào sau đây sai ?
    • Đường tròn tâm \[I[3; - 1]\] và bán kính R = 2 có phương trình là:
    • Cho hai điểm \[A[1;2],B[ - 3;1]\], đường tròn [C] có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:
    • Cho đường tròn \[[C]:\,\,{[x - 2]^2} + {[y + 3]^2} = 25.\] Phương trình tiếp tuyến của [C] tại điểm B[- 1;1] là:
    • Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A[3;- 1] và B[- 6;2] là:
    • Phương trình tham số của đường thẳng qua \[M\left[ {--2;3} \right]\] và song song với đường thẳng \[\frac{{x - 7}}{{ - 1}}
    • Miền nghiệm của bất phương trình \[5\left[ {x + 2} \right] - 9 < 2x - 2y + 7\] không chứa điểm nào trong các điểm sau?
    • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\] là :
    • Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \[1 - \sqrt {13 + 3{x^2}}  > 2x\] là:
    • Cho ba số \[a, b, c\] dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
    • Giải bất phương trình \[\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\] được các giá trị x thỏa mãn:
    • Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau [đơn vị: nghìn
    • Bất phương trình \[\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\] có tập nghiệm là:
    • Cho \[\tan \alpha  = 3.\] Giá trị của biểu thức \[A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\] là:
    • Tam thức \[f[x] = {x^2} - 12x - 13\] nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
    • Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
    • Cho đường thẳng [d] có phương trình tổng quát: \[3x - 2y + 2019 = 0\]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
    • Giải bất phương trình: \[\frac{{3{x^2} - 8x - 3}}{{2x - 1}} \ge 0\].
    • Tìm m để bất phương trình \[3{x^2} + 2\left[ {m - 1} \right]x + m + 5 > 0\] có tập nghiệm là R.
    • Cho \[\tan \alpha  =  - \sqrt 5 \,\,\,\,\left[ {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right]\], Tính \[\cos \alpha \] và \[\si
    • Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm \[A\left[ {--1;2} \right]\] và đường thẳng \[\Delta :x + 3y + 5 = 0\].

    Video liên quan

    Chủ Đề