Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ symbols trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ symbols tiếng Anh nghĩa là gì.
symbol /'simbəl/* danh từ- vật tượng trưng=white is the symbol of purity+ màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng- ký hiệu=chemical symbol+ ký hiệu hoá học* ngoại động từ- [từ hiếm,nghĩa hiếm] biểu hiện, tượng trưng- diễn đạt bằng tượng trưngsymbol- ký hiệu, dấu- s. of operation dấu phép toán- algebraic s. dấu đại số - circumflex s. dấu mũ- improper s. dấu phi chính- numerical s. ký hiệu số
- proper s. ký hiệu chân chính
- unenjoyable tiếng Anh là gì?
- world-weary tiếng Anh là gì?
- vallecula tiếng Anh là gì?
- bartered tiếng Anh là gì?
- anemogamic tiếng Anh là gì?
- pterygial tiếng Anh là gì?
- formalizations tiếng Anh là gì?
- Foreign aid tiếng Anh là gì?
- niminy-piminy tiếng Anh là gì?
- stipular tiếng Anh là gì?
- perceive tiếng Anh là gì?
- choirmaster tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của symbols trong tiếng Anh
symbols có nghĩa là: symbol /'simbəl/* danh từ- vật tượng trưng=white is the symbol of purity+ màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng- ký hiệu=chemical symbol+ ký hiệu hoá học* ngoại động từ- [từ hiếm,nghĩa hiếm] biểu hiện, tượng trưng- diễn đạt bằng tượng trưngsymbol- ký hiệu, dấu- s. of operation dấu phép toán- algebraic s. dấu đại số - circumflex s. dấu mũ- improper s. dấu phi chính- numerical s. ký hiệu số- proper s. ký hiệu chân chính
Đây là cách dùng symbols tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ symbols tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
symbol /'simbəl/* danh từ- vật tượng trưng=white is the symbol of purity+ màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng- ký hiệu=chemical symbol+ ký hiệu hoá học* ngoại động từ- [từ hiếm tiếng Anh là gì?nghĩa hiếm] biểu hiện tiếng Anh là gì? tượng trưng- diễn đạt bằng tượng trưngsymbol- ký hiệu tiếng Anh là gì?dấu- s. of operation dấu phép toán- algebraic s. dấu đại số - circumflex s. dấu mũ- improper s. dấu phi chính- numerical s. ký hiệu số- proper s. ký hiệu chân chính
symbol | * danh từ - vật tượng trưng =white is the symbol of purity+ màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng - ký hiệu =chemical symbol+ ký hiệu hoá học * ngoại động từ - [từ hiếm,nghĩa hiếm] biểu hiện, tượng trưng - diễn đạt bằng tượng trưng |
symbol | biê ̉ u tươ ; biê ̉ u tươ ̣ ng ; biểu tượng này ; biểu tượng ; có biểu tượng ; dấu hiệu ; hiệu ; hy ; kí hiệu ; ký hiệu ; nhìn thấy biểu tượng ; trưng ; tươ ̣ ng ; điển ; |
symbol | biê ̉ u tươ ; biểu tượng này ; biểu tượng ; biểu ; có biểu tượng ; dấu hiệu ; hiệu ; hy ; kí hiệu ; ký hiệu ; mang ; nhìn thấy biểu tượng ; trưng ; tươ ̣ ng ; điển ; |
symbol; symbolic representation; symbolisation; symbolization | something visible that by association or convention represents something else that is invisible |
symbolic | |
symbolical | |
symbolism | * danh từ - chủ nghĩa tượng trưng |
symbolization | * danh từ - sự tượng trưng hoá - sự diễn đạt bằng tượng trưng - sự coi [một truyện ngắn...] như là chỉ có tính chất tượng trưng - sự đưa chủ nghĩa tượng trưng vào |
symbolize | * ngoại động từ - tượng trưng hoá - diễn đạt bằng tượng trưng - sự coi [một truyện ngắn...] như chỉ có tính chất tượng trưng - đưa chủ nghĩa tượng trưng vào |
abstract symbol | - [Tech] ký hiệu trừu tượng |
accounting symbol | - [Tech] biểu tượng kế toán |
assignment symbol | - [Tech] dấu gán, ký hiệu gán |
composite external symbol dictionary [cesd] | - [Tech] từ điển ký hiệu đa hợp ngoại vi |
composite symbol | - [Tech] ký hiệu đa hợp |
computer symbol | - [Tech] ký hiệu điện toán |
external symbol | - [Tech] ký hiệu ngoài |
flowchart symbol | - [Tech] ký hiệu lưu đồ |
status symbol | * danh từ - tài sản, vật sở hữu thể hiện địa vị, uy tín [của người có] trong xã hội |
symbolically | * phó từ - tượng trưng; [thuộc] biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng |
symbolics | * danh từ - tượng trưng học - thần học giáo điều |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet
Nói đến thuật ngữ Symbol thì chắc hẳn mọi người đã nghe nói đến ở rất nhiều nhưng chắc hẳn cũng có rất nhiều người muốn tìm hiểu về Symbol là gì cũng như ý nghĩa của nó khi chuyển từ tiếng anh sang tiếng việt và những vấn đề liên quan thì lại rất ít người biết đến. Trong chuyên mục wiki giả đáp của blog hỗ trợ nhằm mang đến người dùng những thông tin hữu ích nhất cũng xin được chia sẻ Symbol có nghĩa là gì cùng những vấn đề liên quan ở các phần mục bên dưới
Symbol là gì?
Symbol là biểu tượng được sử dụng ký hiệu đồ họa dùng để biểu diễn một hành động ý nghĩa nào đó của đối tượng. Symbol rất đa dạng về hình ảnh, ý nghĩa từ màu sắc, kính thước cho đến góc và nền nên được sử dụng rộng rãi trên nhiều phương tiện ứng dụng và phần mềm khác nhau. Thông dụng nhất ngày nay có thể kể đến việc áp dụng các Symbol trên những nền tảng chat như ở các mạng xã hội facebook, twitter…
Tầm quan trọng của Symbol
Như mọi người đã biết Symbol là gì cũng như nó ngày nay đã hiện hữu ngày một nhiều hơn trong đó điển hình nhất là thông qua các đoạn hội thoại nhắn tin với nhau thì việc sử dụng những biểu tượng này lại càng một rõ rệt hơn bao giờ hết. Qua đó, người dùng Symbol được chia thành 2 loại chính là sử dụng để trò chuyện với nhau và dùng vào các tài liệu văn bản
- Dùng Symbol để trò chuyện : Tác dụng của nó giúp cho những cuộc hội thoại trở nên dễ dàng hơn nhằm biểu đạt trạng thái của người sử dụng như vui vẻ, giận dữ, bực tức hay khó chịu
- Dùng Symbol trên các tài liệu văn bản : Thường tác dụng của biểu tượng trên các tài liệu nhằm để phân chia rõ ràng các câu, các mục cho rõ ràng tạo cho người xem cảm giác thoải mai hơn khi chỉ sử dụng văn bản hoặc hành động thông thường
Nhìn chung thì Symbol nhằm giúp người đọc, người nhìn cảm thấy tốt hơn bởi những biểu tượng này và hiện nay công nghệ số ngày một phát triển thì Symbol cũng ngày một đa dạng hơn bao gồm :
- aiming symbol
- aiming symbol [biểu tượng đích]
- aiming symbol [biểu tượng mục tiêu]
- architectural symbol [biểu tượng kiến trúc]
- chain symbol [biểu tượng xích]
- currency symbol [biểu tượng tiền tệ]
- graphic symbol [biểu tượng đồ họa]
- line symbol [biểu tượng đường]
- marker symbol [biểu tượng điểm]
Tổng kết
Trên đây là những chia sẻ của chuyên mục wiki blog hỗ trợ liên quan đến vấn đề giải đáp Symbol là gì. Bởi nó cũng chẳng có nhiều vấn đề để nhắc đến nên mình xin được dừng chủ đề này tại đây. Cảm ơn mọi người đã tham khao nhé