Soạn anh văn 11 sách mới unit 1

Unit 1:The Generation Gap

Getting started Unit 1: The Generation Gap

Language Unit 1: The Generation Gap

Skills Unit 1: The Generation Gap

Communication and Culture Unit 1: The Generation Gap

Looking back Unit 1: The Generation Gap

Project Unit 1: The Generation Gap

Getting started Unit 2: Relationships

Unit 2:Relationships

Language Unit 2: Relationships

Skills Unit 2: Relationships

Communication and Culture Unit 2: Relationships

Looking back Unit 2: Relationships

Project Unit 2: Relationships

Unit 3:Becoming Independent

Getting started Unit 3: Becoming Independent

Language Unit 3: Becoming Independent

Skills Unit 3: Becoming Independent

Communication and Culture Unit 3: Becoming Independent

Looking back Unit 3: Becoming Independent

Project Unit 3: Becoming Independent

Language focus Review 1

Skills Review 1

Unit 4:Caring for those in need

Getting started Unit 4: Caring for those in need

Language Unit 4: Caring for those in need

Skills Unit 4: Caring for those in need

Communication and Culture Unit 4: Caring for those in need

Looking back Unit 4: Caring for those in need

Project Unit 4: Caring for those in need

Unit 5:Being part of ASEAN

Getting started Unit 5: Being part of ASEAN

Language Unit 5: Being part of ASEAN

Skills Unit 5: Being part of ASEAN

Communication and Culture Unit 5: Being part of ASEAN

Looking back – Unit 5: Being part of ASEAN

Project Unit 5: Being part of ASEAN

Language Review 2

Skills Review 2

Unit 6:Global Warming

Getting started Unit 6: Global Warming

Language Unit 6: Global Warming

Skills Unit 6: Global Warming

Communication and Culture Unit 6: Global Warming

Looking back Unit 6: Global Warming

Project – Unit 6: Global Warming

Unit 7:Further education

Getting started Unit 7: Further education

Language Unit 7: Further education

Skills Unit 7: Further Education

Communication and Culture Unit 7: Further Education

Looking back Unit 7: Further Education

Project Unit 7: Further Education

Unit 8: Our World Heritage Sites

Getting started Unit 8: Our World Heritage Sites

Language Unit 8: Our World Heritage Sites

Skills Unit 8: Our World Heritage Sites

Communication and Culture Unit 8: Our World Heritage Sites

Looking back Unit 8: Our World Heritage Sites

Project Unit 8: Our World Heritage Sites

LANGUAGE REVIEW 3 [Tiếng Anh 11 mới]

SKILLS REVIEW 3 [Tiếng Anh 11 mới]

Unit 9: Cities of the Future

Getting started Unit 9: Cities of the Future

Language Unit 9: Cities of the Future

Skills Unit 9: Cities of the Future

Communication and Culture Unit 9: Cities of the Future

Looking back Unit 9: Cities of the Future

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Getting started Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Language Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Skills Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Communication and Culture Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Looking back Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

Project Unit 9: Cities of the Future

Project Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity

LANGUAGE REVIEW 4 [Tiếng Anh 11 mới]

SKILLS REVIEW 4 [Tiếng Anh 11 mới]

Nhằm giúp các bạn dễ dàng làm bài tập và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. Phần này Kienthuctienganh giới thiệu đến quý bạn đọc tài liệu để học tốt tiếng Anh lớp 11 mới. Nội dung bao gồm từ vựng, trả lời các câu hỏi, dịch nghĩa, đặt câu... được bám sát theo SGK của Bộ Giáo Dục.

Các bạn chỉ cần nhấp chuột vào các liên kết phía dưới để vào bài học tương ứng. Chúc các bạn học tốt!

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Unit 1 lớp 11: Getting started

Video giải Tiếng Anh 11 Unit 1: The Generation Gap - Getting started - Cô Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

1. Listen and read [Nghe và đọc]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Sam: Cuối tuần nào bạn cũng về thăm ông bà mình chứ?

Ann: Ừ, nhưng chỉ thăm ông bà ngoại mình thôi. Bạn thấy đấy, mình sống trong một gia đình đông người với ông bà nội và cả gia đình chú mình nữa.

Sam: Mình hiểu rồi. Bạn là một thành viên của một gia đình đa thế hệ. Chắc chắn là bạn vui hơn mình rồi. Mình sống trong một gia đình hạt nhân chỉ có bố mẹ và em trai mình thôi

Ann: Đúng vậy. Mình nghĩ là bổ mẹ bạn may mắn hơn những người khác vì họ không phải lo lắng về việc chăm sóc con cái. Chị mình và mình còn phải học rất nhiều kỹ năng chăm sóc gia đình từ bà mình đấy.

Sam: Vậy có phải là có rất nhiều vấn đề giữa các thế hệ trong gia đình bạn phải không?

Ann: Bạn muốn nói đến khoảng cách giữa các thế hệ? Đúng vậy đấy. Bà mình có những cách nghĩ riêng về mọi việc chẳng hạn như kiểu tóc, ngoại hình, cung cách. Bà mình cho rằng phụ nữ phái làm hết việc nhà trong khi ba mẹ mình lại cho rằng các thành viên trong gia đình phải cùng nhau chia sẻ việc nhà.

Sam:Thế còn ông bạn nghĩ thế nào?

Ann:Ông mình là người bảo thủ nhất nhà. Ông mình cho rằng mình phải có việc làm ờ cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp đại học. Ông còn nói mình phải đi theo con đường của ông.

Sam: Ồ vậy à? Thế ba mẹ bạn có cùng quan điểm với ông bạn không?

Ann: Không. Ba mẹ mình thoáng hơn. Ba mẹ chỉ khuyên mình chứ không áp đặt quyết định của ba mẹ lên chúng mình.

Sam: Bạn nói thế có nghĩa là không có khoảng cách giữa bạn và ba mẹ bạn phải không?

Ann: Ừ. Đôi lúc cũng có xung đột xảy ra, nhưng cả nhà mình ngồi lại với nhau và thảo luận. Cả gia đình mình đều cho rằng chúng mình cần hiểu nhau hơn.

Sam: Bạn thật là may mắn. Chắc hẳn bạn rất vui khi có được mối quan hộ tuyệt vời như thể với ba mẹ mình.

Ann: Cám ơn bạn.

2. Read the conversation again. Are the following sentences true [T] or false [F]? [Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng hay sai?]

Quảng cáo

3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation. [Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.]

1. A nuclear family 2. Childcare3. A generation gap
4. Table manners5. A viewpoint6. An extended family

4. Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary. [Hãy tìm những danh từ kép khác trong đoạn hội thoại. Sử dụng từ điển để tra nghĩa của từ nếu thấy cần thiết.]

1. grandparents2. grandma3. grandpa4. grandmother
5. hairstyle6. housework7. footsteps

Quảng cáo

5. Read the conversation again and find the verbs used to express duty, obligation, advice or lack of obligation. [Hãy đọc lại đoạn hội thoại và tìm những động từ diễn tả bổn phận, sự bắt buộc, lời khuyên hoặc sự không bất buộc.]

Opinion and advice: should, ought to.

Dutv and obligation: must, have to

Lack of obligation: [not] have to, [not] need to

6. Work in pairs. Ask and answer the following questions. [Hãv làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau đây.]

Bài giảng: Unit 1: The Generation Gap - Getting Started - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-the-generation-gap.jsp

Video liên quan

Chủ Đề