Một trong những phương pháp hay để học ngữ pháp tiếng anh là sử dụng sơ đồ tư duy . Là công cụ giúp các em ghi nhớ nhanh chóng hiệu quả. Từ ngữ [từ khoá chính], màu sắc, hình ảnh là những yếu tố quan trọng trong sơ đồ tư duy.
Ngữ pháp và từ vựng là hai yếu tố quan trọng quyết định đến kĩ năng nghe – nói – đọc – viết trong tiếng Anh.
Ngữ pháp có thể được hiểu một cách đơn giản là các quy tắc chung con người phải tuân theo khi sử dụng một ngôn ngữ. Nếu không có quy tắc chung ,mỗi người sử dụng ngôn ngữ theo cách của riêng mình, điều đó sẽ gây ra sự hỗn loạn và gây ra khó khăn trong quá trình giao tiếp vì không ai hiểu ai
Vậy làm thế nào để học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả? Đặc biệt là các em nhỏ khi mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng anh.
Một trong những phương pháp hay để học ngữ pháp tiếng anh là sử dụng sơ đồ tư duy.
Sơ đồ tư duy là gì?
Là công cụ giúp các em ghi nhớ nhanh chóng hiệu quả. Từ ngữ [từ khoá chính], màu sắc, hình ảnh là những yếu tố quan trọng trong sơ đồ tư duy.
Như chúng ta đã biết, bộ não của con người được chia ra làm hai nửa bán cầu: bán cầu não phải và bán cầu não trái. Não phải thực hiện xử lý các hình tượng tổng thể,trực quan, sáng tạo, trí tưởng tượng , tình cảm cũng như ý chí của con người. Còn não trái thực hiện xử lý ngôn ngữ, tư duy trừu tượng, phân loại, viết, ghi nhớ từ ngữ….
Cách vẽ Sơ đồ tư duy
Bước 1: Dùng một tờ giấy không có đường kẻ và bút màu
Bước 2: Giữa tờ giấy vẽ một hình ảnh đại diện cho chủ đề chính
Bước 3: Từ hình đại diện bắt đầu vẽ nhánh lớn toả ra xung quanh. Mỗi đường đại diện cho một ý chính.
Bước 4: Viết các ý chính lên từng nhánh [dùng từ ngắn gọn]. Có thể dùng hình ảnh biểu tượng minh hoạ [cách này giúp các em kích thích hai bán cầu não cùng hoạt động]
Bước 5: Từ một ý chính, các em vẽ thêm các nhánh nhỏ và viết lên đó các ý chi tiết.
Hiện nay có rất nhiều phần mềm tạo sơ đồ tư duy đơn giản và nhanh chóng, chẳng hạn phần mềm iMindmap . Việc sử dụng tốt sơ đồ tư duy sẽ giúp các em học giỏi tất cả các môn học ở trường [văn, lịch sử, khoa học, …..] chứ không riêng gì tiếng anh.
Trung Tâm chia sẻ đến các bạn một vài mẫu sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh:
25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh
25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm được biên soạn rất chi tiết đầy đủ hệ thống và diễn giải theo cách đơn giản, dễ hiểu nhất. Trong mỗi chuyên đề đều bao gồm tóm tắt kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập thực hành kèm theo đáp án. Thông qua bộ ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy giúp các bạn nhanh chóng hệ thống được kiến thức, làm quen với các dạng bài tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh
LIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS
STT | Tên viết tắt | Tên viết đầy đủ | Ý nghĩa |
1 | S | Subject | Chủ ngữ |
2 | V | Verb | Động từ |
3 | O | Object | Tân ngữ |
4 | Adj | Adjective | Tính từ |
5 | Adv | Adverb | Trạng từ |
6 | N | Noun | Danh từ |
7 | Vp2 | Past participle | Quá khứ phân từ |
8 | Sb | Somebody | Một ai đó |
9 | St | Something | Một cái gì đó |
10 | V-ing | Gerund / present participle | Danh động từ/hiện tại phân từ |
11 | Np | Noun phrase | Cụm danh từ |
MODULE 1: PRONUNCIATION
PRACTICE EXERCISES
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. pottery B. local C. control D. fold
2. A. artisan B. establish C. attraction D. handicraft
3. A. environment B. environmental C. entertainment D. document
4. A. helped B. struggled C. remarked D. watched
5. A. chairs B. suitcases C. things D. calculators
6. A. endangered B. generation C. accept D. memorable
7. A. traditional B. graduation C. handicraft D. grandparent
8. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer
9. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior
10. A. handicraft B. publish C. remind D. historical
11. A. pottery B. product C. workshop D. conical
12. A. surface B. layer C. frame D. birthplace
13. A. weather B. thread C. together D. rather
14. A. historical B. system C. landscape D. business
15, A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved
16. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft
17. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore
18. A. strip B. visual C. artistic D. remind
19, A. thread B. treat C. pleasure D. deadline
20. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect
21. A. east B. head C. street D. season
22. A. although B. southern C. theatre D. these
23. A. developed B. located C. founded D. completed
24. A. capital B. liberty C. empire D. mingle
25. A. famous B. neighbour C. harbour D. southern
26. A. surface B. attraction C. lacquerware D. artisan
27. A. layer B. artisan C. frame D. place
28. A. drum B. culture C. museum D. sculpture
29. A. weave B. treat C deal D. drumhead
30. A. although B. authenticity C. through D. tablecloth
ĐÁP ÁN
1. A | 7. A | 13. B | 19. D | 25. D |
2. A | 8. D | 14. D | 20. D | 26. A |
3. B | 9. A | 15. B | 21. B | 27. B |
4. B | 10. C | 16. C | 22. C | 28. C |
5. B | 11. C | 17. B | 23. A | 29. D |
6. A | 12. A | 18. D | 24. C | 30. A |
II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. pressure B. depressed C. expect D. relaxed
2. A. encourage B. empathy C. embarrassed D. remember
3. A. delighted B. continue C. medicine D. situation
4. A. advice B. sympathize C. decide D. responsibility
5. A. collaboration B. particularity C. manage D. activate
6. A. wipe B. alive C. micro D. link
7. A. cleaner B. threat C. ahead D. instead
8. A. breathe B. ethane C. thank D. healthy
9. A. choose B. moon C. food D. look
10. A. burden B. survive C. curtain D. furnish
11. A. camel B. sandy C. travel D. stable
12. A. dune B. hummock C. scrublands D. gun
13. A. basic B. desert C. president D. season
14. A. separate B. network C. letter D. prepare
15. A. stretches B. slopes C. ranges D. faces
16. A. insect B. percent C. wetland D. extinct
17. A. agencies B. medicine C. species D. circle
18. A. crisis B. exist C. primary D. fertile
19. A. serious B. thousand C. found D. around
20.A. chart B. postcard C. leopard D. hardly
21.A. rival B. title C. silver D. surprise
22. A. golden B. compete C. host D. propose
23. A. clear B. dear C. wear D. sear
24. A. wrestling B. level C. medal D. result
25. A. ranked B. gained C. prepared D. proved
26. A. childhood B. champagne C. chapter D. charity
27. A. culture B. popular C. regular D. fabulous
28. A. conflict B. forbidden C. reliable D. determine
29. A. lighthouse B. heritage C. hotel D. hour
30. A. conducts B. returns C. wanders D. wonders
ĐÁP ÁN
1. A | 7. A | 13. A | 19. A | 25. A |
2. A | 8. A | 14. D | 20. C | 26. B |
3. A | 9. D | 15. B | 21. C | 27. A |
4. D | 10. B | 16. D | 22. B | 28. C |
5. C | 11. D | 17. C | 23. C | 29. D |
6. D | 12. A | 18. B | 24. D | 30. A |
..................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh