Số điện thoại là gì

Với sự phát triển về kinh tế và xã hội nhanh như hiện nay việc sở hữu một chiếc sim điện thoại đã không còn có khăn. Đa số trong chúng ta đều sử dụng ít nhất một chiếc sim để liên lạc và hơn thế nữa.

Tuy nhiên có bao giờ bạn đặt ra câu hỏi “Ý nghĩa số điện thoại của mình là gì?”hay không? Bài viết hôm nay TOPSIM.VN sẽ cùng bạn giải mã số điện thoại nhé.

1. Giải mã ý nghĩa số điện thoại qua từng con số

  • Số 0 = Tay trắng – Bất [phủ định]
  • Số 1 = Nhất – Độc – Sinh
  • Số 2 = Mãi
  • Số 3 = Tài
  • Số 4 = Tử
  • Số 5 = Phúc – Sinh
  • Số 6 = Lộc
  • Số 7 = Thất – Phất
  • Số 8 = Phát
  • Số 9 = Trường – Vĩnh cửu.

Một dãy số điện thoại là sự kết hợp của nhiều con số trong dãy số tự nhiên. Để đánh giá ý nghĩa số điện thoại chúng ta sẽ xét tới ý nghĩa từng con số từ 1 – 9 cụ thể hơn nhé:

a. Ý nghĩa số điện thoại số 1 và số 2

  • Số 1: Đại diện cho chữ “Sinh”, thể hiện sự sinh sôi nảy nở, là nguồn gốc của vạn vật. Là con số có vị trí cao nhất, độc nhất không phải ai cũng có thể đạt được.
  • Số 2:  Là con số tượng trưng cho sự có đôi có cặp, song hỷ lâm môn là một con số của niềm hạnh phúc. Ngoài ra số 2 còn thể hiện cho một tình yêu đẹp, đại diện cho sự đoàn viên, sung túc. Trong số điện thoại số 2 là con số cát được đánh giá là một số khá đẹp.

b.Ý nghĩa số điện thoại số 3 và số 4

  • Số 3: Đại diện cho chữ “Tài”, thể hiện cho lòng kiên định, vững chắc giống như chiếc kiềng ba chân không bao giờ ngã dù gặp nhiều khó khăn, thử thách. Nhắc nhở con người phải luôn cố gắng nỗ lực hết mình để thực hiện mục tiêu mình đề ra.
  • Số 4: Là sự nhân đôi của số 2, vì vậy mọi điều tốt đẹp của con số 2 đều sẽ được tăng lên gấp bội đối với số 4. Ngoài ra số 4 còn đại diện cho rất nhiều điều tốt đẹp: 1 năm có 4 mùa, sức mạnh của tứ trụ, 4 loài cây đẹp nhất, 4 đức tính của con người,…

c. Ý nghĩa số điện thoại số 5 và số 6

  • Số 5: Nằm ở vị trí trung tâm của dãy số từ 0 – 9, số 5 mang đến sự cân bằng cùng quyền lực cho người chủ sở hữu.  Bên cạnh đó số 5 còn tượng trưng cho điềm may mắn, tốt lành của mọi sự vật trên đời. Bạn sẽ luôn thành công trong cả công việc và cuộc sống nếu có được số 5
  • Số 6: Có cách phát âm Hán Nôm đồng âm với “lộc” do vậy số 6 được xem là con số lộc. Là một con số đẹp luôn được nhiều người quan tâm với mong muốn mang lại điềm lành, may mắn cùng giàu sang phú quý.

d. Ý nghĩa số điện thoại số 7 và số 8

  • Số 7: Là con số của các vị thần, tượng trưng cho sức mạnh linh thiêng, vô hạn. Là một con số mang tới nhiều điều bí ẩn thú vị mà không phải ai cũng may mắn có được.
  • Số 8: Đại diện cho chữ “phát”, số 8 thể hiện sự phát đạt và an khang. Đây là con số được xếp vào những con số đẹp nhất trong dãy số tự nhiên. Mang tới nhiều may mắn, thuận lợi cho người sở hữu.

e. Ý nghĩa sim số điện thoại số có số 9

  • Số 9: Nếu số 8 là nữ hoàng trong các con số thì số 9 chính là vua của các con số. Là con số có giá trị lớn nhất nhất trong dãy số tự nhiên vô cùng ý nghĩa. Thể hiện cho sự trường tồn, vĩnh cửu. Một vị trí ai cũng khao khát mong muốn có được. Đây được xem là con số quyền nhất trong sim số đẹp.

Trên đây TOPSIM.VN đã giúp quý khách giải mã ý nghĩa số điện thoại của mỗi con số trong dãy số tự nhiên từ 1 – 9. Hi vọng quý khách đã có được những thông tin bổ ích giúp luận giải ý nghĩa số điện thoại mà mình đang dùng.

Để được tư vấn các vấn đề liên quan tới sim số quý khách có thể liên hệ với TOPSIM.VN ngay nhé!

2. Ý nghĩa các con số khi ghép lại với nhau

  • 1102 = Nhất nhất không nhì / Độc nhất vô nhị
  • 4078 = 4 mùa không thất bát
  • 0578 : Không năm nào thất bát
  • 2204 = Mãi mãi không chết
  • 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
  • 01234 = Tay trắng đi lên – 1 vợ – 2 con- 3 tầng – 4 bánh [Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô]
  • 456 = 4 mùa sinh lộc
  • 58: Sinh phát
  • 68 = Lộc Phát
  • 39 = Thần tài nhỏ
  • 79 = Thần tài lớn
  • 38 = Ông địa nhỏ
  • 78 = Thất bát / Ông địa lớn
  • 36 = Tài Lộc
  • 83 = Phát tài
  • 86 = Phát lộc
  • 89 = Trường Phát
  • 04 = Bất tử
  • 95 = Trường sinh
  • 94 = Thái tử
  • 569 = Phúc – Lộc – Thọ
  • 227 = Vạn Vạn Tuế
  • 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
  • 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát
  • 19.19.19 = 1 bước lên trời
  • 6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
  • 8386 / 8683 = Phát tài phát lộc /Phát lộc phát tài
  • 1368 = Sinh tài lộc phát

3. Một số đuôi sim đẹp được ưa chuộng 

a. Đuôi ông địa 38-78

Là những dòng sim có đuôi số là 38 [ông địa nhỏ], 78 [ông địa lớn]. Sim mang ý nghĩa như ông địa – người cai quản đất đai nhà cửa sẽ luôn phù hộ cho bạn có được cuộc sống bình an, công việc ngày càng phát triển.

Xem ngay: Sim đuôi Ông Địa của các nhà mạng giá chỉ từ 499K

b. Đuôi thần tài 39-79

Sim có đuôi 39 [thần tài nhỏ], 79 [thần tài lớn]. Sim có ý nghĩa như thần tài rước tài lộc may mắn tới cho chủ nhân sở hữu nó. Hay với sự kết hợp của cả 2 đuôi như: 3979, 7939, 3939, 7979 sẽ càng làm tăng thêm ý nghĩa tốt đẹp cho số sim.

Để có thể lựa chọn một sim đuôi thần Tài đẹp với giá hấp dẫn mời bạn tham khảo TẠI ĐÂY

c. Đuôi lộc phát 68-86

Đuôi số xuất hiện cặp số 68 được gọi là sim lộc phát và 86 sim phát lộc. Sim mang ý nghĩa phát tài phát lộc tới cho người dùng. Cũng như dạng đuôi của Thần Tài, bạn có thể tham khảo sang các đuôi kép như: 6868, 8686, 6886, 8668,… vừa làm tăng thêm giá trị của số sim mà ý nghĩa lại được nhân đôi.

Tham khảo ngay: Kho sim Lộc Phát giá chỉ từ 55Ok

d. Đuôi tam hoa

Gồm 3 số giống hệt nhau đứng ở đuôi số: 000, 111, 222, 333,…, 888, 999. Nếu như bạn có điều kiện về kinh tế thì có thể tham khảo sang các đuôi được đánh giá là đẹp và mang lại nhiều ý nghĩa phong thủy cho người dùng: 333 [Tài], 666 [Lộc], 888 [Phát], 999 [Trường cửu], tuy nhiên giá của các đuôi này sẽ nhỉnh hơn các đuôi còn lại và đương nhiên là còn phụ thuộc vào đầu số của dãy số sim nữa.

e. Đuôi tứ quý

Gồm 4 số giống hệt nhau đứng ở đuôi số: 0000, 1111, 2222, 3333,…, 8888, 9999. Tương tự như đuôi Tam Hoa ở trên, để có thể sở hữu một số sim có chứa nhiều ý nghĩa phong thủy và giúp bạn thể hiện được đẳng cấp và sự tinh tế trong cách chơi sim thì nên chọn các bộ tứ có chứa những con số đẹp: 3, 6, 8, 9.

f. Đuôi ngũ quý, sim lục quý

Sim có 5 số giống hệt nhau xuất hiện ở đuôi số điện thoại là sim ngũ quý. Sim có 6 số giống hệt nhau xuất hiện ở đuôi số điện thoại là sim lục quý. 2 loại sim này được xếp vào dòng sim VIP. Rất hiếm và có giá rất cao, nhưng mang tới ý nghĩa rất lớn và được giới kinh doanh, đại gia tìm kiếm và có mong muốn sở hữu rất nhiều.

Để tham khảo được nhiều đuôi số dạng sim hơn mời bạn xem TẠI ĐÂY

Liên hệ mua sim ngay:

CÔNG TY CP TOP SIM VIỆT NAM Hotline: 0383.14.9999

Email: [email protected]


Website: //topsim.vn
Address: Số 76 – 78 Tòa nhà BIDV, vòng xuyến Văn Giang, TT Văn Giang, Hưng Yên

[Ngày đăng: 20/07/2020]

Số điện thoại tiếng Anh là phone number, phiên âm là  /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ Số điện thoại là một dãy số được gán cho một thuê bao sử dụng điện thoại cố định được kết nối với đường dây điện thoại.

Số điện thoại tiếng Anh là phone number, phiên âm là  /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ Số điện thoại là một thiết bị liên lạc điện tử không dây như điện thoại di động hoặc các thiết bị khác có chức năng truyền dữ liệu qua mạng điện thoại chuyển mạch công cộng hoặc các loại mạng riêng khác.a

Số điện thoại hoạt động giống như một địa chỉ để chuyển hướng các cuộc gọi điện thoại đến đúng thuê bao nhận sử dụng một hệ thống định tuyến địa điểm.

Số điện thoại do người gọi bấm vào điện thoại, điện thoại sẽ chuyển dãy số này thành một dãy các tín hiệu và gửi tới tổng đài điện thoại.

Từ vựng của số điện thoại bằng tiếng Anh.

Area Code /ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.

Battery /ˈbæt.ər.i/: Pin

Business Call : Cuộc gọi công việc.

Country Code : Mã nước.

Dialling Tone /ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.

Directory Enquiries /dɪˌrek.tər.i ɪnˈkwaɪə.riz/: Tổng đài báo số điện thoại.

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.

Ex-Directory  /ˌeks.dɪˈrek.tər.i/: Số điện thoại không có trong danh bạ.

Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.

Fault /fɒlt/: Lỗi.

Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu.

International Directory Enquiries : Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.

Message /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn.

Missed Call : Cuộc gọi nhỡ.

Mobile Phone Charger : Sạc điện thoại di động.

Off The Hook /ˌɒf.ðəˈpeɡ/: Máy kênh

Operator  /ˈɒp.ər.eɪ.tər/: Người trực tổng đài.

Outside Line  /ˌaʊtˈsaɪd/: Kết nối với số bên ngoài công ty.

Personal Call Personal Call: Cuộc gọi cá nhân.

Phone Book Hoặc Telephone Directory : Danh bạ.

Phone Card /ˈfəʊn ˌkɑːd/: Thẻ điện thoại.

Phone Number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/:Số điện thoại.

Signal  /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu

Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/: Điện thoại smartphone.

To Be Cut Off : Bị cắt tín hiệu.

To Call Someone Back : Gọi lại cho ai.

To Dial A Number : Quay số.

To Hang Up : Dập máy.

To Leave A Message : Để lại tin nhắn.

Một số mẫu câu về số điện thoại bằng tiếng Anh.

This phone number will be displayed in your ad instead of your actual business phone number, and calls to this phone number will be forwarded to your actual business phone number.

Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp.

Track when someone calls you from a phone number in your ads or from a phone number on your website, or when they click your phone number on your mobile website.

Theo dõi thời điểm ai đó gọi cho bạn bằng số điện thoại trong quảng cáo của bạn hoặc bằng số điện thoại trên trang web của bạn hay khi họ nhấp vào số điện thoại của bạn trên trang web dành cho thiết bị di động.

ITU-T Recommendation E.123 Notation for national and international telephone numbers, e-mail addresses and Web addresses RFC 3966 The tel

URI for telephone numbers History of UK dialing codes, with lists of codes and more links World Telephone Numbering Guide which can be used to look up telephone numbering information ITU National Numbering Plans which links to the numbering plans of individual countries.

ITU-T Recommendation E.123 Notation for national and international telephone numbers, e-mail addresses and Web addresses RFC 3966 URI tel

URI cho các số điện thoại Lịch sử mã vùng điện thoại ở Vương quốc Anh, kèm theo danh sách mã vùng World Telephone Numbering Guide dùng để tra cứu thông tin về các số điện thoại ITU National Numbering Plans liên kết tới kế hoạch đặt số điện thoại của từng quốc gia.

Bài viết số điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề