- 1
- 2
- 3
- Câu 4
1
Bài 1.Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check.
[Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng.Sau đó nghe và kiểm tra lại].
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Miu: Who's Mimi?
Chit: She's my sister.
Miu: How many brothers and sisters do you have?
Chit: I have two sisters and one brother.
Miu: Where are they?
Chit: They are here.
Miu: Hello!
Chit: This is my sister Mimi and this is my sister Nini.
Mimi and Nini: Hello!
Chit:And that's my brother, Jack.
Miu: Hello!
Jack: Hello!
Miu: How many rooms are there in your house?
Chit: Eight.
Miu: Eight rooms? That's a big house!
Chit: Yes, it's a big mouse house!
Miu: A big mouse house! That's nice!
Chit: Yes, it is!
Lời giải chi tiết:
1. Who's Mimi?
2. How many brothers and sisters do you have?
3. Where are they?
4. How many rooms are there in your house?
2
Bài 2. Correct the answers.
[Sửa những câu trả lờisau.]
Lời giải chi tiết:
1. No, he has two sisters.
[Không, anh ấy có hai chị em gái.]
2. No, he has one brother.
[Không, anh ấy có một anh em trai.]
3. No, Chit's brother name is Jack.
[Không, anh trai của Chit tên là Jack.]
4. No, there are eight rooms in the mouse house.
[Không, có 8 căn phòng trong ngôi nhà của chú chuột.]
3
Bài 3. Unscramble these words from the conversation.
[Sắp xếp lại những từ có trong cuộc đàm thoại trên].
Lời giải chi tiết:
a.sister [chị/em gái]
b. brother [anh/em trai]
c.house [căn nhà]
d. rooms [nhiều căn phòng]
e. hello [xin chào]
f. mouse [chuột]
Câu 4
Bài 4. Complete the conversation between Miu and Mimi.
[Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Miu và Mimi].
Phương pháp giải:
Bài ngghe:
Miu: Hello, my name's Miu. What's your name?
Mimi: My name's Mimi.
Miu: Nice to meet you, Mimi.
Mimi: Nice to meet you too, Miu.
Tạm dịch:
Miu:Xin chào, tên của mình là Miu. Tên bạn là gì?
Mimi:Tên của mình là Minni.
Miu:Rất vui được gặp bọn, Mimi.
Mimi:Mình cũng rất vui được gặp bạn, Miu.
Lời giải chi tiết:
[1] name's [2] your name [3] name's [4] to meet you [5] Nice to meet you