Sau responsibility là gì

Responsible đi với giới từ gì? Cấu trúc Responsible bạn nên biết
  • MIDTrans Mỹ Ngọc
  • Ngữ pháp tiếng Anh

Mục Lục

Responsible đi với giới từ gì? Câu trả lời có lẽ bạn phải mất chút ít thời gian mới có thể tìm được. Với bài viết hôm nay của Công ty CP Dịch thuật MIDTrans, chúng tôi hy vọng bạn sẽ trả lời được cho câu hỏi này mà không mất quá nhiều thì giờ vàng bạc của bạn. Cùng xem responsible đi với giới từ gì nhé!

Responsible đi với giới từ gì?

Định nghĩa Responsible

Tính từ Responsible mang nghĩa “chịu trách nhiệm, là nguyên nhân” [cho cái gì], hoặc “có tính trách nhiệm, đáng tin cậy”.

Ví dụ:

  • I thought Ed was responsible for the mess but I was wrong.
    Tôi tưởng Ed là người đã gây ra đống bừa bộn ấy nhưng tôi đã lầm.
  • Vanessa is a very responsible person. That is why she became the leader.
    Vanessa là một người rất đáng tin cậy. Đó là lí do vì sao cô ấy trở thành người lãnh đạo.

Cấu trúc Responsible

Có những cách sử dụng cấu trúc Responsible khác nhau. Từ Responsible có thể đứng riêng hoặc đứng trước danh từ.

Responsible for + Ving

Cách sử dụng cấu trúc Responsible đầu tiên là nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm cho việc làm gì đó.

S + be responsible for + Ving

Ví dụ:

  • John is responsible for vacuuming the floor and Jake is responsible for dusting the furniture.
    John chịu trách nhiệm hút bụi sàn nhà còn Jake chịu trách nhiệm lau bụi đồ nội thất.
  • We are responsible for taking care of the baby.
    Chúng tôi chịu trách nhiệm chăm sóc cho đứa bé.

Responsible to sb for sth

Cấu trúc Responsible cũng có thể sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc [cho việc gì, cái gì].

S + be responsible + to sb [+ for N]

Ví dụ:

  • Jane was responsible to the director of the company. She was excellent.
    Jane đã chịu trách nhiệm trước giám đốc công ty. Cô ấy đã làm xuất sắc.
  • My teacher told me that I was going to be responsible for class for the next two periods.
    Cô giáo của tớ bảo là tớ sẽ phụ trách tình hình lớp trong hai tiết tới.

Các cụm từ thường đi với Responsible 

Có một số cụm từ đi cùng cấu trúc Responsible thường dùng như dưới đây.

Cấu trúc rất phổ biến đầu tiên cũng có nghĩa là [ai, cái gì] chịu trách nhiệm cho ai, việc gì: take responsibility for sth = be responsible for sth. Danh từ Responsibility nghĩa là trách nhiệm.

S + take[s] responsibility for sth

Ví dụ:

  • You have to take responsibility for watching out for your child.
    Anh phải chịu trách nhiệm trông giữ đứa con của mình. 
  • Fine, I will take responsibility for my actions.
    Được rồi, tôi sẽ chịu trách nhiệm cho những hành động của mình.

Để nói rằng ai đổ lỗi/trách nhiệm cho ai vì chuyện gì, việc gì, ta dùng cấu trúc Responsible như sau:

S + hold[s] S responsible for sth 

= S + blame[s] someone for sth

Ví dụ:

  • Everyone holds her responsible for the project’s failure.
    Tất cả mọi người đổ lỗi cho chị ấy vì sự thất bại của dự án.
  • Don’t hold me responsible for your mistake.
    Đừng đổ lỗi cho tôi vì sai lầm của bạn.

Bài tập về Responsible trong tiếng Anh

Như thường lệ, đến lúc thử xem bạn hiểu cấu trúc Responsible tới đâu bằng cách làm bài tập rồi! Sau khi làm, bạn hãy kiểm tra đáp án và tự chấm điểm, sau đó đọc lại các kiến thức ở phần đã làm sai để nhớ bài hơn nhé.

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp

responsible for, responsible to 

Ví dụ:

I am responsible for the main role.

Tôi chịu trách nhiệm cho vai chính.

  1. Lisa __________ the CEO because she is a secretary.
  2. Daniel and London __________ locking the doors.
  3. They  __________ writing reports every month.
  4. Last night, people in the office  __________ the accident.
  5. Who  __________ making this mess?
  6. I don’t want to work there because if I did, I  __________ Ms. Lan. She is very strict.
  7. No one wants to  __________ what happened.
  8. My neighbors  __________ all the noises.

Đáp án

  1. is responsible to
  2. are/were/will be… responsible for
  3. are/were/will be… responsible for
  4. were responsible for
  5. is/was responsible for
  6. would be responsible to
  7. be responsible for
  8. are/were responsible for

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ

Sau responsible là gì?

Responsible đi với giới từ To: She is responsible to my board of directors for this year's media plan [Cô ấy chịu trách nhiệm với ban giám đốc về kế hoạch truyền thông năm nay].

Responsibility đi với từ gì?

Take responsibility for sth = be responsible for sth: diễn đạt nghĩa là [ai, cái ] sẽ chịu trách nhiệu đối với ai, hoặc việc . Danh từ Responsibility sẽ thể hiện nghĩa là trách nhiệm.

Responsible danh từ là gì?

Danh từ Trách nhiệm. Gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác.

Take responsible for nghĩa là gì?

Take responsibility for … = tự chịu trách nhiệm cho … / nhận trách nhiệm cho … Hold somebody responsible for … = bắt ai đó chịu trách nhiệm cho …

Chủ Đề