Ready made là gì

ready-made

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ready-made


Phát âm : /'redi'meid/ Cách viết khác : [ready-for-service]

+ ngoại động từ

  • thực hiện, thực hành [kế hoạch hy vọng...]
  • thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ [việc gì...]
  • tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật
    • these details help to realize the scene
      những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
  • bán được, thu được
    • to realize high prices
      bán được giá cao
    • to realize a profit
      thu được lãi

Từ liên quan

  • Từ trái nghĩa:
    custom-made custom custom-built

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ready-made"

  • Những từ có chứa "ready-made" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    may sẵn rục rịch chuẩn bị sắp sửa nội hóa sửa soạn động viên sẵn sàng sắp sẵn sắm sửa more...

Lượt xem: 382

1. Tsuke obi with ready-made knots are also gaining in popularity.

Loại khăn tsuke obi với nút được thắt sẵn cũng đang trở nên phổ biến.

2. Sand dunes are almost like ready-made buildings in a way.

Những cồn cát cũng gần như là những công trình làm sẵn theo 1 cách nào đó.

3. Some ready-made clothes may have been made in the sixteenth century.

Một số quần áo may sẵn có thể được sản xuất vào thế kỷ XVI.

4. In Korea, ready-made dry hotteok mix is commercially available in plastic packages.

Ở Hàn Quốc, hỗn hợp hotteok trộn sẵn được bán dưới dạng bao bì nhựa.

5. Before the era of ready-made clothes, when clothing was made by tailors or artisans, shops may have sold second-hand clothing.

Trước thời đại của quần áo may sẵn, khi quần áo được làm bởi thợ may hoặc nghệ nhân, các cửa hàng có thể đã bán quần áo cũ.

6. Aura 22: a 22-carat gilding material, a gold paste intended to be painted onto the surface of silver PMC pieces, or ready-made silver objects.

Aura 22: một vật liệu mạ vàng 22 k, một hỗn hợp vàng dạng hồ nhằm sơn lên bề mặt các vật liệu bằng bạc PMC, hoặc các vật dụng bằng bạc làm sẵn.

7. Also, an alternative, especially among blue-collar workers, eating sandwiches followed with a dessert; both dishes can be found ready-made at bakeries and supermarkets for budget prices.

Cũng có một cách khác, đặc biệt là với công nhân cổ cồn xanh, họ ăn bánh kẹp và một món tráng miệng; cả hai món có thể mua sẵn tại hàng bánh hoặc siêu thị với giá hợp túi tiền.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ready-made trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ready-made tiếng Anh nghĩa là gì.

ready-made /'redi'meid/ [ready-for-service] * ngoại động từ- thực hiện, thực hành [kế hoạch hy vọng...]- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ [việc gì...]- tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật=these details help to realize the scene+ những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật- bán được, thu được=to realize high prices+ bán được giá cao=to realize a profit+ thu được lãi
  • cooking range tiếng Anh là gì?
  • incommunicableness tiếng Anh là gì?
  • frogling tiếng Anh là gì?
  • stutterers tiếng Anh là gì?
  • coke-oven tiếng Anh là gì?
  • pornographies tiếng Anh là gì?
  • carpellary tiếng Anh là gì?
  • microfilms tiếng Anh là gì?
  • unsheathe tiếng Anh là gì?
  • cholecystectomy tiếng Anh là gì?
  • fanaticized tiếng Anh là gì?
  • radiotelegraphs tiếng Anh là gì?
  • unclasps tiếng Anh là gì?
  • meteorograph tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ready-made trong tiếng Anh

ready-made có nghĩa là: ready-made /'redi'meid/ [ready-for-service] * ngoại động từ- thực hiện, thực hành [kế hoạch hy vọng...]- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ [việc gì...]- tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật=these details help to realize the scene+ những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật- bán được, thu được=to realize high prices+ bán được giá cao=to realize a profit+ thu được lãi

Đây là cách dùng ready-made tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ready-made tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

ready-made /'redi'meid/ [ready-for-service] * ngoại động từ- thực hiện tiếng Anh là gì? thực hành [kế hoạch hy vọng...]- thấy rõ tiếng Anh là gì? hiểu rõ tiếng Anh là gì? nhận thức rõ [việc gì...]- tả đúng như thật tiếng Anh là gì? hình dung [việc gì...] đúng như thật=these details help to realize the scene+ những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật- bán được tiếng Anh là gì?

thu được=to realize high prices+ bán được giá cao=to realize a profit+ thu được lãi

Từ: ready-made

/'redi'meid/

  • động từ

    thực hiện, thực hành [kế hoạch hy vọng...]

  • thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ [việc gì...]

  • tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật

    these details help to realize the scene

    những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật

  • bán được, thu được

    to realize high prices

    bán được giá cao

    to realize a profit

    thu được lãi




Video liên quan

Chủ Đề