Rất vui được làm quen với các bạn tiếng anh là gì

  • I'm very glad to make friend with you.

    Mình rất vui khi làm quen với bạn.

  • Thất bại là mẹ thành công.

  • có công mài sắt có ngày nên kim

  • Ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!

  • It's very nice to meet you.

    Rất vui được làm quen với bạn.

  • I'm also very happy to know you!

    Tôi cũng rất vui được làm quen với bạn!

  • It's my pleasure to know you.

    Rất hân hạnh được làm quen với bạn.

  • I'm so glad to work with you in the next time.

    Tôi rất vui được làm việc với bạn trong thời gian tới.

  • It's a pleasure to make your acquaintance.

    Rất vui được làm quen với bạn.

  • Rất vui được nói chuyện với bạn.

  • Wait a minute. I'm busy, see you later.

    Chờ một tí. Tôi đang bận, hẹn gặp lại sau nhé.

  • That's great! See you then.

    Thật tuyệt! Gặp lại bạn sau nhé.

  • Video liên quan

    Chủ Đề