Main content starts here.
Danh sách hỗ trợ ứng phó với ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm do virus Corona chủng mới[TiengViet]
Nhân viên tại quầy tư vấn là người Nhật, nhưng sẽ kết nối điện thoại với tổng đài thông dịch để nói chuyện 3 bên có thông dịch.
Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới
Hỏi đáp liên quan đến các cơ sở điều trị liên kết
Ngôn ngữ:
Tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Hàn quốc, tiếng Bồ đào nha, tiếng Tây ban nha, Tiếng Việt, tiếng Thái, tiếng Nga, Tiếng Indonesia, Tiếng Tagalog, Tiếng Nepal, Tiếng Pháp, Tiếng Myanmar, Tiếng Khmer, Tiếng Shinhara
Những người có triệu chứng như sốt, ho, v.v.
Từ trước đến giờ, Trung tâm hẹn khám khi có triệu chứng sốt các loại có thể giúp lấy hẹn đi khám thay cho những người có triệu chứng như sốt, ho, v.v., người có tiếp xúc gần, hoặc người không thể đến khám tại chỗ bác sĩ gần nhà, tuy nhiên do thời gian này là giai đoạn cuối bệnh cúm mùa influenza hoành hành, nên từ tháng 4 trở đi, những người sống tại các thành phố nơi có trung tâm bảo vệ sức khỏe thì gọi đến Trung tâm tổng đài [Call center] tại các thành phố đó, còn những nơi còn lại trong tỉnh xin hãy gọi đến số 0570–056774 của “Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới”. Các bạn sẽ được hướng dẫn về các cơ quan y tế có thể đến khám tại khu vực bạn đang sống.
Thành phố Yokohama | 045-550-5530 |
Thành phố Kawasaki | 044-200-0730 |
Thành phố Sagamihara | 042-769-9237 |
Thành phố Yokosuka | 046-822-4308 |
Thành phố Fujisawa | 0466-50-8200 |
Thành phố Chigasaki / Thị trấn Samukawa | 0467-55-5395 |
*Tại Trung tâm tổng đài [Call center] các thành phố, có thể có trường hợp không thể dùng được ngôn ngữ đã ghi trong trang này.
Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới
- Máy sẽ hướng dẫn tự động bằng tiếng Nhật, bạn hãy ấn số tương ứng nội dung mà bạn muốn trao đổi.
- Điện thoại sẽ được kết nối với nhân viên người Nhật ở quầy, sau đó bạn hãy cho biết ngôn ngữ mà bạn muốn dùng. *Tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Hàn quốc, tiếng Bồ đào nha, tiếng Tây ban nha, Tiếng Việt, tiếng Thái, tiếng Nga, Tiếng Indonesia, Tiếng Tagalog, Tiếng Nepal, Tiếng Pháp, Tiếng Myanmar, Tiếng Khmer, Tiếng Shinhara
[1] Những người có triệu chứng như sốt, ho, v.v., những người lo lắng không biết mình có bị nhiễm không, những vấn đề liên quan đến sức khỏe – y tế, hướng dẫn về các cơ quan y tế có thể đến khám, những vấn đề liên quan đến COCOA – người tiếp xúc gần Hoạt động không nghỉ [24 tiếng]
[2] Liên quan đến chế độ chứng nhận Cửa hàng thực hiện biện pháp “bữa ăn có khẩu trang”
Ngày thường từ 9:00-17:00 [8] Liên quan đến tiền hỗ trợ hợp tác [Giai đoạn 16, giai đoạn 17, giai đoạn 18] [3] Liên quan đến việc tư vấn kinh doanh [4] “Hệ thống thông báo về Corona qua LINE” và những thứ khác
Hỏi đáp liên quan đến các cơ sở điều trị liên kết
Cơ sở điều trị liên kết dành cho việc điều trị những bệnh nhân dương tính với virus Corona chủng mới nhưng không có triệu chứng hoặc có triệu chứng nhẹ.
Nếu bạn muốn vào cơ sở cách ly điều trị nội trú, hãy gọi điện đến Trung tâm y tế gần nhất.
* Chúng tôi không đảm bảo là tất cả những người có nguyện vọng đều được vào cơ sở cách ly điều trị nội trú.
Điện thoại sẽ được kết nối với nhân viên người Nhật ở quầy, sau đó bạn hãy cho biết ngôn ngữ mà bạn muốn dùng.
*Tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Hàn quốc, tiếng Bồ đào nha, tiếng Tây ban nha, Tiếng Việt, tiếng Thái, tiếng Nga, Tiếng Indonesia, Tiếng Tagalog, Tiếng Nepal, Tiếng Pháp, Tiếng Myanmar, Tiếng Khmer, Tiếng Shinhara
Dịch bệnh xảy ra là điều mà không ai mong muốn, và khi bắt đầu thập kỉ mới này điều đó đã xảy ra. Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid 2019 đã trở thành Đại dịch mà cả thế giới cần chung tay chống lại. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu Từ vựng tiếng trung chủ đề: dịch bệnh covid 19, triệu chứng, cũng như các từ mới liên quan nhé. VD: vitamin B: 复方维生素B 退热净 tuì rè jìng 乙酰氨基酚 yǐxiān ānjī fēn 病者 病人 bìng zhě bìngrén Bộ phim: Người lội ngược dòng tuyệt vời nhất《最美逆行者》: Zuìměi nìxíng zhě: Heroes in Harm’s Way Phim gồm 7 phần, mỗi phần là một mẩu chuyện về cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở Trung Quốc, nội dung của 7 phần như sau: G.E.M.鄧紫棋【平凡天使:Píngfán tiānshǐ: Angels 协力击退CORONA| “Washing Hand” Corona Song | Ghen Cô Vy A:阮丽你那边怎么样了?听说你的城市被封锁了。
A: ruǎn lì nǐ nà biān zěnme yàngle? Ttīng shuō nǐ de chéngshì bèi fēngsuǒle.
Nguyễn Lệ bên em thế nào rồi? Nghe nói thành phố em ở bị phong tỏa rồi hả.1. Từ vựng các bệnh Covid 19 bằng tiếng Trung
Tên gọi dịch bệnh covid 19 bằng tiếng Trung
Các triệu chứng bệnh covid 19
Từ vựng tiếng trung thông dụng liên quan đến dịch bệnh covid 19
Biện pháp phòng tránh covid 19
2. Từ vựng các loại thuốc cảm cúm bằng tiếng trung
Tên tiếng Trung các loại hình của thuốc uống
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Thuốc
药物
yàowù
Viên thuốc [bẹt]
药片
yàopiàn
Viên thuốc [tròn] ,thuốc hoàn
药丸
yàowán
Viên thuốc con nhộng
胶囊
jiāonáng
Thuốc bột
药粉
yàofěn
Thuốc nước
药水
yàoshuǐ
Thuốc để rửa
洗剂
xǐ jì
Thuốc bôi
糊剂
hú jì
Thuốc đạn [viên thuốc nhét vào hậu môn]
栓剂
shuānjì
Thuốc tiêm
注射剂
zhùshèjì
Thuốc hít
吸入剂
xīrù jì
Thuốc sắc, thuốc nấu
煎剂
jiān jì
Thuốc gây mê
麻醉剂
mázuìjì
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê
催醒剂
cuī xǐng jì
Tên các loại thuốc thường dùng
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Chú thích
Thuốc ….
….药
…..yào
Thuốc nhỏ mũi
滴鼻剂
dī bí jì
Thuốc Kháng sinh
抗生剂
kàngshēng jì
Thuốc Hạ sốt
退热剂
Tuì rè jì
Thuốc Hạ nhiệt
解热药
jiě rè yào
Thuốc Chống viêm
防炎药
jáng yán yào
Thuốc giảm đau
去痛片
qù tòng piàn
Thuốc tiêu đờm
化痰药
huà tán yào
Thuốc giảm ho
咳必清
hāibìqīng
Thuốc hạ sốt
退热药
tuì rè yào
Si rô
糖浆
tángjiāng
Thuốc vitamin
维生素
wéishēngsù
Thuốc vitamin …: 复方维生素…. Fùfāng wéishēngsù …
Paracetamol
扑热息痛
pūrèxītòng
Thuốc hạ sốt
Acetaminophen
对乙酰氨基酚
duì yǐxiān ānjī fēn
Thuốc hạ sốt
Dextromethorphan Hydrobromide Tablets
氢溴酸右美沙芬片
qīng xiù suān yòu měishā fēn piàn
Thuốc giảm ho
Dextromethorphan
右美沙芬
yòu měishā fēn
Thuốc giảm ho
3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh viện mùa Covid 19
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Bác sĩ
医生
yī shēng
Bệnh nhân
患者
huànzhě
Bác sĩ điều trị
住院医生
zhùyuàn yīshēng
Bác sĩ dinh dưỡng
营养师
yíng yǎng shī
Bác sĩ gây mê
麻醉师
má zuì shī
Bác sĩ khoa ngoại
外科医生
wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội
内科医生
nèikē yīshēng
Đồ dùng cấp cứu
急救 装备
jíjiù zhuāng bèi
Bác sĩ thực tập
实习医生
shíxí yī shēng
Viện điều dưỡng
疗养院
liáo yǎng yuàn
Viện trưởng
院长
yuàn zhǎng
Y tá
护士
hù shi
Y tá trưởng
护士长
hù shizhǎng
Y tá thực tập
实习护士
shíxí hù shi
Bệnh viện dã chiến
野战军医院
yě z-hàn jūn yīyuàn
Bệnh viện đông y
中医院
zhōng yīyuàn
Bệnh viện lao
结核医院
jiéhé yīyuàn
Khoa tai mũi họng
耳鼻喉科
ěrbí hóu kē
Bệnh viện nha khoa
牙科医院
yákē yīyuàn
Bệnh viện nhi đồng
儿童医院
értóng yīyuàn
Khoa nội
内科
nèi kē
Khoa ngoại
外科
wàikē
Phòng bệnh
病房
bìng fáng
Phòng cách ly
隔离病房
gélí bìng fáng
Phòng cấp cứu
急诊室
jízhěn shì
Phòng chăm sóc đặc biệt
加护病房
jiā hù bìng fáng
Phòng chẩn trị
诊疗室
zhěn liáo shì
Phòng điện tim
心电图室
xīn diàntú shì
Phòng hoá nghiệm [xét nghiệm]
化验科
huà yàn kē
Phòng hoá trị
化疗室
huà liáo shì
Phòng khám
门诊部
mén zhěn bù
Phòng mổ
手术室
shǒu shù shì
Phòng phát số
挂号处
guà hào chù
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
住院部
zhù yuàn bù
Trạm cấp cứu
急救站
jíjiù zhàn
Phòng theo dõi
观察室
guān chá shì
Xe cấp cứu
救护 车
jiùhù chē
Xe lăn
轮椅
lún yǐ
4. Bài hát, đoạn phim cổ vũ bác sĩ trong thời gian dịch bệnh
Hội thoại mẫu chủ đề virus Corana
B:是的,可是我还好呀明英,我已经购买好储备的食品了。你不用担心,况且在我这边还有越南的大使馆,他们会保护我。反而,在越南怎么样呢? B: shì de, kěshì wǒ hái hǎo ya míng yīng, wǒ yǐjīng gòumǎi hǎo chúbèi de shípǐnle. Nǐ bùyòng dānxīn, kuàngqiě zài wǒ zhè biān hái yǒu yuènán de dàshǐ guǎn, tāmen huì bǎohù wǒ. fǎn’ér, zài yuènán zěnme yàng ne?
Đúng vậy, nhưng em vẫn ổn Minh Anh ạ, em đã mua đủ lượng thực phẩm dự trữ rồi. Chị yên tâm, hơn nữa bên em còn có Đại sứ quán Việt Nam, bên đó sẽ bảo vệ em mà. Ngược lại, ở Việt Nam như nào rồi?
A:你不用担心,在家没事,越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了,现在只救护人民有越南的国籍回来而已,其他的人只有越南政府的允许文件才能进入。 A: Nǐ bùyòng dānxīn, zàijiā méishì, yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle, xiànzài zhǐ jiùhù rénmín yǒu yuènán de guójí huílái éryǐ, qítā de rén zhǐyǒu yuènán zhèngfǔ de yǔnxǔ wénjiàn cáinéng jìnrù.
Em không cần lo, ở nhà không sao cả, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng dịch. Nước mình cũng đóng cửa các sân bay rồi, bây giờ chỉ giải cứu những công dân có quốc tịch Việt Nam trở lại, còn những người khác chỉ nhập cảnh khi được phép của chính phủ Việt Nam.
B:真的吗? B: Zhēn de ma?
Thật hả?
A:真的,所以如果你想回国,可以考虑考虑,然后跟越南大使馆联系吧。 A: zhēn de, suǒyǐ rúguǒ nǐ xiǎng huíguó, kěyǐ kǎolǜ kǎolǜ, ránhòu gēn yuènán dàshǐ guǎn liánxì ba.
Thật, nên nếu em muốn về nước, có thể suy nghĩ nhé, rồi liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam đi.
B:好的,我查查消息然后再跟你聊天。 B: Hǎo de, wǒ chá chá xiāoxī ránhòu zài gēn nǐ liáotiān.
Ok, em sẽ tra thêm thông tin rồi cùng chị nói chuyện sau nhé.
A:好,记得保护身体,出去戴口罩,回家勤洗手。 A: Hǎo, jìdé bǎohù shēntǐ, chūqù dài kǒuzhào, huí jiā qín xǐshǒu.
Ừ, nhớ chăm sóc bản thân, ra ngoài đeo khẩu trang, về nhà rửa tay nhé.
B:好的。 B: Hǎo de.
Vâng ạ.
Với những bài khóa về Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid 19, THANHMAIHSK hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm để biết cách phòng tránh dịch bệnh nguy hiểm này.
THAM KHẢO THÊM