Profession nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Profession
Tiếng Việt Nghề Nghiệp; Nghề Chuyên Môn
Chủ đề Kinh tế
  • Profession là Nghề Nghiệp; Nghề Chuyên Môn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Profession

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Profession là gì? [hay Nghề Nghiệp; Nghề Chuyên Môn nghĩa là gì?] Định nghĩa Profession là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Profession / Nghề Nghiệp; Nghề Chuyên Môn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tuy 2 từ cùng mang nghĩa là nghề nghiệp nhưng chúng ta vẫn cần phân biệt các trường hợp để sử dụng chúng cho hợp lí.

hoc tieng anh giao tiep mien phi

khoa hoc anh van giao tiep

ngu phap tieng anh

1. Profession

Trong nói tiếng Anh từ này thì người ta sẽ nói về chuyên môn của một người, những người nằm trong lĩnh vực nghề nghiệp nào đó. Khi dùng những từ này thì đòi hỏi chúng ta chắc chắn rằng người được nói đến đã trải qua quá trình nghiên cứu sâu về lĩnh vực trong môi trường như đại học cao đẳng hay thậm chí là sau đại học. Và nó thì liên quan đến việc được đào tạo phong phú và những kiến thức sâu rộng, đặc biệt hơn.Các ngành nghề mà khi ta nói”Profession” thì mang tính đặc thù và riêng biệt như : kế toán – kiểm toán, ngân hàng, kĩ sư, bác sĩ, nhạc công …

những chuyên môn trên thì những kiến thức mà bạn được học và nghiên cứu thì ở mức độ cao và thật chuẩn xác.

Để ý chúng ta có thể thấy rằng với những chuyên môn trên thì những kiến thức mà bạn được học và nghiên cứu thì ở mức độ cao và thật chuẩn xác.

2. Occupation

Danh từ này nói về nghề nghiệp của ai đó hiện tai, việc mà người ta tạo ra thu nhập cho cuộc sống của mình.Hãy nghĩ về nó với việc chiếm phần lớn thời gian của bạn hàng ngày, và bạn được trả tiền để làm việc đó.Bạn thật may mắn nếu Occupation và Profession của bạn thì giống nhau.Tuy nhiên,thực tế cho thấy không có nhiều người không được đào tạo cái họ muốn nhưng vẫn có thể kiếm sống với nghề đó vì đam mê, hoặc cũng có thể do nhiều yếu tố tá động mà học không làm những công việc với đúng chuyên môn của mình. Thực tế này thì không mấy vui, bởi không ai muốn rằng Profession và Occupation của mình lại chẳng liên quan gì đến nhau.Chúng ta cùng xem ví dụ sau.I studied law at university and I am a lawyer right now. My profession and my occupation are the same.

Xem thêm: Tải Game Hoa Quả Nổi Giận 1, Download Game Hoa Quả Nổi Giận

I studied law at university and I am a lawyer right now.

=> Tôi nghiên cứu luật trong trường đại học và bây giờ tôi đang là luật sư.Chuyên môn của tôi và nghề nghiệp của tôi là giống nhau.

I studied law at university but now I am an actor. My profession is lawyer though my occupation [or my job right now] is actor.

=> Tôi nghiên cứu luật trong trường đại học nhưng tôi đang làm diễn viên. Chuyên môn của tôi là luật sư nhưng nghề của tôi là diễn viên.

Xem thêm: Platinum Royal City Giá Vé, Rạp Chiếu Phim Platinum Royal City

Vậy đấy, cứ tưởng cùng nghĩa là nghề nghiệp nhưng chúng ta lại cần đến 2 từ để diễn tả 2 trường hợp khác nhau. Profession và Occupation và cách sử dụng chúng như thế nào thì chúng ta cần lưu ý để tránh nhầm lẫn trong sử dụng và không bị hiểu nhầm trong các cuộc hội thoại giao tiếp công sở nhé.

//mshoagiaotiep.com/tieng-anh-giao-tiep/phan-mem-hoc-tieng-anh-mien-phi-moi-nhat-2016-nd497798.html

//mshoagiaotiep.com/tieng-anh-giao-tiep/100-cau-tieng-anh-giao-tiep-hang-ngay-thong-dung-nhat-nd497801.html

Tiếp nối chuyên đề từ vựng của  Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “ professional" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “professional” .Có lẽ “professional” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “professional” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “ professional” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “professional”! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ professional” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé! 

1. “Professional” có nghĩa là gì trong tiếng Việt?

 

  • “ Professional” có nghĩa là : “ Chuyên nghiệp”

Theo từ điển Collin định nghĩa, “ professional” được định nghĩa là: Professional means relating to a person's work, especially work that requires special training. Được hiểu là: Chuyên nghiệp có nghĩa là liên quan đến công việc của một người, đặc biệt là công việc cần được đào tạo đặc biệt. 

[ Hình ảnh về “ Professional” trong tiếng Anh]

Ví dụ:

  • His professional career started at Liverpool University.
  • Sự nghiệp chuyên nghiệp của anh ấy bắt đầu tại Đại học Liverpool.

Theo từ điển Cambridge định nghĩa: Professional means relating to work that needs special training or education. Được hiểu là: Chuyên nghiệp có nghĩa là liên quan đến công việc cần đào tạo hoặc giáo dục đặc biệt. Ở nghĩa này nó đồng nghĩa với một số từ sau:  qualified, trained, skilled, white-collar.

Ví dụ:

  • Lan, you're a nurse, so can I ask your professional opinion on bandaging ankles?
  • Lan, bạn là y tá, vậy tôi có thể hỏi ý kiến chuyên môn của bạn về việc băng bó cổ chân được không?
  •  
  • Both doctors have been charged with professional misconduct.
  • Cả hai bác sĩ đã bị buộc tội có hành vi sai trái chuyên môn.

Theo từ điển Cambridge định nghĩa: having the qualities that you connect with trained and skilled people, such as effectiveness, skill, organization, and seriousness of manner. Được hiểu là: có những phẩm chất mà bạn kết nối với những người được đào tạo và có kỹ năng, chẳng hạn như hiệu quả, kỹ năng, tổ chức và sự nghiêm túc trong cách làm việc

[ Hình ảnh ví dụ về “ Professional” trong tiếng Anh]

Ví dụ:

  • It would look more professional if the letter was typed.
  • Nó sẽ trông chuyên nghiệp hơn nếu bức thư được đánh máy.
  •  
  • He always looks very professional in her smart suits.
  • Anh luôn trông rất chuyên nghiệp trong những bộ vest thông minh của mình.
  •  
  • You've done a very professional job stripping that floor!
  • Bạn đã thực hiện một công việc rất chuyên nghiệp khi tước bỏ tầng đó!

Theo từ điển Cambridge định nghĩa: used to describe someone who does a job that people usually do as a hobby. Được hiểu là: được sử dụng để mô tả một người nào đó làm công việc mà mọi người thường làm như một sở thích.

Ví dụ:

  • He's a professional dancer and photographer.
  • Anh ấy là một vũ công / nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
  •  
  • She's a runner who's just turned professional.
  • Cô ấy là một vận động viên chạy chuyên nghiệp.

“ professional” được định nghĩa là : having the type of job that is respected because it involves a high level of education and training. Hiểu là: có loại công việc được tôn trọng vì nó liên quan đến trình độ giáo dục và đào tạo cao.

[ Hình ảnh ví dụ về “ Professional” trong tiếng Anh]

Ví dụ:

  • Room for rent in shared house - would suit professional person.
  • Cho thuê phòng trong nhà chung - sẽ phù hợp với những người chuyên nghiệp. 
  •  
  • They're engaging the services of a professional administrator.
  • Họ đang thu hút các dịch vụ của một quản trị viên chuyên nghiệp.
  •  
  • She's one of the highest-earning professional golfers in the world.
  • Cô ấy là một trong những người chơi gôn chuyên nghiệp có thu nhập cao nhất trên thế giới.
  •  
  • These three books will be especially useful for editors, journalists, and other professional users of the language.
  • Ba cuốn sách này sẽ đặc biệt hữu ích cho các biên tập viên, nhà báo và những người sử dụng ngôn ngữ chuyên nghiệp khác.
  •  
  • He was an amateur singer until the age of 50, when he turned professional.
  • Ông là một ca sĩ nghiệp dư cho đến năm 50 tuổi, khi ông chuyển sang chuyên nghiệp.

2. Thông tin chi tiết về một số từ vựng trong tiếng Anh.

 

“Professional” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:

UK  /prəˈfeʃ.ən.əl/                   US  /prəˈfeʃ.ən.əl/

Trên đây là phiên âm quốc tế của “ Professional”. Hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để có những kiến thức phát âm về “ Professional”.

Danh từ có dạng là  Professional

Động từ có dạng là: professionally.

3. Một số cụm từ đi kèm với “ professional”

 

  • health professional: chuyên gia y tế -  một người nào đó làm việc trong ngành y tế, chẳng hạn như bác sĩ hoặc y tá
  • non-professional: không chuyên nghiệp
  • professional advice: Lời khuyên chuyên nghiệp - lời khuyên từ luật sư hoặc kế toán 
  • professional foul: phạm lỗi chuyên nghiệp - trong bóng đá, một pha phạm lỗi có chủ ý, đặc biệt là một pha phạm lỗi nhằm ngăn cản đội kia ghi bàn
  • professional help: trợ giúp chuyên nghiệp - sự giúp đỡ từ bác sĩ tâm thần.
  • semi-professional: bán chuyên nghiệp - những người bán chuyên nghiệp được trả tiền cho một hoạt động mà họ tham gia nhưng không thực hiện mọi lúc

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ professional là gì” trong tiếng Việt. Chúc các bạn có một buổi học hữu ích cùng Studytienganh.vn

Video liên quan

Chủ Đề