- Bài 4
- Bài 5
Present Simple[negative]
singular |
full form |
short form |
|
I/ You |
do not like |
dont like |
|
He/ She/ It |
does not like |
doesnt like |
|
plural |
We/ You/ They |
do not like |
dont like |
I dont like Maths. He doesnt like History.
[Tôi không thích Toán. Anh ấy không thích Lịch sử.]
Bài 4
4. Read the table. Complete the sentences using the verbs in the list in the negative form.
[Đọc bảng. Hoàn thành câu sử dụng động từ đã cho ở dạng phủ định.]
go hаvе like start prepare |
1. Chris doesn't like Music.
2. Thеу ___________ dinner at 4:00p.m.
3. Lessons ___________at 8:00 p.m.
4. Не ___________to school on Saturdays.
5. My mum ___________ lunch for us. We have lunch at school.
Lời giải chi tiết:
1. doesnt like |
2. dont have |
3. dont start |
4. doesnt go |
5. doesnt prepare |
1. Chris doesn't like Music.
[Chris không thích Âm nhạc.]
2. Thеуdont havedinner at 4:00p.m.
[Họ không ăn tối lúc 4:00 chiều.]
3. Lessonsdont startat 8:00 p.m.
[Bài học không bắt đầu lúc 8 giờ tối.]
4. Неdoesnt goto school on Saturdays.
[Anh ấy không đi học vào các ngày thứ Bảy.]
5. My mumdoesnt preparelunch for us. We have lunch at school.
[Mẹ tôi không chuẩn bị bữa trưa cho chúng tôi. Chúng tôi có bữa ăn trưa tại trường.]
Bài 5
5. What do/don't you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences. Tell your partner.
[Bạn làm gì vào các ngày Chủ nhật? Sử dụng các cụm từ trong danh sách để viết câu. Nói với bạn của em.]
have breakfast at 8:00
have lunch with my family at 12:00
prepare dinner
eat at a restaurant
go to the cinema
play football in the park
meet my friends
On Sundays, I dont have breakfast at 8:00. I have breakfast at 9:00.
[Vào các ngày Chủ nhật, tôi không ăn sáng lúc 8 giờ. Tôi ăn sáng lúc 9 giờ.]
Phương pháp giải:
have breakfast at 8:00: ăn sáng lúc 8 giờ
have lunch with my family at 12:00: ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ
prepare dinner: chuẩn bị bữa tối
eat at a restaurant: ăn ở nhà hàng
go to the cinema: đi xem phim
play football in the park: chơi đá bóng trong công viên
meet my friends: gặp gỡ bạn bè
Lời giải chi tiết:
On Sundays, I dont have lunch with my family at 12:00, I have lunch at 11:30. I dont prepare dinner because I eat at a restaurant. I dont go to the cinema. I play football in the park and meet my friends.
[Vào Chủ nhật, tôi không ăn trưa với gia đình lúc 12:00, tôi ăn trưa lúc 11:30. Tôi không chuẩn bị bữa tối vì tôi ăn ở nhà hàng. Tôi không đi xem phim. Tôi chơi bóng trong công viên và gặp gỡ bạn bè của mình.]