Phương trình tổng quát phản ứng cháy của anđehit

CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONDạng 1: Đốt cháy AnđehitĐốt cháy hợp chất hữu cơCAnđehit A : AH+OO2 →CO2 + H2O[k-1]. nAnđehit = nCO2 – nH2OĐộ bất bão hòa = số vòng + số piAnđehit no, đơn chức [CnH2nO]: nCO2 = nH2OAnđehit no, hai chức [CnH2n-2O2]: nAnđehit = nCO2 – nH2OAnđehit 1[=], đơn chức [CnH2n-2O]: nAnđehit = nCO2 – nH2OPhương phápBảo toàn nguyên tốBảo toàn khối lượngBảo toàn C : nC[A] = nCO2 | mC = 12nCO2Bảo toàn H : nH[A] = 2nH2O | mH = 2.nH2OmA = mCO2 + mH2O + mN2 – mO2Bảo toàn O : nO[A] = 2.nCO2 + nH2O – 2.nO2 mA = 12.nCO2 + 2.nH2O + 28.nN2 +mO = 16.nO16.nOBảo toàn N : nN[A] = 2.nN2 | mN = 28nN2Các công thức biện luận:Số C =; Số H =. Với hỗn hợp: Số ̅ =; Số ̅ =Sản phẩm cháy: [NaOH, Ca[OH]2] hấp thụ CO2: Ca[OH]2 dư thì nCO2 = n CaCO3Ca[OH]2 đủ thì nCO2 = nOH- - n CaCO3↓H2SO4 đặc, CaO rắn, KOH rắn hấp thụ H2O : mH2O = m bình tăng lênDạng 2: Anđehit tráng bạc, tráng gươngRuột phíchBình giữ nhiệtẤm điệnPhương trình phản ứng[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 1 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐặc biệt:1-CHO → 2Ag↓ tổng quát lên nAg = 2nCHO1-HCHO → 4Ag [đơn chức nhưng lại như 2 chức]Với hỗn hợp 2 Anđêhit [X, Y], ta xét chỉ số:K=2X, Yđơn chức4TH1: HCHO và Y đơn chứcTH1: HCHO và Y 2 chứcTH2: X hai chức và Y đơn chứcTH2: X, Y hai chứcSự kết hợp giữa Ankin và Anđehit: C≡C─…─CHOC≡C─…─COONH4Pt: C≡C─…─CHO + AgNO3/NH3 → Ag[vàng]Ag↓ [trắng]H → HCOOH [axit fomic]Ngoài ra: gốc HCOOR, với R là Hidrocacbon [ Este]+ AgNO3/NH3 → Ag↓Na → HCOONa [muối ]Tỉ lệ:1:2Dạng 3: Anđehit tác dụng với H2, dd Br2-CHO + H2→ -CH2OHBTKL: mAnđehit + mH2 = mAncol1 : 11Khi hiđro hóa hỗn hợp Anđehit [X, Y] ta xét chỉ số:K=1X, Yno, đơn chứcTH1: no, 1 chức và no, 2 chứcTH2: no, 1 chức và không no1[=], 1 chức2TH1: X 1[=] đơn và Y 2 chứcTH2: X, Y hai chứcTH3: X, Y 1[=] đơn[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 2 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK1ĐK2ĐK3ĐK4Hợp chất nào sau đây là anđehitA. CH3COOH.C. CH3CHOB. CH3CH2OHD. CH3COOCH3Những hợp chất nào sau đây là anđehit: CH3COCH3 CH2=CHCOCH3 CH3CHOC6H5CHO CH2=CH-CHOCH2[CHO]2 C6H5COOCH3HOOC-COOHNhững hợp chất nào sau đây là xeton: CH2=CH-CH2OHCH3COCH3 C6H5COCH3[C2H5]2CO C2H5COOCH3 [CHO]2 CH3COC2H5 CH C-COOCH3Hợp chất nào sau đây là anđehit no đa chức?A. CH3CH2OHB. HOC-CHOHợp chất nào sau đây là anđehit no ?ĐK5ĐK6ĐK7ĐK8ĐK9ĐK10ĐK11ĐK12C.CHOCHOD. HOOC-COOHA. CH3CH2OHC. CH2=CH-CHOB. CH3CH2CHOD.CHOHợp chất nào sau đây không phải xeton no?A. CH3COOC2H5C. C2H3COCH3B. CH3COCH[CH3]2D. [C2H5]2COCông thức dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở làA. CnH2nOC. CnH2n-2O2B. CnH2n+2OD. CnH2n-2OCông thức dãy đồng đẳng anđehit no, hai chức, mạch hở làA. CnH2nOC. CnH2n-4O2B. CnH2n-2O2D. CnH2n+2O2Anđehit no, mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất là C2H3O. Cơng thức phân tử của X là:A. C4H6O2C. C2H3OB. C4H12O4D. C6H9O3Anđehit no, mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất là CHO. Công thức phân tử của X làA. CH2OC. CHOB. C2H2O2D. C4H4O4Gọi tên các anđehit sau theo danh pháp thay thếA. CH3CHOD. CH2=CH-CHOB. [CH3]2CHCHOE. CH2=CHCH2CHOC. CH2=CH-CHOF. HOC-CH2-CHOGọi tên các xeton sau theo danh pháp thay thế[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 3 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK13ĐK14ĐK15ĐK16ĐK17A. CH3COCH3B. CH3COC2H5C. CH2=CH-CO-CH3Viết công thức cấu tạo củaA. 2-metylbutanalD. Isopropyl metyl xetonB. But-2-enalE. metyl phenyl xetonC. Anđehit acrylicF. đimetyl xetonHợp chất nào sau đây là anđehit không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hởA. Anđehit axeticC. anđehit fomicB. Anđehit acrylicD. anđehit oxalicHợp chất nào sau đây là anđehit đa chức?A. Anđehit fomicC. Anđehit oxalicB. Anđehit benzoicD. Anđehit acrylicViết tắt tất cả các đồng phân của anđehit và xeton có cơng thức phân tử C4H8O. Gọi tên cácđồng phân đó theo danh pháp IUPACHồn thành các phương trình phản ứng sauA.B.C.D.E.NiHCHO + H2 [dư]toCH3CHO + H2 [dư] NiHOC-CHO + H2 [dư] to NiCH2=CH-CHO + H2 [dư] o NitHOC-CH=CH-CHO + H2 [dư]toNitoĐK18ĐK19ĐK20ĐK21ĐK22ĐK23Chất nào sau đây khi phản ứng với hiđro dư [xúc tác Ni, to] không tạo ra propan-1-ol?A. CH2=CH-CH2OHC. CH3CH2CHOB. CH C-CH2OHD. CH2=CH-OCH3Ứng với cơng thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hơp chất mạch hở khi tác dụng với khí H2 dư[xúc tác Ni, to] sinh ra ancol bậc một?A. 1C. 3B. 2D. 4Sản phẩm của phản ứng hidro hóa axeton làA. Butan-2-olC. Propan-1-olB. Propan-2-olD. Butan-1-olỨng với cơng thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khíH2 [xúc tác Ni, to] sinh ra ancol?A. 3C. 3B. 2D. 4Hiđro hóa chất hữu cơ X, thu được [CH3]2CHCH[OH]CH3. Chất X có tên thay thế là:A. 2-metylbultan-3-onC. 3-metylbutan-2-olB. Isopropyl mety xetonD. 3-metylbultan-2-onCho sơ đồ phản ứng:propen H2O X CuOYH+toH2Ni, to[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 4 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK24Biết X và Y đều là các sản phẩm hữu cơ chính. Chất Y là:A. Propan-2-olC. axetonB. PropanalD. anđehit axeticHợp chất [CH3]2C[OH]CN đượn tạo ra từ phản ứng giữa HCN vàA. PropanalC. butan-2-onB. AxetonD. anđehit axeticHoàn thành các phản ứng sau:NH3A. CH2=CH-CHO + Ag2O [dư]otNH3B. HOC-CHO + Ag2O [dư]ĐK25toNH3C. HCHO + Ag2O [dư]toNH3D. C6H5CHO + Ag2O [dư]ĐK26ĐK27ĐK28ĐK29Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc với Ag2O/NH3A. Ancol etylicC. AxetilenB. Etilen glicolD. Anđehit axeticDãy nào sau đây gồm những chất đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 [hay Ag2O] trongdung dịch NH3?A. Axetilen, anđehit benzoic, etilen.B. Axetilen, anđehit axetic, vinylaxetilen.C. Anđehit fomic, metan, metanolD. Vinylaxetilen,anđehit axetic, etanolDãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 [hay Ag2O] trong dung dịch NH3?A. Anđehit axetic, but-1-in, etilenB. Anđehit axetic, axetilen, propin.C. Axit fomic, vinylaxetilen, propylen.D. Anđehit fomic, axetilen, etilenHồn thành chuỗi phương trình phản ứng sau đây?CaC2FĐK30toH2OAg2ONH3,toH2ABoPb/PbCO3,tH2OH+CHBr đặcDNaOHCCuOtoFGHồn thành các phương trình phản ứng sau:A. CH3CHO + Br2 + H2OB. CH2=CH-CHO + Br2+ H2OC. C6H5CHO + Br2+ H2OD. HCHO + Br2+ H2OTrong các phản ứng trên đều sử dụng brom dưHồn thành các phương trình phản ứng sauĐK31OH--A. CH3CHO + Cu[OH]2to[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 5 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONB. CH2=CH-CHO + Cu[OH]2ĐK32ĐK33ĐK34ĐK35ĐK36ĐK37ĐK38ĐK39ĐK40ĐK41ĐK42ĐK43OH-toĐể phân biệt anđehit axetic và ancol etylic, không thể dùngA. Ag2O/NH3C. HClB. Cu[OH]2/OHD. Br2/H2OCho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với xetonlà:A. 1B. 2C. 3D. 4Không thể phân biệt axeton và anđehit axetic bằngA. AgNO3 trong dung dịch NH3B. Cu[OH]2 trong duch dịch kiềmC. Nước bromD. HCNCho phản ứng: 2C6H5CHO + KOHC6H5COOK + C6H5CH2OHtPhản ứng chứng tỏ anđehit benzoic oA. Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khửB. Chỉ thể hiện tính oxi hóaC. Chỉ thể hiện ính khửD. Khơng thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khửCó thể điều chế anđehit axetic bằng cách oxi hóa ancol X bởi CuO. Ancol X là:A. MetanolC. propan-1-olB. EtanolD. propan-2-olCó thể điều chế anđehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y làA. Prop-2-en-1-olC. Prop-1-en-1-olB. Propan-1-olD. Propan-2-olQuá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?A. CH2+ CH2 + O2 [xúc tác PbCl2, CuCl2]B. CH3CH2OH + CuOC. CH CH + H2O [xúc tác HgSO4, H2SO4]D. CH3OH + O2 [xúc tác Ag]Oxi hóa khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.Tên gọi của X làA. Metyl vinyl xetonC. metyl phenyl xetonB. PropanalD. đimetyl xetonSố ancol đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóngsinh ra xeton làA. 2B. 3C. 4D. 5Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với H2 [xúc tác Ni , đun nóng] thì có 0,25 molH2 đã phản ứng. Tính độ bất lão hịa của XĐun nóng V lít anđehit với 3V H2 trên xúc tác niken đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thìthu được hỗn hợp khí và hơi có thể tích 2V. Tính độ bất hịa của anđehitV lít hơi anđehit mạch hở X cộng hợp tối đa 2V lít H2 tạo ra các chất hữu cơ Y. Cho toàn bộlượng Y tạo ra tác dụng hết với Na, thu được V lít H2. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùngđiều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định dãy đồng đẳng của X.[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 6 CHUN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK44ĐK45ĐK46ĐK47ĐK48ĐK49ĐK50ĐK51ĐK52ĐK53ĐK54ĐK55ĐK56Hiđro hóa hồn tồn anđehit no, đơn chức, mạch hở X thu được ancol Y. Tỉ khối của Y sovới X là dY = 23 xác định cơng thức phân tử của anđehit X.X22Hiđro hóa hồn toàn anđehit no, hai chức, mạch hở X thu được ancol Y. tỉ khối hơi của Y sovới X là dY = 19X18Cho anđehit no X tác dụng với H2 dư [ xúc tác Ni ], thu được ancol Y. trong Y, oxi chiếm51,61% khối lượng biết 0,1 mol Y tác dụng với natri thu được 2,24 lít khí H2 [ ở đktc ]. Xácđịnh công thức cấu tạo thu gọn của anđehit XHiđro hóa hồn tồn 3,6 gam anđehit no, mạch hở E, thu được 3,8 gam ancol F. Cho lượngancol F này phản ứng với Na dư thì thu được tối đa V ml H2 [ở đktc]. Tính giá trị của V.Cho 2,9 gam một anđehit đơn chức Z, mạch hở, phản ứng với lượng dư AgNO3 [hoặc Ag2O]trong dung dịch NH3 đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3[ đặc nóng] thấy tạo ra 2,24 lít khí NO2 [ ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất ]. Xác định công thức cấu tạothu gọn của Z.Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2gam hỗn hợp X gồn anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng hồn tồnvới lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Tính giá trị của m.Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 [ hoặc Ag2O ]trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là[ A ] HCHO[B] CH2=CH-CHO[C] HOC-CHO[D] CH3CHOCho 0,72 gam anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 [ hoặc Ag2O ] trong dung dịch NH3,đun nóng, thu được 4,32 gam Ag. Hiđro hóa hồn tồn X thu được ancol Y. biết 0,1 mol Yphản ứng với lượng dư natri thu được 2,24 lít H2 [ ở đktc ]. Xác định công thức phần tử của XCho 0,1 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thuđược 43,2 gam Ag. Mặt khác Hiđro hóa hồn tồn V lít hơi X cần vừa đủ 2V lít khí H2. Cắcthể tích khí đi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định công thức dãy đồng đẳng củaanđehit X .Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2[ xúc tác Ni ] đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được một hỗ hợp khí hơi có thể tích 2V lít. Mặt khác, cũng V lít X tác dụng vớiAgNO3 trong NH3 dư, tạo ra một lượng kết tủa. Hòa tan lượng kết tủa này vào dung dịchHNO3 đặc nóng thì thu được 4V lít khí NO2[ là sản phẩm khử duy nhất ]. Các thể tích khí vàhơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất xác định công thức dãy đồng đẳng của XHỗ hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóahồn tồn 0,2 mol hỗ hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp thu đượchỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là[A] 15,3[B] 13,5[C] 8,1[D] 8,5Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z [ biết phân tử khối của Y nhỏ hơn Z ]. Cho1,89 gam X tác dụng với lượng dư dung dịnh AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho tồn bộ dung dịch E tác dụng vớiHCl dư thì thu được 0,784 lít khí CO2 [ đktc ]. Tên gọi của Z là[A] Anđehit acrylic [B] anđehit butiric [C] anđehit propionic [D] anđehit axeticOxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Chotoàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 7 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK57ĐK58ĐK59ĐK60ĐK61ĐK62ĐK63ĐK64ĐK6523,76 gam Ag. Hai ancol ban đầu là[A] CH3OH, C2H5CH2OH[B] CH3OH,C2H5OH[C] C2H5OH, C3H7CH2OH[D] C2H5OH, C2H5CH2OHCho m gam hỗn hợp X thuộc hai ancol [ đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp ] phản ứng vớiCuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi Y so với khí Hiđro bằng14,5, cho toàn bộ Y phản ứng hoàn tàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được97,2 gam Ag và dung dịch E. Cho dung dịch E tá dụng với HCl dư thì khơng thấy có khíthốt ra. Giá trị của m là[A] 14,0[B] 10,1[C] 18,9[D] 14,7Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chứ, bậc I kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tácdụng với CuO [ dư ], nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y. Tỉ khốihơi của Y so với H2 là 13,75. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư Ag2O [ hoặc AgNO3trong dung dịch NH3đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag giá trị của m làA. 11,7[B] 8,8[C] 7,4[D] 5,55Cho 8 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit fomic tác dụngvới lượng dư AgNO3[ hay Ag2O] trong NH3 thu được 32,4 gam kết tủa . Tên gọi của anđehitcó phân tử khối bé hơn là[A] Anđehit fomic[B] anđehit axetic[C] anđehit acrylic[D] anđehit propionicĐốt cháy hoàn toàn một anđehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tácdụng với lượng dư Ag2O [ hoặc AgNO3] trong dung dịch NH3 thì sinh ra số mol AgNO3 gấp4 lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là[A] HCHO[B] CH3CHO[C] [CHO]2[D] C2H5CHOĐốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X mạch hở, thu được b mol CO2 và c mol H2O [ b = a + c ],trong phản ứng tráng gương, một phân tử anđehit chỉ nhường 2 electron. X thuộc dãy đồngđẳng anđehit[A] no, đơn chức[B] không no, hai nối đôi C=C, đơn chức[ C ] Không no, một nối đôi C=C, đơn chức [D] no, hai chứcHiđro hóa hồn tồn m gam hỗ hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhautrong dãy đồng đẳng, thu được [m+1] gam hỗ hợp hai ancol. Mặc khác, khí đốt cháy hồntồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít O2 [ ở đktc ] . Giá trị của m là[A] 17,8[B] 24,8[C] 10,5[D] 8,8Hiđro hóa hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhautrong dãy đồng đẳng [Mx< MY ] thu được hỗn hợp hay ancol có khối lượng lớn hơn khốilượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thi được 30,8 gam CO2 . Công thức và phần trămkhối lượng của X lần lượt là[A]HCHO và 50,56%[B] CH3CHO và 67,16%[C] CH3CHO và 49,44% [D] HCHO và 32,44%Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6 MX . Đốt cháy hỗn hợp G thuđược CO2và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,1 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trongNH3, thu được 0,25 mol AgNO3. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là[A] 6[B] 9[C] 10[D] 7Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 3,36 lít CO2. ĐểHiđro hóa hồn tồn hay anđehit này cần vừa đủ 1,12 lít H2, thu được hỗn hợp hai ancol. Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì khối lượng H2O thu được là[A] 2,7 gam[B] 1,8 gam[C] 3,6 gam[D] 0,9 gam[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 8 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK66ĐK67ĐK68ĐK69ĐK70ĐK71ĐK72ĐK73ĐK74ĐK75Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 [hoặc Ag2O]trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng,thốt ra 2,24 lít khí NO [sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc]. Công thức cấu tạo thu gọn của Xlà [cho H = 1, C = 12, O = 16]A. CH3CHO.C. CH3CH2CHOB. HCHO.D. CH2 = CHCHOCho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 [hoặc Ag2O] trong dung dịch NH3,đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủvới 4,6gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là [cho Na = 23, Ag = 108]A. HCHO.B. CH3CHO.C. OHC-CHO.D. CH3CH[OH]CHODãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 [hoặc Ag2O] trong dung dịch NH3, làA. anđehit axetic, butin-1, etilen.B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.D. anđehit fomic, axetilen, etilen.Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với[CH3]2CO làA. 2.B. 4.C. 1.D. 3Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Côngthức của anđehit là [cho H = 1, C = 12, O = 16]A. C2H5CHO.B. CH3CHOC. HCHO.D. C2H3CHOOxi hố 4,48 lít C2H4 [ở đktc] bằng O2 [xúc tác PdCl2, CuCl2], thu được chất X đơn chức.Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN [dư] thì được 7,1 gam CH3CH[CN]OH[xianohiđrin]. Hiệu suất quá trình tạo CH3CH[CN]OH từ C2H4 là [cho H = 1, C = 12, N = 14,O = 16]A. 50%.B. 60%.C. 70%.D. 80%.Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O [hoặc AgNO3]trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn toàn m gam Ag bằng dungdịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Cơng thức của X làA. C3H7CHO.B. C4H9CHO.C. HCHO.D. C2H5CHOĐun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 [xúc tác Ni] đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít [các thể tích khí đo ở cùng điều kiệnnhiệt độ, áp suất]. Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số molbằng số mol Z đãphản ứng. Chất X là anđehitA. không no [chứa một nối đôi C=C], hai chức.B. no, hai chức.C. không no [chứa một nối đôi C=C], đơn chức.D. no, đơn chức.Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O làA. 3.B. 5.C. 6.D. 4.Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Zđều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay đổinhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 9 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK76ĐK77ĐK78ĐK79ĐK80ĐK81ĐK82ĐK83ĐK84là:A. C2H5CHO, [CH3]2CO, CH2=CH-CH2OH.B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, [CH3]2CO.C. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, [CH3]2CO.D. [CH3]2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phảnứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thuđược 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 [ở đktc]. Phần trăm theo thể tích của H2 trong X làA. 46,15%.B. 35,00%.C. 53,85%.D. 65,00%.Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp [bằng một phản ứng] tạo ra anđehit axetic là:A. CH3COOH, C2H2, C2H4.B. C2H5OH, C2H4, C2H2.C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOHĐốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H 2O và 0,4368 lít khí CO2[ở đktc]. Biết X có phản ứng với Cu[OH]2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X làA. C2H5CHO.B. CH2=CH-CH2-OH.C. CH3COCH3.D. O=CH-CH=O.Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng trángbạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấutạo của X và Y tương ứng làA. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.B. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.D. HO–CH[CH3]–CHO và HOOC–CH2–CHOĐốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được vớiNa, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạocủa X làA. HOOC-CH=CH-COOH.B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.C. HO-CH2-CH=CH-CHO.D. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHOAxeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịchH2SO4 lỗng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng [giả sử hiệu suất quátrình điều chế đạt 75%] làA. 400 gam.B. 600 gam.C. 300 gam.D. 500 gam.Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axithữu cơ. Giá trị của m làA. 9,5.B. 10,9.C. 14,3.D. 10,2N CH3CHO=0,05 và n C2H5CHO=0,15BHiđro hoá chất hữu cơ X thu được [CH3]2CHCH[OH]CH3. Chất X có tên thay thế làA. metyl isopropyl xeton.B. 2-metylbutan-3-on.C. 3-metylbutan-2-ol.D. 3-metylbutan-2-onCho hỗn hợp M gồm anđehit X [no, đơn chức, mạch hở] và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là0,2 [số mol của X nhỏ hơn của Y]. Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2[đktc] và7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 10 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK85ĐK86ĐK87ĐK88ĐK89ĐK90ĐK91ĐK92A. C2H6.B. C2H4.C. CH4.D. C2H2.Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OHPhản ứng này chứng tỏ C6H5-CHOA. chỉ thể hiện tính oxi hố.B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.C. vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.D. chỉ thể hiện tính khử.X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C3H6O. X tác dụng được vớiNa và khơng có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng trángbạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lầnlượt là:A. CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO, CH2=CH- CH2-OH.B. CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3, CH2=CH- CH2-OH.C. CH2=CH- CH2-OH, CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO.D. CH2=CH- CH2-OH, CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3.Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?A. Axeton không phản ứng được với nước brom.B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm khơng bền.D. Axetanđehit phản ứng được với nước bromHỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin [có cùng số nguyên tử cacbon]. Đốt cháy hoàntoàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehittrong hỗn hợp M làA. 50%.B. 40%.C. 30%.D. 20%.Để hiđro hố hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần1,12 lít H2 [đktc]. Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của hai anđehit trong XlàA. CH2=C[CH3]-CHO và OHC-CHO.B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.D. H-CHO và OHC-CH2-CHO.X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit [no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có sốnguyên tử C nhỏ hơn 4], có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X [xúc tác Ni], đượchỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụngvới Na [dư], được V lít H2 [đktc]. Giá trị lớn nhất của V làA. 13,44.B. 5,6.C. 11,2.D. 22,4Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng. Cho tồn bộcác chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen làA. 80%.B. 70%.C. 92%.D. 60%.Cho 0,125mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3thuđược 27 gam Ag.Mặt khác, hiđro hố hồn tồn 0,25mol X cần vừa đủ 0,5mol H2. Dãy đồngđẳng của X có cơng thức chung làA. CnH2n+1CHO [n ≥ 0].B. CnH2n-1CHO [n ≥ 2].C. CnH2n-3CHO [n ≥ 2].D. CnH2n[CHO]2[n ≥ 0].[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 11 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK93ĐK94ĐK95ĐK96ĐK97ĐK98ĐK99ĐK100ĐK101ĐK102Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X [có thành phần nguyên tố C, H, O] tác dụng vừa đủ vớidung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng , thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấutạo của X là :A. CH3  C  C  CHOB. CH2  C  CH  CHOC. CH  C  CH2  CHOD. CH  C  CH2 2  CHOKhối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3, đun nóng làA. 10,8 gamB. 43,2 gamC. 16,2 gamD. 21,6 gamCác chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trongNH3 dư, đun nóng?A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionicCho 13,6 gam một chất hữu cơ X [có thành phần nguyên tố C, H, O] tác dụng vừa đủ vớidung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng , thu được 43,2 gam Ag. Cơng thức cấutạo của X là :A. CH3  C  C  CHOB. CH2  C  CH  CHOC. CH  C  CH2  CHOD. CH  C  CH2 2  CHOHai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tửcacbon [MX< MY]. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2Obằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợpban đầu làA. 60,34%B. 78,16%C. 39,66%D 21,84%Cho 4,4gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trongNH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức củaX làA.HCHO.B. CH3CHO.C. C2H3CHO. D. C2H5CHO.Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở [tỉ lệ số mol 3:1]. Đốt cháy hoàn toànmột lượng X cần vừa đủ 1,75mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 [đktc]. Công thức của haianđehit trong X làA. HCHO và CH3CHO.B.HCHO và C2H5CHO.C. CH3CHO và C3H7CHO.D. CH3CHO và C2H5CHO.Tên thay thế của CH3  CH  O làA. metanalB. methanolC. etanolD. etanalCho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác4,25 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giátrị của m làA. 10,8.B. 16,2.C. 21,6.D. 5,4.Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằngnhau:Phần một: tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được108 gam Ag.Phần hai: tác dụng hoàn toàn với H2 dư [xúc tác Ni, to], thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Yvà Z [MY< MZ]. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết[Trung tâm giáo dục Vinastudy- Thầy Đỗ Kiên 0948206996] | Victory loves preparation 12 CHUYÊN ĐỀ: ANĐÊHIT -- XETONĐK103ĐK104ĐK105ĐK106ĐK107ĐK108ĐK109ĐK110ĐK111hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằngA. 40%.B. 50%.C. 30%.D. 60%.Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gamAg. Giá trịcủa m làA. 30,24.B. 21,60.C. 15,12.D. 25,92Cho anđehit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m làA. m = 2n + 1.B. m = 2n.C. m = 2n - 2.D. m = 2n + 2.Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở [có một liên kết đơi C= C trong phân tử] thu được V lít khí CO2ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m,a và Vlà:A. m=1,25V-7a/9.B.m=1,2V-9a/7.C. m=1,25V+7a/9.D. m=0,8V-7a/9.Cho 0,03mol hỗn hợp X [có khối lượng 1,38 gam] gồm hai anđehit đơn chức tráng bạchồn tồn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác m gam X phản ứng tối đa với 4,704 lítH2[ở đktc] khi có Ni xúc tác, đun nóng.Giá trị của m làA. 9,660.B. 4,830.C. 5,796.D.4,140Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehitmalonic, axetanđehit, etanđial và anđehitacrylic cần 0,975 mol O2và thu được 0,9 mol CO2và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợpX trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gamAg?A. 54,0gam.B. 108,0gam.C.216,0gam.D. 97,2gam.Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1,X2 đồng đẳng kế tiếp [

Chủ Đề