Phương pháp nào không phải là chế biến thực phẩm

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 7: Chế biến thực phẩm - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Thực phẩm được chế biến theo phương pháp

  • A. Tự động hóa
  • B. Công nghiệp
  • C. Thủ công

Câu 2: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm

  • B. Bằng hơi nước
  • C. Trong nước
  • D. Trong dầu mỡ

Câu 3: Phương pháp phơi lấy năng lượng từ

  • B. Điện
  • C. Xăng
  • D. Than củi

Câu 4: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Muối chua
  • B. Trộn dầu giấm
  • C. Ngâm đường

Câu 5: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm

  • A. Tươi sống
  • B. Đã qua sơ chế
  • C. Đã được làm chín

Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • B. Lên men
  • C. Luộc, hấp
  • D. Phơi, sấy

Câu 7: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?

  • A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
  • D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn

Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  • A. Chất béo
  • B. Tinh bột
  • D. Chất đạm

Câu 9: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 10: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?

  • B. Đóng hộp
  • C. Nướng
  • D. Phơi, sấy

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

  • B. Có nguồn gốc từ châu Âu
  • C. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe
  • D. Chế biến chủ yếu từ rau, củ

Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng

Câu 13: Ưu điểm của phương pháp hấp là

  • A. Món ăn có hương vị đậm đà
  • B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy
  • D. Món ăn có hương vị hấp dẫn

Câu 14: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 15: Đặc điểm của món rau trộn [salad] là

  • A. Dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
  • B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
  • D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 16: Đặc điểm của phương pháp chiên [rán] là

  • A. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước
  • C. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ cao [160 - 205⁰C]
  • D. Là phương pháp làm khô thực phẩm

Câu 17: Phương pháp hấp làm chín thực phẩm như thế nào?

  • B. Thực phẩm được làm chín dưới ánh nắng mặt trời
  • C. Thực phẩm được làm chín từ năng lượng điện, xăng hoặc than củi...
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Vì sao khi chế biến thực phẩm phải đảm bảo an toàn vệ sinh?

  • B. Giúp người ăn cảm thấy ngon miệng
  • C. Giúp cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
  • D. Giúp người ăn cảm thấy no

Câu 19: Cần sử dụng nhiệt hợp lí trong chế biến món ăn để

  • B. Không bị ẩm mốc, biến chất
  • C. Chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  • D. Một số chất khoáng và vitamin tan tốt hơn trong nước

Câu 20: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 21: Vì sao đối với thực phẩm vừa nấu chín sau chín sau 2 giờ, em cần phải bảo quản ở nhiệt độ dưới 5⁰C hoặc trên 60⁰C?

  • B. Để tránh lây nhiễm mầm bệnh từ thực phẩm sống sang thực phẩm chín
  • C. Để đảm bảo độ tươi ngon của món ăn
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Câu 23: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • D. Đáp án B và C

Câu 24: Chất tinh bột dễ tiêu hóa hơn qua quá trình đun nấu, nhưng ở nhiệt độ cao, chất tinh bột sẽ:

  • A. Bị ẩm mốc, biến chất
  • B. Phân hủy mất
  • D. Vẫn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng

Bộ trắc nghiệm sách cánh diều, trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều, trắc nghiệm công nghệ 6 bài 7 sách cánh diều, trắc nghiệm bài 7 chế biến thực phẩm

Đề bài

Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Ướp và phơi                                                     B. Rang và nướng

C. Xào và muối chua                                            D. Rán và trộn dầu giấm

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Một số phương pháp chế biến thực phẩm: Luộc; kho; nướng; chiên; rán; muối chua; …

Lời giải chi tiết

Đáp án: A

Vì ướp và phơi là phương pháp bảo quản thực phẩm.

Loigiaihay.com

Câu 46: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

D.Ướp và làm khô

⇒Vì ướp và phơi là phương pháp bảo quản thực phẩm.

Câu 47: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh

⇒Vì: Nếu mở nhiều lần và thời gian mở tủ lâu sẽ gây tốn điện năng.

vì: Nếu mở nhiều lần và thời gian mở tủ lâu sẽ gây tốn điện năng.

Câu 48: Trong ngôi nhà thông minh người ta lắp đặt cảm biến khói để làm gì?

C. Cảnh báo khi có người đột nhập trái phép

⇒Cảm biến chuyển động: Điều khiển thiết bị khác khi phát hiện ra các chuyển động.

Câu 49: Thiếu Iodine cơ thể có nguy cơ mắc bệnh gì?

C. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển trí tuệ

Câu 50: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A. Vitamin

⇒ vì chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến là Vitamin

Câu 51: Nhóm thực phẩm giàu chất đạm gồm:

B.Tôm, cá, cua

⇒Chất đạm :các loại thịt 

Câu 52: Điền từ còn thiếu vào ô trống: “…………là tên gọi dành cho những người chế biến các món ăn ở các nhà hàng, khách sạn, quán ăn.”

C.Đầu bếp

Câu 53: Phương pháp đông lạnh có thể bảo quản thực phẩm trong khoảng thời gian:

C. 3 ngày – 7 ngày.

Câu 54: Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

D.Làm lạnh và đông lạnh

Câu 55: Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn trong ngày là:

A. 4 - 5 giờ.

⇒Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: từ 4 đến 5 giờ

Câu 56: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm?

B. Cá, trứng, sữa

Câu 57: Nhà ở đem đến cho con người

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 58: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo?

C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành

Câu 59: Nhà nổi thường được xây dựng ở vùng nào của đất nước Việt Nam?

B. Vùng miền núi

Câu 60: Làm mái nhà vật liệu nào dưới đây?

A. Tôn

Video liên quan

Chủ Đề