Photo trong tiếng Trung là gì

Sau đây là một số từ vựng thông dụng liên quan đến chủ đề tiếng Trung về văn phòng phẩm. Giúp cho chúng ta làm việc và giao tiếp dễ dàng hơn trong môi trường tiếng Trung.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

文具 wénjù: văn phòng phẩm.

铅笔 qiānbǐ: bút chì.

钢笔 gāngbǐ: bút máy.

毛笔 máobǐ: bút lông.

彩色笔 cǎi sè bǐ: bút màu.

圆珠笔 yuánzhūbǐ: bút bi.

笔架 bǐjià: giá bút.

笔筒 bǐtǒng: ống bút.

纸 zhǐ: giấy.

画纸 huà zhǐ: giấy vẽ.

信封 xìnfēng: phong bì.

笔记本 bǐjì běn: vở ghi, sổ ghi.

日记本 bìjì běn: sổ nhật ký.

活页本 huóyè běn: sổ giấy rời.

改正笔 gǎizhèng bǐ: bút xóa.

改正液 gǎizhèng yè: mực xóa.

直尺 zhí chǐ: thước kẻ thẳng.

三角尺 sān jiǎo chǐ: ê ke.

量角器 liáng jiǎo qì: thước đo độ.

像皮 xiàng pí: cục tẩy, gôm.

卷笔刀 juàn bǐ dāo: đồ chuốt chì.

裁纸刀 cái zhǐ dāo: dao rọc giấy.

浆糊 jiāng hú: hồ keo.

计算器 jì suàn qì: máy tính.

文具盒 wénjù hé: hộp đồ dùng học tập.

书包 shūbāo: cặp sách.

文件夹 wén jiàn jiā: cái cặp kẹp tài liệu.

文件袋 wén jiàn dài: túi đựng tài liệu.

油墨 yóu mò: mực in.

复印机 fù yìn jī: máy photocopy.

计算机 jì suàn jī: máy vi tính.

通讯录 tōngxùn lù: sổ ghi thông tin.

签名册 qiānmíng cè: sổ ký tên.

印油 yìn yóu: mực in.

彩色油墨 cǎi sè yóu mò: mực màu.

Bài viết chủ đề tiếng Trung về văn phòng phẩmđược biên soạn nởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề