Nội dung cần hiểu khi đọc hình biểu diễn của bản vẽ nhà

Bài Làm:

Hoàn thành bảng như sau:

Trình tự đọcNội dung cần tìm hiểu
Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ bản vẽ

Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Tên gọi mặt cắt

Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

Các bộ phận

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải sách bài tập công nghệ 8 – Bài 9: Bản vẽ chi tiết giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 8

    • Giải Công Nghệ Lớp 8 [Ngắn Gọn]

    • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 8

    • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 8

    Bài 9.1 trang 14 SBT Công nghệ 8: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung nào? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

    Lời giải:

    Nội dung của bản vẽ chi tiết:

    a] Hình biểu diễn thể hiện dạng và cấu tạo của chi tiết.

    b] Kích thước cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

    c] Yêu cầu kỹ thuật gồm chỉ dẫn gia công, xử lý bề mặt,…

    d] Khung tên ghi các nội dung cần thiết cho việc quản lý bản vẽ chi tiết.

    bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

    Bài 9.1 trang 14 SBT Công nghệ 8: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung nào? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

    Lời giải:

    Nội dung của bản vẽ chi tiết:

    a] Hình biểu diễn thể hiện dạng và cấu tạo của chi tiết.

    b] Kích thước cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

    c] Yêu cầu kỹ thuật gồm chỉ dẫn gia công, xử lý bề mặt,…

    d] Khung tên ghi các nội dung cần thiết cho việc quản lý bản vẽ chi tiết.

    bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

    Bài 9.2 trang 14 SBT Công nghệ 8: Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm những gì?

    Lời giải:

    Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết thường gồm: các hình chiếu [hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh] thể hiện hình dạng bên ngoài của chi tiết và các hình cắt thể hiện hình dạng bên trong của chi tiết.

    Bài 9.2 trang 14 SBT Công nghệ 8: Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm những gì?

    Lời giải:

    Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết thường gồm: các hình chiếu [hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh] thể hiện hình dạng bên ngoài của chi tiết và các hình cắt thể hiện hình dạng bên trong của chi tiết.

    Bài 9.3 trang 14 SBT Công nghệ 8: Các kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa như thế nào? Kích thước được tính theo đơn vị nào?

    Lời giải:

    Các kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. Kích thước được tính theo đơn vị milimét.

    Bài 9.3 trang 14 SBT Công nghệ 8: Các kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết có ý nghĩa như thế nào? Kích thước được tính theo đơn vị nào?

    Lời giải:

    Các kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. Kích thước được tính theo đơn vị milimét.

    Bài 9.4 trang 14 SBT Công nghệ 8: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

    Lời giải:

    Khung tên cảu bản vẽ chi tiết ghi tên gọi chi tiết máy, vật kiệu chế tạo, tỉ lê và ký hiệu bản vẽ, tên cơ sở thiết kế hoặc chế tạo, người vẽ, ngày vẽ,…

    Bài 9.4 trang 14 SBT Công nghệ 8: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

    Lời giải:

    Khung tên cảu bản vẽ chi tiết ghi tên gọi chi tiết máy, vật kiệu chế tạo, tỉ lê và ký hiệu bản vẽ, tên cơ sở thiết kế hoặc chế tạo, người vẽ, ngày vẽ,…

    Bài 10.1 trang 14 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ chi tiết bao nắp bích [hình 10.1] và ghi các nội dung cần hiều vào bảng 10.1.

    Bài làm trên khổ giấy A4 [Nắp bích dùng để đậy ổ trục].

    Bảng 10.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên vật liệu

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    ………………..

    ………………..

    .……………….

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí cắt

    ………………..

    ………………..

    3.Kích thước

    -Kích thước chung của chi tiết

    -Kích thước các phần

    ………………..

    ………………..

    4.Yêu cầu kỹ thuật Xử lý bề mặt ………………..
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    ………………..

    ………………..

    Lời giải:

    Bảng 10.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên vật liệu

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    -Nắp bích

    -Thép

    -1:2

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí cắt

    -Hình chiếu bằng

    -Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng

    3.Kích thước

    -Kích thước chung của chi tiết

    -Kích thước các phần

    Đường kính lớn nhất ø160 và chiều cao 35mm.

    -Phần nắp: đường kính ø160, chiều dày 10mm, bốn lỗ ø10 trên đường tròn ø126

    -Phần ống: ø80, góc lượn R2, lỗ ø60 vát 60o

    4.Yêu cầu kỹ thuật Xử lý bề mặt Làm sạch bề mặt
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    -Nắp bích có hình dạng tròn có phần nắp và phần ống

    -Nắp bích dùng để đậy ổ trục

    Bài 12.1 trang 18 SBT Công nghệ 8: Đọc bản vẽ côn trục trước có ren [hình 12.1] và ghi các nội dung cần hiểu vào bảng 12.1 [Côn trục trước có ren được lắp vào trục của bánh xe đạp].

    Bảng 12.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên gọi chi tiết

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    ……………

    ……………

    ……………

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí hình cắt

    ……………

    ……………

    3.Kích thước

    -Kích thước chung

    -Kích thước ren

    -Kích thước các bộ phận

    ……………

    ……………

    ……………

    4.Yêu cầu kỹ thuật

    -Gia công

    -Xử lý bề mặt

    ……………

    ……………

    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    ……………

    ……………

    Lời giải:

    Bảng 12.1.

    Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Trả lời
    1.Khung tên

    -Tên gọi chi tiết

    -Vật liệu

    -Tỉ lệ

    -Côn trục trước xe đạp

    -Thép

    -1:2

    2.Hình biểu diễn

    -Tên gọi hình chiếu

    -Vị trí hình cắt

    -Hình chiếu cạnh

    -Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng

    3.Kích thước

    -Kích thước chung

    -Kích thước ren

    -Kích thước các bộ phận

    -Đường kính lớn ø15, chiều dài 12,5mm.

    -M8×1[ren hệ mét, đường kính ren 8mm, bước ren 1mm], vát nghiêng 45o rộng 1mm[1×45o]

    -Phần vát 2 bên: chiều dài 12mm, chiều rộng 3mm.

    -Phần lượn tròn R6, chiều dài 5mm

    4.Yêu cầu kỹ thuật

    -Gia công

    -Xử lý bề mặt

    -Tôi cứng, nhuộm đen
    5.Tổng hợp

    -Mô tả dạng và cấu tạo của chi tiết

    -Công dụng của chi tiết

    -Côn trục trước hình tròn xoay, phần trái vát hai bên, phần phải lượn tròn, phần trong lỗ có ren.

    -Côn lắp trên trục của ổ trục trước đỡ cca viên bi của ổ trục để bánh xe quay dễ dàng.

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề