Contents
- 1 Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp
- 2 Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm
- 3 Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty
- 4 Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp
Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp
Accountant: kế toánActuary: chuyên viên thống kê
Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
Architect: kiến trúc sư
Artist: nghệ sĩ
Astronaut: phi hành gia
Astronomer: nhà thiên văn học
Auditor: kiểm toán viên
Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
Baker: thợ làm bánh
Bank clerk: nhân viên ngân hàng
Barber: thợ cắt tóc
Barrister: luật sư bào chữa
Beautician: nhân viên làm đẹp
Bodyguard: vệ sĩ
Bricklayer/ Builder: thợ xây
Businessman: doanh nhân
Butcher: người bán thịt
Butler: quản giaCarpenter: thợ mộc
Cashier: thu ngân
Chef: đầu bếp trưởng
Composer: nhà soạn nhạc
Customs officer: nhân viên hải quan
Dancer: diễn viên múa
Dentist: nha sĩ
Detective: thám tử
Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
Doctor: bác sĩ
Driver: lái xe
Economist: nhà kinh tế học
Editor: biên tập viên
Electrician: thợ điện
Engineer: kỹ sư
Estate agent: nhân viên bất động sản
Farmer: nông dân
Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
Film director: đạo diễn phim
Financial adviser: cố vấn tài chính
Fireman: lính cứu hỏa
Fisherman: ngư dân
Fishmonger: người bán cá
Florist: người trồng hoa
Greengrocer: người bán rau quả
Hairdresser: thợ làm đầu
Homemaker: người giúp việc nhà
HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
Journalist: nhà báo
Judge: quan tòa
Lawyer: luật sư nói chung
Lifeguard: nhân viên cứu hộ
Magician: ảo thuật gia
Management consultant: cố vấn ban giám đốc
Manager: quản lý/ trưởng phòng
Marketing director: giám đốc marketingMidwife: nữ hộ sinh
Model: người mẫu
Musician: nhạc công
Nurse: y tá
Office worker: nhân viên văn phòng
Painter: họa sĩ
Personal assistant [PA]: thư ký riêng
Pharmacist: dược sĩ
Photographer: thợ ảnh
Pilot: phi công
Plumber: thợ sửa ống nước
Poet: nhà thơ
Police: cảnh sát
Postman: người đưa thư
Programmer: lập trình viên máy tính
Project manager: quản lý dự án
Psychologist: nhà tâm lý học
Rapper: ca sĩ nhạc rap
Receptionist: lễ tân
Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
Secretary: thư ký
Security officer: nhân viên an ninh
Shopkeeper: chủ cửa hàng
Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
Soldier: quân nhân
Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
Tailor: thợ may
Reporter: phóng viên
Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịchTranslator/ Interpreter: phiên dịch viên
Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
Waiter: bồi bàn nam
Waitress: bồi bàn nữ
Welder: thợ hàn
Worker: công nhân
Writer: nhà văn
Telephonist: nhân viên trực điện thoại
Tattooist: thợ xăm mình
Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm
CV [Curriculum Vitae]: sơ yếu lý lịch
Application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
Interview /’intəvju:/: phỏng vấn
Job /dʒɔb/: việc làm
Career /kə’riə/: nghề nghiệp
Part-time /´pat¸taim/: bán thời gian
Full-time: toàn thời gian
Permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
Appointment /ə’pɔintmənt/ [for a meeting]: buổi hẹn gặp
Ad or advert /əd´və:t/ [viết tắt của advertisement]: quảng cáoContract /’kɔntrækt/: hợp đồng
Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
Sick pay: tiền lương ngày ốm
Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
to apply for a job: xin việc
to hire: thuê
salary /ˈsæləri/: lương tháng
wages /weiʤs/: lương tuần
scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
health insurance: bảo hiểm y tế
company car: ô tô cơ quan
to fire /’faiə/: sa thải
working conditions: điều kiện làm việc
qualifications: bằng cấp
offer of employment: lời mời làm việc
travel expenses: chi phí đi lại
to accept an offer: nhận lời mời làm việcstarting date: ngày bắt đầu
leaving date: ngày nghỉ việc
to get the sack [colloquial]: bị sa thải
working hours: giờ làm việc
maternity leave: nghỉ thai sản
promotion /prə’mou∫n/: thăng chức
salary increase: tăng lương
training scheme: chế độ tập huấn
part-time education: đào tạo bán thời gian
meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp
security /siˈkiuəriti/: an ninh
reception /ri’sep∫n/: lễ tân
health and safety: sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/: giám đốc
owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
boss /bɔs/: sếpcolleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự
timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
job description: mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban
Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty
The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị
Director: Giám đốc
Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản
Managing director [UK]: Giám đốc cấp cao
President/ Chairman: Chủ tịch
Vice president: Phó chủ tịch
Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
Finance manager: trưởng phòng tài chính
Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Production manager: trưởng phòng sản xuấtMarketing manager: trưởng phòng marketing
Supervisor: giám sát viên.
Manager: quản lý.
Representative: người đại diện của doanh nghiệp.
Chief Operating Officer [COO]: trưởng phòng hoạt động
Chief Financial Officer [CFO]: giám đốc tài chính
Shareholder: cổ đông
Department: phòng [ban]
Accounting department: phòng kế toán.
Finance department: phòng tài chính.
Human resources department: phòng nhân sự.
Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.
Development department: phòng nghiên cứu và phát triển.
Sales department: phòng kinh doanh.
Shipping department: phòng vận chuyển.
Administration department: phòng hành chính.
Production department: phòng sản phẩm.
Audit department: phòng kiểm toán.
Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.
Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.
International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.
Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.
Marketing department: phòng marketing.
Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Public Relations department: phòng quan hệ công chúng.
Training department: phòng đào tạo.
Trade-union/ labor union: công đoàn.
CEO [ chief executive officer]: tổng giám đốc.
Deputy/ vice director: phó giám đốc.
Chief marketing officer [CMO]: giám đốc marketing.
Chief production officer [CPO]: giám đốc sản xuất.
Chief financial officer [CFO]: giám đốc tài chính.
Chief information officer [CIO]: giám đốc công nghệ thông tin.
Chief customer officer [CCO]: giám đốc kinh doanh.
Chief human resources officer [CHRO]: giám đốc nhân sự.
Founder: người sáng lập.
Head of department: trưởng phòng.
Deputy of department: phó trưởng phòng.
Secretary: thư ký.
Associate, colleague: đồng nghiệp.Employee: nhân viên.
Trainee: thực tập viên.
Executive: thành viên ban quản trị.
Team leader: trưởng nhóm.
Boss: sếp.
Assistant: trợ lý giám đốc.
Receptionist: nhân viên lễ tân.
Employee: người làm công.
Officer/ staff: cán bộ, viên chức.
Labor: người lao động.
Expert: chuyên viên.
Collaborator: cộng tác viên.
Apprentice: người học việc.
Worker: công nhân.Executive Officer: nhân viên cao cấp
Senior Officer: nhân viên cao cấp
Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát
Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp
Company: công tyAffiliate: công ty liên kết
Subsidiary: công ty con.
Consortium/ corporation: tập đoàn.
Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
Headquarters: trụ sở chính.
Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.
Branch office: văn phòng chi nhánh.
Regional office: văn phòng địa phương.
Representative office: văn phòng đại diện.Private company: công ty tư nhân
Joint stock company: công ty cổ phần.
Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.
Partnership: công ty hợp danh.
Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
Chemicals company: công ty hóa chất.
Investment company: công ty đầu tư.
Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp.
Telecommunication company: công ty viễn thông.
Interior company: công ty nội thất.
Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu.
Mechanical electrical company: công ty cơ điện.
Real estate company: công ty bất động sản.
Solutions company: công ty giải pháp.
Crafts company: công ty mỹ nghệ.
Colored metal company: công ty kim loại màu.Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.
Technology company: công ty công nghệ.
Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
Outlet: cửa hàng bán lẻ.
Wholesaler: cửa hàng bán sỉ.
Establish a company: thành lập công ty.
Trên đây là tổng hợp từ vựng về công việc bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2021. Bạn hãy ưu tiên học chủ đề này trước nhé. Chúng rất hữu ích và sẽ giúp bạn rất nhiều trong các trường hợp: phỏng vấn, làm việc với khách nước ngoài,.. Nếu bạn còn chưa tự tin khi apply các công việc bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay các bài viết