Nghĩa của từ băn khoăn là gì năm 2024

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ băn khoăn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ băn khoăn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ băn khoăn nghĩa là gì.

- t. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.

Thuật ngữ liên quan tới băn khoăn

  • Các Đằng Tiếng Việt là gì?
  • Mã Liềng Tiếng Việt là gì?
  • trắng trợn Tiếng Việt là gì?
  • dồn dập Tiếng Việt là gì?
  • Băng nhân Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Đông Tiếng Việt là gì?
  • òng ọc Tiếng Việt là gì?
  • phải Tiếng Việt là gì?
  • đá hoa cương Tiếng Việt là gì?
  • trứ tác Tiếng Việt là gì?
  • Phạm Lãi Tiếng Việt là gì?
  • hội ngộ Tiếng Việt là gì?
  • khí tĩnh học Tiếng Việt là gì?
  • Hiếu hạnh đầu tứ khoa Tiếng Việt là gì?
  • hàng xóm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của băn khoăn trong Tiếng Việt

băn khoăn có nghĩa là: - t. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.

Đây là cách dùng băn khoăn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ băn khoăn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

The video, self-financed and filmed in just a few long takes, highlights the actor's skill, honed over multiple seasons of 24, to subtly smolder beneath a disquieted countenance.

tt. Day dứt, không yên lòng, còn vấn vương điều gì phải nghĩ ngợi, cân nhắc: tâm trạng băn khoăn o còn băn khoăn mãi về chuyện đó. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việtbăn khoăn đgt Lo ngại; không yên tâm: Giải toả nỗi băn khoăn quá lâu của nhiều người [TBĐằng].Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lânbăn khoăn t. Cg. Xăn văn. Có điều lo ngại trong lòng. Băn khoăn vì chưa làm tròn nhiệm vụ.Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tânbăn khoăn Lo-lắng, áy-náy: Trong lòng bối-rối băn-khoăn, Chân đi thất thểu cơm ăn ít nhiều [C-d]. Văn-liệu: Kẻ băn-khoăn mẹ, người phàn-nàn con [Nh-đ-m].

băn khoăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 20 ý nghĩa của từ băn khoăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băn khoăn mình

1

100

24

  1. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.

Băn khoăn nó thiên về một tâm trạng muốn giải đáp một điều gì đó còn thắc mắc trong lòng. Băn khoăn còn mang nghĩa áy náy *VD : chỉ vì lỡ lời với đứa bạn mà mấy ngày nay tôi áy náy/ băn khoăn mãi* - cảm giác này thường khó chịu.

Bâng khuâng thì không như vậy, bâng khuâng là do tập trung vào một điều gì đó, có thể là nhớ ai, có thể là trước một cảnh đẹp, nó thường gợi cảm xúc buồn .

  1. Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi. Băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào. Tâm trạng băn khoăn, day dứt.
  • băn sự khoăn: phân vânthắc mắc
  • sự băn khoăn: sự do dựtính mạng lơ lửngsự phân vânsự lo âusự không yên tâm
  • băng khoăn: lo lắng

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Đừng quá băn khoăn nếu bạn sở hữu đôi bàn chân to.
  • Những bà giá bán hàng trên phố luôn làm tôi băn khoăn.
  • Bạn có bao giờ băn khoăn về những gì bạn lựa chọn?
  • Nếu bạn đang băn khoăn về nghề nghiệp tương lai của
  • Paul nằm không ngủ, băn khoăn: Gom jabbar là cái gì vậy?

Những từ khác

  1. "băm" là gì
  2. "băm nhỏ" là gì
  3. "băm nát" là gì
  4. "băm vụn" là gì
  5. "băm vụn ... ra" là gì
  6. "băn khoăn dằn vật" là gì
  7. "băn khoăn lo lắng" là gì
  8. "băn sự khoăn" là gì
  9. "băng" là gì
  10. "băm vụn" là gì
  11. "băm vụn ... ra" là gì
  12. "băn khoăn dằn vật" là gì
  13. "băn khoăn lo lắng" là gì

Băn khoăn có nghĩa là gì?

Tính từ Không yên lòng vì đang có những điều bắt phải nghĩ ngợi.

Bằng khoảng là gì?

Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ.

Khoan khoái có nghĩa là gì?

Có cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái.

Lưỡng lự có nghĩa là gì?

Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát. Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở. Tán thành ngay không chút lưỡng lự.

Chủ Đề