Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm –
sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…]. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngẫm nghĩ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngẫm nghĩ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngẫm nghĩ nghĩa là gì. Đây là cách dùng ngẫm nghĩ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.Định nghĩa - Khái niệm
ngẫm nghĩ tiếng Tiếng
Việt?
- Nh. Ngẫm: Ngẫm nghĩ mãi rồi mới nói ra.
Thuật ngữ liên quan tới ngẫm nghĩ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngẫm nghĩ trong Tiếng Việt
ngẫm nghĩ có nghĩa là:
- Nh. Ngẫm: Ngẫm nghĩ mãi rồi mới nói ra.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngẫm nghĩ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ngẫm nghĩ là gì? Từ “ngẫm nghĩ” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “ngẫm nghĩ” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “ngẫm nghĩ” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.
Nghĩa của từ ngẫm nghĩ trong Tiếng Việt
ngam nghi- Nh. Ngẫm |+ Ngẫm nghĩ mãi rồi mới nói ra.
Các từ liên quan khác
- ngăm ngăm
- ngầm ngập
- ngắm nghía
- ngấm ngoảy
- ngâm ngợi
- ngậm ngùi
- ngấm nguýt
- ngậm nước
- ngậm tăm
- ngâm tôm
Đặt câu với từ ngẫm nghĩ
Bạn cần đặt câu với từ ngẫm nghĩ, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.
- Ngẫm nghĩ* mọi việc diệu kỳ ngài làm.
- Thời gian để ngẫm nghĩ
- Để chúng ta ngẫm nghĩ* và biết được kết cuộc,
- 4 Lòng người hấp tấp sẽ ngẫm nghĩ kiến thức,
- Jan ngẫm nghĩ và tiếp tục sải bước quanh phòng
- Hẳn ông đang ngẫm nghĩ về hành trình dài phía trước.
- ′′Hãy dành thời giờ ra để suy ngẫm và ngẫm nghĩ.
- Hãy ngẫm nghĩ một chút về thời niên thiếu của ngài.
- Chúng ta nên ngẫm nghĩ về việc này trong giây lát.
- Tại sao ngẫm nghĩ về cuộc đời mình là điều khôn ngoan?
- Mọi người đều cần thời gian để suy ngẫm và ngẫm nghĩ.
- Dường như Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về điều gì đó.
- Bây giờ là lúc để ngẫm nghĩ về hàm ý của sự việc.
- Hãy ngẫm nghĩ một chút về thời niên thiếu của Chúa Giê-su.
- 14 Bước đầu tiên là ngẫm nghĩ hậu quả của việc mình làm.
➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “ngẫm nghĩ“
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Xem thêm
- 1.2.1 Dịch
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọngŋəʔəm˧˥ ŋiʔi˧˥ | ŋəm˧˩˨ ŋi˧˩˨ | ŋəm˨˩˦ ŋi˨˩˦ |
ŋə̰m˩˧ ŋḭ˩˧ | ŋəm˧˩ ŋi˧˩ | ŋə̰m˨˨ ŋḭ˨˨ |
Xem thêm[sửa]
- Như ngẫm.
- Ngẫm nghĩ mãi rồi mới nói ra.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngẫm_nghĩ&oldid=1315014”
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt