Một số câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh

Bài tập trắc nghiệm liên quan đến các thì trong Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra ngữ pháp Tiếng Anh do danhvantienganh.com sưu tầm và đăng tải. 

Trắc nghiệm tiếng Anh có trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao trong hệ thống được update thường xuyên và hiển thị ngẫu nhiên trong số 16 câu hỏi trong bài kiểm tra tiếng Anh. Những câu hỏi và trả lời sẽ được hiện thị theo trình tự ngẫu nhiên để tạo tư duy Logic của bạn trong phần triểm tra, không giới hạn thời gian trong qua trình làm bài. Sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra sẽ có đáp án hoặc giải thích đáp án trong từng bài kiểm tra.

Chia sẻ bộ bài tập Tiếng Anh theo chuyên đề, Thích Tiếng Anh giới thiệu: “300 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án chi tiết” bản PDF. Tài liệu được biên soạn bao gồm 8 chủ đề xoay quanh các dạng bài thi trong kì thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh, chọn lọc từ các đề thi Tiếng Anh đai học nên sẽ rát sát với chương trình ôn thi, giúp bạn biết được những chủ đề kiến thức quan trọng cần nắm vững.

Xem thêm: Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án

Thích Tiếng Anh giới thiệu: “300 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án chi tiết

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Bứt phá điểm thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh 1 – cô Mai Phương Bài tiếp theo: 50 Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án và giải thích chi tiết

Bộ “220 câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có giải thích chi tiết” mà Thích Tiếng Anh chia sẻ bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh cơ bản giúp bạn củng cố lại kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh tốt nhất, các câu hỏi trắc nghiệm đều có đáp án và giải thích chi tiết, phù hợp cho các bạn học sinh khối THCS, THPT và học sinh ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh, các bạn đang luyện thi chứng chỉ B1, B2, TOEIC,…

Tài liệu cùng chuyên đề

Trích từ tài liệu:

Question 1. _______ raiding for camels was a significant part of Bedouin life has

been documented in

Wilfed Thesiger’s Arabian Sands.

A. That

B. Which

C. What

D. Where

=> đáp án A : cấu trúc That + s + v + V s/es [That s + v ở đây đóng vai trò như 1

chủ ngữ trong câu,

thường dịch là điều mà, việc mà]

dịch : Việc mà tấn công lạc đà là một phần quan trọng của cuộc sống Bedouin đã

được ghi nhận trong

Wilfed Thesiger

Question 2. The little boy pleaded _____ not to leave him alone in the dark.

A. on his mother

B. his mother

C. with his mother

D. at his mother

=> đáp án C : plead with = beg : van nài, xin xỏ

Question 3. _____, the people who come to this club are in their twenties and

thirties.

A. By and large

B. Altogether

C. To a degree

D. Virtually

=> đáp án A : By and large : nói chung

Question 4. The TV station, in _______ to massive popular demand, decided not

to discontinue the soap

opera.

A. reaction

B. response

C. answer

D. rely

=> đáp án B : in response to : đáp ứng, hưởng ứng

Xem thêm: Kho bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chủ đề

Nhằm mục đích hỗ trợ các sĩ tử ôn luyện môn Tiếng Anh cho kì thi THPT Quốc gia đạt kết quả cao, VietJack biên soạn bộ 3000 câu hỏi trắc nghiệm gồm đầy đủ các chủ đề có trong cấu trúc bài thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh giúp các bạn ôn luyện tốt và giành được kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh vào Đại học.

Câu 1: A. justice     B. campus     C. culture     D. brush

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 2: A. work     B. form     C. stork     D. force

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/

Câu 3: A. eleven     B. elephant     C. examine     D. exact

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/

Câu 4: A. assure     B. pressure     C. possession     D. assist

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 5: A. species    B. invent     C. medicine     D. tennis

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 6: A. deal     B. teach     C. break     D. clean

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 7: A. supported    B. approached     C. noticed     D. finished

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 8: A. justice     B. campus     C. culture     D. brush

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 9: A. date     B. face     C. page     D. map

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 10: A. dressed     B. dropped     C. matched     D. joined

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 11: A. walk     B. call     C. take     D. talk

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/

Câu 12: A. find     B. think     C. drive     D. mind

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/

Câu 13: A. hood     B. hook     C. stood     D. tool

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/

Câu 14: A. canal     B. journal     C. refusal     D. infernal

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/

Câu 15: A. definition     B. suggestion     C. situation     D. production

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/

Câu 16: A. exported     B. enjoyed     C. existed     D. crowded

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 17: A. Wednesday     B. handsome     C. dependent     D. grandchild

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 18: A. ocean     B. official     C. sincere     D. ancient

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 19: A. missed     B. filled     C. published     D. watched

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 20: A. walked    B. involved     C. missed     D. jumped

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/

Câu 21: A. collect     B. operate     C. hobby     D. voluntee

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/

Câu 22: A. pushed     B. missed     C. washed     D. naked

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/

Câu 23: A. climate     B. liveable     C. city     D. discussion

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/

Câu 24: A. solar    B. infrastructure     C. designer     D. focus

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/

Câu 25: A. objection     B. obey     C. impose     D. forbid

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Video liên quan

Chủ Đề