Ma trận đề thi học kì 2 Toán 12

CNTA VN mời quý thầy cô giáo và các em học sinh xem Ma trận và Đề thi minh họa kỳ thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 vừa được Sở GD & ĐT phát hành.

Ma trận lý thuyết đề thi cuối học kì 2 lớp 12 môn Toán bao gồm toàn bộ kiến ​​thức của học kì 2 vừa qua, các em hãy tham khảo và chuẩn bị thật tốt kiến ​​thức trước khi làm bài thi của mình. .

Ma trận, sgk và đề minh họa cho đề thi cuối học kì 2 môn Toán 12

Một số câu hỏi trong đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán 12:

Câu 1. Tính tổng số phức Zđầu tiên + Z2 biết: Zđầu tiên = 1 -3i và Z2 = -4 + tôiCâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức Z = 2 – 3i là gì?

Câu 3. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P: x- y + 2x + 1 = 0?

Trên đây là ma trận và đề thi minh họa cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 của Bộ GD & ĐT, CNTA VN chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi chính thức và các kì thi quan trọng sau đây. cái này.

.

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,275,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,217,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,191,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,14,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,139,Toán 11,176,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Ôn tập Toán 12 học kì 2

Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập trắc nghiệm kèm theo đề thi ma trận đề thi.

Đề cương Toán 12 học kì 2 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Toán 12 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết được trình bày một cách khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề cương Toán 12 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề cương học kì 2 Toán 12 năm 2021 - 2022

I. Ma trận đề thi học kì 2 Toán 12

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Tổng %

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu

Thời gian

Số câu

Thời gian

Số câu

Thời gian

Số câu

Thời gian

Số câu

Thời gian

TN

TL

1

Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng của tích phân

1.1 Nguyên hàm

2

2

2

4

1

8

1

12

13

3

68

70

1.2 Tích phân

2

2

2

4

1.3 Ứng dụng của tích phân trong hình hoc

3

3

2

4

2

Số phức

2.1 Số phức

2

2

2

4

1

12

12

2.2 Cộng, trừ và nhân số phức

2

2

1

2

2.3 Phép chia số phức

2

2

1

2

2.4 Phương trình bậc hai với hệ số thực

1

2

1

2

3

Phương pháp tọa độ trong không gian

3.1 Hệ tọa độ trong không gian

1

1

1

2

1

8

10

1

22

30

3.2 Phương trình mặt phẳng

2

2

2

4

3.3 Phương trình đường thẳng

3

3

1

2

Tổng

20

20

15

30

2

16

2

24

35

4

90

100

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

40

30

20

10

Lưu ý

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm.

- Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng là 1,0 điểm.

- Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng cao là 0,5 điểm.

II. Nội dung toàn bộ đề cương học kì 2 Toán 12

Xem thêm

Ma trận kiểm tra cuối kì 2 lớp 12 [5 Môn]

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2021 - 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Lịch sử, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Vật lí. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 12 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra kì 2 lớp 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Chủ đềMức độ Tổng số
Nhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng cao

Phần I. Đọc hiểu

Văn bản

01 văn bản nghị luận ngoài chương trình

- Nhận diện thể loại/phong cách của văn bản.

- Nhận biết chủ đề/ những nội dung cơ bản trong văn bản

- Giải thích nghĩa của từ ngữ, nghĩa của câu

- Hiểu nội dung cơ bản của các câu, đoạn trong văn bản

- Nhận xét tư tưởng/ quan điểm/ thái độ/ tình cảm của tác giả trong văn bản.

Hoặc:

- Liên hệ thực tế, rút ra bài học từ văn bản

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

2

20%

2

2

20%

1

1

10%

5

5,0

50%

Phần II. Làm văn

Nghị luận văn học

- Viết bài văn.

Viết bài văn nghị luận văn học [về một vấn đề/ một tác phẩm/ một đoạn trích/một chi tiết trong tác phẩm văn học].

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1

5,0

50%

1

5,0

50%

Tổng chung

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

2,0

20%

2

2,0

20%

1

1,0

10%

1

5,0

50%

6

10,0

100%

Cấp độNội dung [chủ đề]Trọng sốSố lượng câu [chuẩn cần kiểm tra]SỐ CÂUĐiểm số
Cấp độ 1, 2Lí thuyếtChương IV. Dao động và sóng điện từ8.23.2830.75
Chương V. Sóng ánh sáng
10.3

4.12

4

1
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng
10.3

4.12

4

1

Cấp độ 3, 4 [ vận dụng]
Chương VII . Hạt nhân nguyên tử
14.4

5.76

6

1.5
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô6.22.4830.75
Chương IV. Dao động và sóng điện từ
6.5

2.6

3

0.75
Chương V. Sóng ánh sáng
19.1

7.64

8

2
Chương VI . Lượng Tử Ánh sáng
10.3

4.12

4

1

Chương VII . Hạt nhân nguyên tử

12.1

4.84

5

1.25
Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô
2.6

1.04

0

0
Tổng100.0404010
Nội dung kiến thứcBiếtHiểuVận dụngVận dụng caoTổng

Điều chế kim loại

Câu 23 [0,33đ]

1

Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng

Câu 1, 13, 30 [1đ]

Câu 10, 18 [0,66đ]

Câu 16, 20, 25 [1đ]

8

Nhôm và hợp chất quan trọng của nhôm

Câu 11 [0,33đ]

Câu 12, 28 [0,66đ]

Câu 8 [0,33đ]

Câu 3 [0,33đ]

5

Sắt và hợp chất của sắt

Câu 2, 14, 22 [1đ]

Câu 4, 9 [0,66đ]

Câu 21 [0,33đ]

6

Crom và hợp chất

Câu 17 [0,33đ]

Câu 26 [0,33đ]

Câu 15, 19 [0,66đ]

4

Nhận biết chất

Câu 29 [0,33đ]

1

Tổng hợp kiến thức

Câu 5, 6, 24 [1đ]

Câu 7 [0,33đ]

Câu 27 [0,33đ]

5

Cộng

8

[2,67đ]

12

[4đ]

8

[2,67đ]

2

[0,66đ]

30

Mức độ
Nội dung
Nhận biết [TNKQ]Thông hiểu [TNKQ]Vận dụng bậc thấp [TNKQ]Vận dụng bậc cao [TNKQ]Cộng

§9. BÁO CÁO

- Đặc điểm của báo cáo.

- Nút lệnh để sửa đổi thiết kế báo cáo

- Khi sửa đổi thiết kế báo cáo ta không thể thay đổi kiểu dữ liệu của trường.

- Muốn sử dụng phông chữ Tiếng việt trong báo cáo ta nên ở chế độ thiết kế.

Trả lời được các bước tạo báo cáo thông qua hình ảnh cụ thể.

- Trình tự các thao tác để tạo báo cáo bằng thuật sĩ.

2 câu [Câu 1, 2]

Điểm: 0.67

2 câu [Câu 3, 4]

Điểm : 0.67

1 câu [ Câu 5]

Điểm: 0.33

1 câu [ Câu 6]

Điểm: 0.33

Số câu: 6

Điểm: 2.00 = 20.0 %

§10. CSDL QUAN HỆ

- Biết mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ.

- Biết các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ.

- Khái niệm CSDL quan hệ.

- Biết các đặc trưng chính của CSDL quan hệ.

- Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa.

- Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ.

- Hiểu được tại sao bảng không phải là 1 quan hệ.

- Hiểu các đặc trưng của khóa chính.

- Lựa chọn được khóa chính trong trường hợp cụ thể.

- Nắm rõ hơn các đặc chính của CSDL quan hệ trong trường hợp cụ thể.

Lựa chọn được dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi trong trường hợp cụ thể.

5 câu [ câu 7, 8, 9, 10, 11]

Điểm: 1.67

3 câu [ Câu 12, 13, 14]

Điểm: 1.00

3 câu [ Câu 15, 16, 17]

Điểm: 1.00

1 câu [ Câu 18]

Điểm: 0.33

Số câu: 12

Điểm: 4.00 = 40.0 %

§11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ

- Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH

- Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng.

- Biết giữa 2 bảng muốn liên kết được phải có chung ít nhất 1 trường.

- Thao tác không cần thiết khi tạo cấu trúc bảng.

- Hiểu rõ các đặc điểm của khai thác CSDLQH.

- Kích thước của CSDL thay đổi thế nào khi chỉnh sửa DL.

- Hiểu các trường hợp cụ thể cần thêm một bộ [record] trong CSDLQH.

Trả lời được các điều kiện lọc dựa vào mẫu hỏi cụ thể.

Chọn được câu lệnh đúng trong mẫu hỏi cụ thể.

5 câu [ câu 19, 20, 21, 22, 23]

Điểm: 1.67

4 câu [ Câu 24, 25, 26, 27]

Điểm: 1.00

2 câu [câu 28, 29]

Điểm: 0.67

1 câu [ Câu 30]

Điểm: 0.33

Số câu: 12

Điểm: 4.00 = 40.0 %

Tổng số câu

Điểm

%

Câu : 12 câu

Điểm : 4.00

40.0 %

Câu : 9 câu

Điểm : 3.00

30.0 %

Câu : 6 câu

Điểm : 2.0

20.0 %

Câu : 3 câu

Điểm : 1.0

10.0 %

Câu : 30 câu

Điểm : ~10.0

100 %

Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
Vận dụng thấpVận dụng cao
TLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQ
Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000

5 câu

1,25đ

4 câu

9 câu

2,25đ

Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930

2 câu

0,5đ

1 câu

0,25đ

3 câu

0,75đ

Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945

1/2 câu

4 câu

1/2 câu

5 câu

Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946

5 câu

1,25đ

4 câu

9 câu

2,25đ

Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp [1946-1950]

3 câu

0,75đ

3 câu

0,75đ

Cộng12 câu 1/2 câu + 16 câu 1/2 câu

29 câu

10đ

Video liên quan

Chủ Đề