Lương bác sĩ trung bình bao nhiêu?

Theo Điều 2 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được quy định như sau:

- Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:

+ Bác sĩ cao cấp [hạng I], Mã số: V.08.01.01

+ Bác sĩ chính [hạng II], Mã số: V.08.01.02

+ Bác sĩ [hạng III], Mã số: V.08.01.03

- Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:

+ Bác sĩ y học dự phòng cao cấp [hạng I], Mã số: V.08.02.04

+ Bác sĩ y học dự phòng chính [hạng II], Mã số: V.08.02.05

+ Bác sĩ y học dự phòng [hạng III], Mã số: V.08.02.06

- Chức danh y sĩ: Y sĩ hạng IV, Mã số: V.08.03.07

2. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ mới nhất 2023

2.1. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023

Theo khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, các chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước [Bảng 3] ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ cao cấp [hạng I], chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng cao cấp [hạng I] được áp dụng hệ số lương viên chức loại A3 [nhóm A3.1], từ hệ số lương từ 6,20 đến hệ số lương 8,00;

- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ chính [hạng II], chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng chính [hạng II] được áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 [nhóm A2.1], từ hệ số lương từ 4,40 đến hệ số lương 6,78;

- Chức danh nghề nghiệp bác sĩ [hạng III], chức danh nghề nghiệp bác sĩ y học dự phòng [hạng III] được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Chức danh nghề nghiệp y sĩ được áp dụng hệ số lương viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.

Với mức lương cơ sở hiện tại là 1.490.000 đồng [theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP] thì bảng lương của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023 như sau:

* Bảng lương bác sĩ cao cấp, bác sĩ y học dự phòng cao cấp

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

6,20

9.238.000

6,56

9.774.400

6,92

10.310.800

7,28

10.847.200

7,64

11.383.600

8,00

11.920.000

* Bảng lương bác sĩ chính, bác sĩ y học dự phòng chính

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

4,40

6.556.000

4,74

7.062.600

5,08

7.569.200

5,42

8.075.800

5,76

8.582.400

6,10

9.089.000

6,44

9.595.600

6,78

10.102.200

* Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

2,34

3.486.600

2,67

3.978.300

3,00

4.470.000

3,33

4.961.700

3,66

5.453.400

3,99

5.945.100

4,32

6.436.800

4,65

6.928.500

4,98

7.420.200

*  Bảng lương y sỹ

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

1,86

2.771.400

2,06

3.069.400

2,26

3.367.400

2,46

3.665.400

2,66

3.963.400

2,86

4.261.400

3,06

4.559.400

3,26

4.857.400

3,46

5.155.400

3,66

5.453.400

3,86

5.751.400

4,06

6.049.400

2.2. Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/7/2023

Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.

Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng [tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành].

Như vậy, bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ từ ngày 01/7/2023 cụ thể như sau:

* Bảng lương bác sĩ cao cấp, bác sĩ y học dự phòng cao cấp

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

6,20

11.160.000

6,56

11.808.000

6,92

12.456.000

7,28

13.104.000

7,64

13.752.000

8,00

14.400.000

* Bảng lương bác sĩ chính, bác sĩ y học dự phòng chính

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

4,40

7.920.000

4,74

8.532.000

5,08

9.144.000

5,42

9.756.000

5,76

10.368.000

6,10

10.980.000

6,44

11.592.000

6,78

12.204.000

* Bảng lương bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

2,34

4.212.000

2,67

4.806.000

3,00

5.400.000

3,33

5.994.000

3,66

6.588.000

3,99

7.182.000

4,32

7.776.000

4,65

8.370.000

4,98

8.964.000

*  Bảng lương y sỹ

Hệ số lương

Mức lương [Đơn vị: VNĐ]

1,86

3.348.000

2,06

3.708.000

2,26

4.068.000

2,46

4.428.000

2,66

4.788.000

2,86

5.148.000

3,06

5.508.000

3,26

5.868.000

3,46

6.228.000

3,66

6.588.000

3,86

6.948.000

4,06

7.308.000

3. Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ

Các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV, cụ thể như sau:

- Tận tụy phục vụ sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

- Hiểu biết và thực hiện đúng quy tắc ứng xử của viên chức ngành y tế.

- Thực hành nghề nghiệp theo đúng quy chế, quy định, quy trình chuyên môn kỹ thuật và các quy định khác của pháp luật.

- Không ngừng học tập nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ.

- Tôn trọng quyền của người bệnh.

- Trung thực, khách quan, công bằng, trách nhiệm, đoàn kết, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp trong thực hành nghề nghiệp.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Ngành y lương bao nhiêu?

Bảng: Mức lương bác sĩ chính - bác sĩ y dự phòng chính [triệu đồng/tháng].

Lương bác sĩ giá bao nhiêu?

[Chinhphu.vn] - Từ ngày 1/7/2023, bác sĩ cao cấp và bác sĩ y học dự phòng cao cấp hạng I sẽ có mức lương từ 11.160.000 đồng đến 14.400.000 đồng. Bác sĩ và bác sĩ y học dự phòng hạng III có mức lương từ 4.212.000 đồng đến 8.964.000 đồng...

Lương của bác sĩ da liễu bao nhiêu?

Nếu như mới ra trường thì lương Bác sĩ Da liễu sẽ mức lương dao động khoảng 4.000.000 – 6.000.000 đồng. Nếu như Bác sĩ Da liễu có 2 đến 5 năm kinh nghiệm sẽ có mức lương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng. 5-10 năm kinh nghiệm khoảng 8.000.000 – 10.000.000 đồng.

Bác sĩ hạng 3 lương bao nhiêu?

Bậc lương
Hệ số
Mức lương từ 1/7 [đồng]
Bậc 2
6.56
11.808.000
Bậc 3
6.92
12.456.000
Bậc 4
7.28
13.104.000
Bậc 5
8.64
13.752.000
Bảng lương bác sĩ thay đổi từ ngày 1/7: Mức tăng cụ thể bao nhiêu?vietnamnet.vn › Sức khỏe › Tin tứcnull

Chủ Đề