Luật sư tiếng Trung là gì

Có thể nói với người hoc tieng Trung, những từ vựng liên quan tới bộ máy nhà nước,pháp luật hay kinh tế là khá khó bởi có sự khác biệt giữa hai nước. Vậy nên, chúng ta cùng học tiếng Trung với từ vựng tiếng Trung liên quan tới Pháp luật và bộ máy Tòa án nhé

  • Học tiếng Trung theo chủ điểm với lượng từ [phần 3]
  • Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung [ p2 ]
  • Học tiếng Trung với cấu trúc 尽[jín] 管[ɡuǎn] 可[kě] 是[shì]
  • Học tiếng Trung với 听说tīng shuō,据说jù shuō,传说chuán shuō
  • Học tiếng Trung với cấu trúc(不)像 [bú] xiàng 这么zhè me(那么)[nà me]

  • 最高人民法院 /zuìgāo rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân tối cao

高级人民法院 /gāojí rénmín fǎyuàn/ : Tòa an nhân dân cấp cao

中级人民法院 /zhōngjí rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân trung cấp

基层人民法院 /jīcéng rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân cấp cơ sở

专门人民法院 /zhuānmén rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân đặc biệt

  • 法院院长 /fǎyuàn yuànzhǎng/ : Chánh án

副院长 /fù yuànzhǎng/ : Phó chánh án

审判长 /shěnpàn zhǎng/ : Chủ Tọa

审判员 /shěnpàn yuán/ : Thẩm phán

助理审判员 /zhùlǐ shěnpàn yuán/ : Trợ lý Thẩm phán

人民陪审 /rénmín péishěn/ : Bồi thẩm đoàn

检察院 /jiǎncháyuàn/ :Viện Kiểm Sát

公诉人 /gōngsùrén/ : Công tố viên

法庭书记员/fǎtíng shūjìyuán/ : thư ký tòa án

律师 /lǜshī/ : Luật sư

被告 /bèigào/ : Bị cáo

原告 /yuángào/ : Nguyên cáo

物证 /wùzhèng/ : Vật chứng

见证 /jiànzhèng/ : Nhân chứng

起诉书 /qǐsù shū/ : cáo trạng

宣誓书 /xuānshì shū/ : bản khai có tuyên thệ

宣判/xuānpàn/ : Tuyên án

再审 /zàishěn/ : Tái thẩm

  • 法律 /fǎlǜ/ : Luật pháp

宪法 /xiànfǎ/ : Hiến pháp

司法 /sīfǎ/ : Tư pháp

公法 /gōngfǎ/ : Công pháp

刑事法 /xíngshì fǎ/ : Luật hình sự

民事法 /mínshì fǎ/ : Luật dân sự

刑事案件 /xíngshì ànjiàn/ : Vụ án hình sự

民事案件 /mínshì ànjiàn/ : Vụ án dân sự

授权令 /shòuquán lìng/ : Trát lệnh

令状调卷 /lìngzhuàng diàojuàn/ : Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên

令状训令 /lìngzhuàng xùnlìng/ : Lệnh thi hành

  • 开释 /kāishì/ : Trắng án

缓刑 /huǎnxíng/ : Án treo

保释 /bǎoshì/ : Tiền bảo lãnh

被判(时间)徒刑 /bèi pàn[shíjiān] túxíng/ : Án tù

死刑 /sǐxíng/ : Án tử

-NH-

5 / 5 [ 2 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề