Người tiếng Trung là gì

你 家 有 几 口 人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?

1 Từ vựng

妈妈
māma
mẹ
{danh từ}
māmamẹ

{liên từ}
hévà
职员
zhíyuán
nhân viên văn phòng
{danh từ}
zhíyuánnhân viên văn phòng
律师
lǜshī
luật sư
{danh từ}
lǜshīluật sư
bān
lớp
{danh từ}
bānlớp
多少
duōshǎo
bao nhiêu
{đại từ}
duōshǎobao nhiêu
姐姐
jiějie
chị gái
{danh từ}
jiějiechị gái
弟弟
dìdi
em trai
{danh từ}
dìdiem trai
农民
nóngmín
nông dân
{danh từ}
nóngmínnông dân
警察
jǐngchá
cảnh sát
{danh từ}
jǐngchácảnh sát

Ghi chú:

  • kǒu [khẩu]: lượng từ này chỉ được dùng để đếmsố lượng người trong gia đình. Từ khẩu này trong nghĩa hộ khẩu, nhân khẩu.
Học từ vựng Flash Card

2 Bài học

1. Hội thoại 1

//toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-1-bai-10.mp3

我 叫 林娜,我 是 法国 留学生。我 家 有 四 口 人:爸爸、妈妈、哥哥 和我。我 爸爸 是 职员,妈妈 是 老师,哥哥 和 我 都 是 大学生。
Wǒ jiào línnà, wǒ shì fàguó liúxuéshēng. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, gēgē hé wǒ. Wǒ bàba shì zhíyuán, māmā shì lǎoshī, gēgē hé wǒ dōu shì dàxuéshēng.
Tôi tên là Linna. Tôi là du học sinh người Pháp. Nhà tôi có bốn người: bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố tôi là nhân viên văn phòng, mẹ là cô giáo, anh trai và tôi đều là sinh viên.

Ghi chú:

  • Wǒ jiā = Nhà tôi: Chỉ sự sở hữu, cái nhà này là của tôi. Như bài trước đã học thì danh từ chính luôn đứng phía sau.
  • kǒu rén = 4 người: Luôn phải có lượng từ đi kèm khi nhắc tới số lượng. Ví trí của lượng từ là trước danh từ và sau số đếm.
  • Wǒ bàba: Giống với wǒ jiā, chỉ sự sở hữu. Vàbàba là danh từ chính nên đừngphía sau.

2. Hội thoại 2

//toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-2-bai-10.mp3

林娜:你家有几口人?
Línnà: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Linna: Nhà bạn có mấy người?

朱云:我家有三口人。
Zhū Yún: Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén.
Châu Vân: Nhà tôi có 3 người.

林娜:你家有什么人?
Línnà: Nǐ jiā yǒu shénme rén?
Linna: Nhà bạn có những người nào?

朱云:我家有爸爸、妈妈和我。
Zhū Yún: Wǒ jiā yǒu bàba, māma hé wǒ.
Châu Vân: Nhà tôi có bố, mẹ và tôi.

林娜:你爸爸、妈妈做什么工作?
Línnà: Nǐ bàba, māma zuò shénme gōngzuò?
Linna: Bố mẹ bạn làm công việc gì? [dịch theo ngữ cảnh]

朱云:我爸爸是律师,妈妈是医生。
Zhū Yún: Wǒ bàba shì lǜshī, māma shì yīshēng.
Châu Vân: Bố tôi là luật sư, mẹ làm bác sĩ

Ghi chú:

  • Nǐ jiā yǒu shénme rén: Ở ví dụ nàyshénme sẽ được dịch là nào.

3. Hội thoại 3

//toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-3-bai-10.mp3
朱云:林娜,你们班有多少个学生?
Zhū Yún: Línnà, nǐmen bān yǒu duōshǎo ge xuésheng?
Châu Vân: Linna, lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?

林娜:十六个。
Línnà: Shíliù ge.
Linna: Mười sáu.

朱云:你们班有几个法国人?
Zhū Yún: Nǐmen bān yǒu jǐ ge Fǎguó rén?
Châu Vân: Lớp các bạn có mấy người người Pháp?

林娜:我们班有两个法国人。
Línnà: Wǒmen bān yǒu liǎng ge Fǎguó rén.
Linna: Lớp chúng tôi có hai người Pháp.

朱云:你们班有韩国人吗?
Zhū Yún: Nǐmen bān yǒu Hánguó rén ma?
Châu Vân: Lớp các bạn có người Hàn Quốc không?

林娜:有。
Línnà: Yǒu.
Linna: Có.

朱云:有几个韩国人?
Zhū Yún: Yǒu jǐ ge Hánguó rén?
Châu Vân: Có mấy người Hàn Quốc?

林娜:有四个韩国人。
Línnà: Yǒu sì ge Hánguó rén.
Linna: Có bốn người Hàn Quốc.

Ghi chú:

  • Ge: Lượng từ được sử dụng rất rộng rãi.Thường dùng với các danh từ không có lượng từ đi kèm. Ta có thể sử dụng ge với danh từ chỉ người, con, quả Lượng từ luôn đứng trước danh từ vàsau số đếm [nếu có].
  • nǐmen bān = lớp của bạn:bān là danh từ chính nên đứng sau cùng.
  • liǎng ge Fǎguó = 2 người Pháp: Xem phần mở rộng dưới đây để hiểu hơn.

3 Mở rộng

Cách đếm số chẵn trong tiếng Trung

a] Đếm từ 1 tới 10

Số Chữ Phiên âm 0 零 líng 1 一 yī 2 二 èr, liǎng 3 三 sān 4 四 sì 5 五 wǔ 6 六 liù 7 七 qī 8 八 bā 9 九 jiǔ 10 十 shí

Ghi chú:

  • Ta đọc bình thường các số như tiếng việt
  • èr chỉ dùng để đếm số
  • Khi có lượng từ đằng sau [yǒu, ge] thìèr sẽ chuyển thànhliǎng [liǎng ge Fǎguó]

b] Đếm số hàng chục

Số Chữ Phiên âm 11 十一 shíyī 19 十九 shíjiǔ 20 二十 èrshí 23 二十三 èrshísān 30 三十 sānshí 50 五十 wǔshí

Ghi chú:

  • Hàng chục làshí [mười]: wǔshí [năm mươi]
  • Đọc giống tiếng Việt nhưng phải có hàng chục ở giữa:èrshíèr [không được nóièrèr].

c] Hàng trăm, nghìn, vạn [10.000]

  • Hàng trăm:bǎi

Ví dụ: yìbǎi: Một trăm [100]

  • Hàng nghìn: qiān

Ví dụ: wǔqiān: Năm nghìn [5 000]

  • Hàng vạn:wàn [Trung quốc rất thích dùng từ vạn để đếm]

Ví dụ:èrwàn: Hai vạn [2 0000],wǔshíwàn: Năm mươi vạn [50 0000],sānbǎiwàn: Ba trăm vạn [300 0000]

Cáchđếm số lẻ trong tiếng Trung

Ghi chú: Ta phải tách các số ra để đọc

  • 38 = 30 + 8 : sānshí bā [3 mươi 8]
  • 109 = 100 + 9 :yìbǎi língjiǔ [1 trăm linh 9]
  • 2530 = 2000 + 500 + 30 :èrqiān wǔbǎi sānshí [2 nghìn, 5 trăm, 3 mươi]
  • 10594 = 1 0000 + 500 + 94 :yìwàn wǔbǎi jiǔshísì [1 vạn, 5 trăm, 9 mươi 4]
  • 500357 = 50 0000 + 300 + 57 :wǔshíwàn sānbǎi wǔshíqī [50 vạn, 3 trăm, 5 mươi 7]

4 Luyện tập

Làm luyện tập

CÁC BÀI TRỌNG TÂM, CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

» Phiên âm tiếng Trung

» Cách viết tiếng Trung

5 / 5 [ 21 bình chọn ]
Trang: 1 2 3

Video liên quan

Chủ Đề