Lesson one: everyday english - fluency time! 1 - tiếng anh 2 - family & friends 2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1

1. Listen, read, and say.

[Nghe, đọc và nói.]


1.Girl:Here, share my crayons.

[Đây, hãy dùng chung bút màu của mình này.]

2. Boy:Thank you.

[Cảm ơn bạn.]

Girl:You're welcome.

[Không có gì đâu.]

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Listen and point.

[Nghe và chỉ.]


Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Point and say.

[Chỉ và nói.]

A: Share my desk.

[Ngồi cùng bàn với mình nè.]

B: Thank you.

[Cảm ơn bạn.]

A: You're welcome.

[Không có chi.]

Lời giải chi tiết:

1. A: Share my pencil.

[Dùng chung bút chì với mình nè.]

B: Thank you.

[Cảm ơn.]

C:You're welcome.

[Không có chi.]

2. A: Share my crayon.

[Dùng chung bút màu với mình nhé.]

B: Thank you.

[Cảm ơn.]

C:You're welcome.

[Không có chi.]

3. A: Share my pen.

[Dùng chung bút với mình nhé.]

B: Thank you.

[Cảm ơn.]

C:You're welcome.

[Không có chi.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề