: Kinh chiều ngày 22 tháng 3 năm 2023

NgàyImsakCNTrưaChiềuIsha 10 tháng 3 năm 2023 Thứ sáu05. 5307. 1813. 1916. 3419. 1120. 3011 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 5207. 1613. 1916. 3519. 1220. 3112 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 5007. 1413. 1916. 3619. 1420. 3313 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 4807. 1313. 1916. 3619. 1520. 3414 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 4707. 1113. 1816. 3719. 1620. 3515 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 4507. 0913. 1816. 3819. 1720. 3616 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 4307. 0813. 1816. 3819. 1820. 3717 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 4107. 0613. 1816. 3919. 1920. 3818 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 4007. 0513. 1716. 3919. 2020. 4019 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 3807. 0313. 1716. 4019. 2120. 4120 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 3607. 0113. 1716. 4019. 2220. 4221 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 3407. 0013. 1616. 4119. 2320. 4322 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 3206. 5813. 1616. 4219. 2420. 4423 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 3106. 5613. 1616. 4219. 2620. 4624 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 2906. 5413. 1616. 4319. 2720. 4725 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 2706. 5313. 1516. 4319. 2820. 4826 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 2506. 5113. 1516. 4419. 2920. 4927 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 2306. 4913. 1516. 4419. 3020. 5028 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 2106. 4813. 1416. 4519. 3120. 5229 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 1906. 4613. 1416. 4519. 3220. 5330 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 1806. 4413. 1416. 4519. 3320. 5431 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 1606. 4313. 1316. 4619. 3420. 5501 Tháng Tư 2023 Thứ Bảy05. 1406. 4113. 1316. 4619. 3520. 5702 Tháng Tư 2023 Chủ Nhật05. 1206. 3913. 1316. 4719. 3620. 5803 Tháng Tư 2023 Thứ Hai05. 1006. 3813. 1316. 4719. 3720. 5904 Tháng Tư 2023 Thứ Ba05. 0806. 3613. 1216. 4819. 3821. 0105 Tháng tư 2023 Thứ tư05. 0606. 3513. 1216. 4819. 3921. 0206 Tháng tư 2023 Thứ năm05. 0406. 3313. 1216. 4819. 4021. 0307 Tháng tư 2023 Thứ sáu05. 0206. 3113. 1116. 4919. 4121. 0508 Tháng Tư 2023 Thứ bảy05. 0006. 3013. 1116. 4919. 4321. 06

thành phố và thông tin phương pháp vôi

sự khác biệt giữa gmt và giờ thành phố

Phương pháp chúng tôi sử dụng để tính toán thời gian buổi sáng và ban đêm cho các thành phố có vĩ độ rất cao

Phương pháp ước lượng tỷ lệ cục bộ

Tên phương pháp tính lịch

NgàyImsakSángTrưaChiềuIsha10 tháng 3 năm 2023 Thứ sáu05. 5407. 1813. 2016. 3419. 1120. 3011 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 5207. 1613. 1916. 3519. 1220. 3112 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 5007. 1513. 1916. 3619. 1320. 3213 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 4907. 1313. 1916. 3619. 1420. 3314 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 4707. 1213. 1916. 3719. 1520. 3515 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 4507. 1013. 1816. 3719. 1720. 3616 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 4407. 0813. 1816. 3819. 1820. 3717 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 4207. 0713. 1816. 3919. 1920. 3818 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 4007. 0513. 1716. 3919. 2020. 3919 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 3807. 0313. 1716. 4019. 2120. 4120 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 3607. 0213. 1716. 4019. 2220. 4221 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 3507. 0013. 1616. 4119. 2320. 4322 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 3306. 5813. 1616. 4119. 2420. 4423 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 3106. 5713. 1616. 4219. 2520. 4524 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 2906. 5513. 1616. 4219. 2620. 4725 Tháng ba 2023 Thứ bảy05. 2706. 5313. 1516. 4319. 2720. 4826 Tháng Ba 2023 Chủ Nhật05. 2506. 5213. 1516. 4319. 2820. 4927 Tháng ba 2023 Thứ hai05. 2406. 5013. 1516. 4419. 3020. 5028 Tháng ba 2023 Thứ ba05. 2206. 4813. 1416. 4419. 3120. 5129 Tháng ba 2023 Thứ tư05. 2006. 4713. 1416. 4519. 3220. 5330 Tháng ba 2023 Thứ năm05. 1806. 4513. 1416. 4519. 3320. 5431 Tháng ba 2023 Thứ sáu05. 1606. 4313. 1316. 4619. 3420. 5501 Tháng Tư 2023 Thứ Bảy05. 1406. 4213. 1316. 4619. 3520. 5602 Tháng Tư 2023 Chủ Nhật05. 1206. 4013. 1316. 4719. 3620. 5803 Tháng Tư 2023 Thứ Hai05. 1006. 3813. 1316. 4719. 3720. 5904 Tháng Tư 2023 Thứ Ba05. 0906. 3713. 1216. 4819. 3821. 0005 Tháng Tư 2023 Thứ Tư05. 0706. 3513. 1216. 4819. 3921. 0206 Tháng tư 2023 Thứ năm05. 0506. 3313. 1216. 4819. 4021. 0307 Tháng tư 2023 Thứ sáu05. 0306. 3213. 1116. 4919. 4121. 0408 Tháng Tư 2023 Thứ bảy05. 0106. 3013. 1116. 4919. 4221. 0609 Tháng Tư 2023 Chủ Nhật04. 5906. 2813. 1116. 4919. 4321. 07

Trên trang Istanbul İmsakiye 2023, bạn có thể tìm thấy thông tin chi tiết về giờ iftar và giờ sahur của tháng Ramadan 2023, với câu hỏi lễ Ramadan bắt đầu khi nào và vào tháng nào. Trên bảng Quyền lợi tháng Ramadan [30 ngày] và Lịch Ramadan cho tháng lễ Ramadan có ngày bắt đầu là ngày 23 tháng 3 năm 2023;

Dữ liệu trên trang Thời gian Iftar của Istanbul được cung cấp bởi Chủ tịch phụ trách các vấn đề tôn giáo. Bạn có thể theo dõi trường "Đếm ngược" ở đầu trang "Istanbul İmsakiye" để biết các câu hỏi của mình, chẳng hạn như iftar trong ngày của bạn kéo dài bao lâu, hôm nay là khi nào, buổi cầu nguyện buổi tối diễn ra lúc mấy giờ và mấy giờ imsak có bắt đầu không?. Bằng cách này, bạn có thể theo dõi thời gian của iftar khi các bữa ăn bắt đầu được ăn và bao nhiêu thời gian còn lại cho đến khi kết thúc thời gian sahur, khi các bữa ăn cuối cùng được ăn để chuẩn bị cho thời gian nhanh từng phút.

Thời gian kết thúc của sahur được nêu rõ ràng, nhưng câu trả lời cho câu hỏi về thời gian và thời điểm thức dậy cho sahur có thể khác nhau ở mỗi người. Kể từ thời điểm cầu nguyện imsak bắt đầu, thời gian của sahur kết thúc. Với buổi cầu nguyện buổi tối, đã đến lúc dành cho iftar và các cuộc ăn chay được mở ra. Lời cầu nguyện buổi sáng có thể được thực hiện ngay sau Imsak Time Azan của Istanbul. Vì việc nhịn ăn bắt đầu bằng việc đọc lời kêu gọi cầu nguyện imsak, nên người ta dự định nhịn ăn trước khi đọc lời kêu gọi cầu nguyện.

Vì dữ liệu giờ iftar, giờ sahur và imsakiye cho các quận đã thay đổi, nên bạn có thể chọn quận mình đang ở từ trường "Thành phố/Quận" trên trang Lịch Ramadan Imsakiye 2023, nếu có và nếu không, bạn có thể chọn quận gần nhất quận cho bạn.

Dữ liệu trên trang này giống với dữ liệu trên trang Thời gian cầu nguyện ở Istanbul. Vì không có sự khác biệt giữa dữ liệu Imsakiye và dữ liệu thời gian cầu nguyện, bạn có thể theo dõi dữ liệu trên trang Thời gian cầu nguyện và Giờ Azan hàng ngày của chúng tôi, bao gồm dữ liệu do Diyanet cung cấp. ghi chú. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi từ trang web của chúng tôi sau khi Thời gian cầu nguyện Eid Istanbul được xác định.

Kinh chiều trong Văn 2023 được đọc bao nhiêu lần?

Thời Văn Cầu Nguyện

Buổi cầu nguyện buổi tối cho năm 2023 ở Istanbul lúc mấy giờ?

Thời gian cầu nguyện Istanbul

Lịch Hijri là gì?

Lịch Hijri [tiếng Ả Rập. تقويم الهجري; . là một takvimi, 1 yılı 354 ya da 355 gün olan ve 12 kameri aydan oluşan, İslam peygamberi Muhammed'in Mekke'den Medine'ye hicretini başlangıç yılı [1. yıl] kabul eden ve Ay'ın Dünya çevresinde dolanımını esas alan bir hệ lịch dựa trên quỹ đạo của Mặt trăng quanh Trái đất.

Buổi cầu nguyện buổi tối cho năm 2023 ở Diyarbakir diễn ra lúc mấy giờ?

DIYARBKIR LẦN CẦU NGUYỆN HÀNG THÁNG 1

Chủ Đề