nói kháy | đt. Nói với giọng khiêu-khích: Nói kháy như muốn gây chuyện. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nói kháy | đgt. Nói cạnh khoé để khích bác, chọc tức: Thỉnh thoảng lại nói kháy một câu, làm nó tức tối căm giận. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nói kháy | đgt Nói với ý khiêu khích: Hắn nói kháy, tôi cũng không chấp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nói kháy | đt. Nht. Nói cạnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nói kháy | .- Nói có ý châm chọc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
Ý nghĩa của từ kháy là gì:
kháy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kháy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháy mình
2 Nói khiêu khích để trêu tức. | : '''''Kháy''' nhau rồi đâm ra cãi nhau.'' |
2 đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháy": . k [..] |
1 đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau. Nguồn: informatik.uni-leipzig.de |
1 dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức hỏi kháy nói kháy |
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Nghĩa của từ kháy bằng Tiếng Việt
kháy nghĩa là dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức.
Xem thêm Nói Kháy
[kháy]
Hint, tease.
Kháy nhau quá rồi đâm ra cải nhau
Their mutual teasing degenerated into a quarrel.
Đặt câu với từ "kháy"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kháy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kháy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kháy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Aha, chuyện kháy luật sư.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…]. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ kháy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ kháy trong
Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kháy nghĩa là gì. Đây là cách dùng kháy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kháy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển
Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.Thông tin thuật ngữ kháy tiếng Tiếng Việt
Định
nghĩa - Khái niệm
kháy tiếng Tiếng Việt?
- đg. Nói khiêu khích để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau.
Thuật ngữ liên quan tới kháy
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kháy trong Tiếng Việt
kháy có nghĩa là: - đg. Nói khiêu khích
để trêu tức: Kháy nhau rồi đâm ra cãi nhau.
Kết luận