In agreement with là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈɡri.mənt/

Hoa Kỳ[ə.ˈɡri.mənt]

Danh từSửa đổi

agreement /ə.ˈɡri.mənt/

  1. Hiệp định, hiệp nghị.
  2. Hợp đồng, giao kèo.
  3. Sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận. by mutural agreement theo sự thoả thuận chung
  4. Sự phù hợp, sự hoà hợp. to be in agreement with bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với individualism in not in agreement with the common interests chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
  5. [Ngôn ngữ học] Sự hợp, sự thống nhất [cách, giống, số... ]. There must be agreement between tenses in a sentence Phải có sự thống nhất giữa các thì trong câu.

Thành ngữSửa đổi

  • to enter into an agreement with somebody:
    1. Ký kết một hợp đồng với ai.
  • executive agreement:
    1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Bản hiệp định ký kết giữa tổng thống [Mỹ] với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện.
  • to make an agreement with:
    1. Thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề