Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.
1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Bộ Y tế, các bộ, ngành và địa phương cung cấp [gọi tắt là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh] tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.
1. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cung cấp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước, bao gồm:
- Các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ.
2. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp tại nhà: Thực hiện theo Thông tư số 21/2019/TT-BYT ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về hoạt động y học gia đình.
1. Phù hợp với chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đáp ứng nhu cầu đa dạng và khả năng chi trả của người sử dụng dịch vụ. Mức giá của các dịch vụ được thực hiện theo nguyên tắc tính đúng, tính đủ chi phí hợp lý và có tích lũy để tái đầu tư và phát triển, phù hợp với cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
2. Công khai, minh bạch danh mục, mức giá và khả năng đáp ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người dân, người bệnh biết, lựa chọn sử dụng dịch vụ trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện giữa người sử dụng dịch vụ và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; bảo đảm người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh theo đúng phác đồ điều trị đã được ban hành.
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động và đáp ứng các điều kiện để thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định, đồng thời bảo đảm hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu có trách nhiệm quản lý, sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải hạch toán và theo dõi riêng doanh thu, chi phí và phản ánh đầy đủ trên sổ kế toán, báo cáo tài chính; phải trích và sử dụng khấu hao tài sản cố định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quyết định lựa chọn xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu theo một trong hai phương pháp quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ [sau đây gọi chung là Thông tư số 25/2014/TT-BTC].
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xây dựng các mức giá dịch vụ khác nhau theo chuyên khoa, theo thời gian thực hiện dịch vụ, trình độ chuyên môn của người tham gia cung cấp dịch vụ, nhân lực chăm sóc, điều trị; điều kiện cơ sở vật chất và mức độ chăm sóc; chất lượng, số lượng dịch vụ kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này phê duyệt giá khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cụ thể của đơn vị trong phạm vi khung giá của các dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Trường hợp dịch vụ phát sinh chi phí do mời thêm nhân lực trong nước [ngoài nhân viên cơ hữu tại đơn vị, bộ phận hoạt động dịch vụ theo yêu cầu], ngoài nước: được tính vào giá dịch vụ các khoản chi phí thuê nhân lực theo hợp đồng và chi phí ăn, ở, đi lại, thuê biên dịch, phiên dịch, các chi phí hợp lý, hợp lệ liên quan đến thuê nhân lực trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện của người sử dụng dịch vụ.
4. Trường hợp cung cấp dịch vụ chuyên môn kỹ thuật thực hiện tại nhà thì được tính thêm các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh liên quan để thực hiện dịch vụ [nếu có].
1. Chi phí trực tiếp:
- Thuốc, hóa chất, trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế trực tiếp [bao gồm cả chi phí bảo quản, hao hụt theo quy định];
- Tiền điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuẩn;
- Duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ, thiết bị trực tiếp sử dụng để thực hiện dịch vụ;
- Các chi phí trực tiếp khác theo quy định.
- Chi phí của từng khoản mục nêu tại điểm a khoản này được xác định trên cơ sở định mức hao phí do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng, ban hành và tham khảo định mức của cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố [nếu có].
- Đơn giá các loại thuốc, vật tư, hóa chất và các chi phí trực tiếp [bao gồm cả thuế giá trị gia tăng] là giá cung ứng đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được xác định theo giá công bố [nếu có] hoặc giá ghi trên hóa đơn theo quy định của pháp luật tại thời điểm lập phương án giá + [cộng] với chi phí lưu thông hợp lý đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc giá trúng thầu theo quy định.
2. Chi phí tiền lương:
- Chi phí tiền lương bao gồm các khoản chi phí tính bằng tiền mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải trả cho người lao động, bao gồm:
- Tiền lương; các loại phụ cấp; các khoản đóng góp theo chế độ quy định [bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả] của viên chức và người lao động;
- Tiền công và các khoản chi liên quan đến nhân lực thực hiện dịch vụ theo quy định;
- Chi phí nhân công thuê ngoài, chi phí mời chuyên gia trong và ngoài nước theo hợp đồng thỏa thuận với chuyên gia.
- Đối với các dịch vụ đã có quy định về số lượng người, thời gian để thực hiện dịch vụ: cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào quy định và tình hình thực tế của đơn vị để quyết định định mức hao phí lao động theo ngày công;
- Đối với các dịch vụ chưa có quy định về số lượng người và thời gian thực hiện: đơn vị căn cứ vào thực tế để xây dựng và ban hành định mức hao phí lao động theo ngày công;
- Đơn giá ngày công được tính bằng chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ [bao gồm cả khoản đóng góp do đơn vị chi trả] theo bảng lương, hợp đồng lao động của đơn vị.
3. Chi phí quản lý:
- Chi phí quản lý bao gồm các chi phí của bộ phận quản lý, điều hành cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chi phí gián tiếp để thực hiện dịch vụ, bao gồm:
- Chi phí về điện, nước, nhiên liệu; cước dịch vụ viễn thông, bưu chính; thuê công nghệ thông tin hoặc thuê dịch vụ, phần mềm quản lý; bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; vệ sinh, môi trường, xử lý chất thải; các chi phí thuê, mua ngoài khác;
- Chi phí duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn tài sản, mua sắm trang thiết bị, công cụ dụng cụ, vật tư, phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ cho bộ phận quản lý, gián tiếp và hoạt động chung của đơn vị;
- Chị thuê phiên dịch, biên dịch; chi mua, in ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn;
- Chi phí đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động, bảo đảm an toàn vệ sinh lao động, bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng cho công chức, viên chức, người lao động;
- Chi phí cho công tác truyền thông, quảng bá hình ảnh, thương hiệu theo quy định;
- Các khoản phí, lệ phí; thuế sử dụng đất/chi phí thuê đất dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ [nếu có]; bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiểm tài sản; chi phí phòng cháy, chữa cháy; chi phí quản lý chất lượng; chi phí liên quan đến bảo quản, hao hụt, hủy thuốc, vật tư; chi phí về thanh lý, xử lý tài sản theo quy định;
- Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyển giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn;
- Các khoản chi phí khác.
- Các chi phí về vật tư, hóa chất và các chi phí khác của bộ phận quản lý, điều hành được xác định như chi phí trực tiếp quy định tại khoản 1 Điều này;
- Các đơn vị xây dựng phương án phân bổ chi phí quản lý, điều hành cho từng dịch vụ cho phù hợp với thực tế của đơn vị.
4. Chi phí khấu hao tài sản bao gồm tài sản chỉ sử dụng cho các hoạt động dịch vụ theo yêu cầu và tài sản sử dụng chung cho cả hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và hoạt động dịch vụ theo yêu cầu: theo quy định của chế độ khấu hao hiện hành.
5. Dự phòng rủi ro.
6. Tích lũy để tái đầu tư, phát triển kỹ thuật, lợi nhuận dự kiến [nếu có].
1. Việc phê duyệt giá cụ thể của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ phương pháp định giá, phù hợp với thẩm quyền và không phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu thấp hơn hoặc cao hơn khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành từ nguồn vốn liên doanh, liên kết và hình thành theo phương thức đối tác công tư [PPP]:
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu là giá đề xuất tại đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó:
- Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trên địa bàn quản lý, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này.
3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành hình thành từ nguồn vốn vay, vốn huy động:
- Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế đã được phân loại tự chủ thuộc nhóm 3, nhóm 4;
- Đối với các thuộc Bộ, ngành quản lý: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trên địa bàn, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và d Khoản này;
- Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị trong trường hợp đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phân loại tự chủ thuộc nhóm 1, nhóm 2.
4. Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu không sử dụng ngân sách nhà nước và không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này: Thủ trưởng đơn vị phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi cung cấp dịch vụ theo yêu cầu phải đáp ứng thêm các tiêu chuẩn chất lượng như sau:
1. Đối với dịch vụ khám bệnh:
- Diện tích cho 01 chỗ khám bệnh tối thiểu phải bằng diện tích khám bệnh quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012 ;
- Bảo đảm mỗi bác sỹ, chuyên gia khám, tư vấn tối đa không quá 45 người/ngày làm việc 08 giờ.
2. Đối với dịch vụ giường điều trị: Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa không quá 04 giường và phải bảo đảm diện tích sàn xây dựng/01 giường theo quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012 .
Điều 8. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ sở khám, chữa bệnh có trách nhiệm:
- Xây dựng danh mục và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để phê duyệt theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyển tuyến, chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, trang thiết bị y tế theo đúng phác đồ điều trị, phù hợp với tình trạng của người bệnh;
- Bảo đảm số giường bệnh để thực hiện dịch vụ theo yêu cầu tại một thời điểm không quá 20% so với tổng số giường bệnh thực hiện bình quân của năm trước liền kề [trừ số giường bệnh theo yêu cầu do đơn vị vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, đầu tư theo phương thức đối tác công tư [PPP] theo quy định để đầu tư khu vực khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu độc lập với khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường];
- Bảo đảm các chuyên gia, thầy thuốc giỏi của đơn vị dành một tỷ lệ thời gian nhất định [tối thiểu 70%] để khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, người không có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng dịch vụ theo yêu cầu và hỗ trợ tuyến dưới;
đ] Kê khai giá theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện;
- Niêm yết công khai danh mục và mức giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người bệnh biết, lựa chọn;
- Việc trích lập các quỹ từ chênh lệch thu lớn hơn chi của các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải bảo đảm nguyên tắc sau đây:
- Tăng tỷ lệ trích lập quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp để đầu tư cho cả khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường và khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;
- Trích lập và tăng dần mức trích lập quỹ Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, đồng thời xây dựng quy chế để hỗ trợ người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị.
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý;
- Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
2. Các cơ sở y tế có đơn vị, bộ phận khám, chữa bệnh theo yêu cầu đã hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu lực có trách nhiệm rà soát và phải đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm bổ sung trang thiết bị, tuyển dụng nhân lực để đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 7 Thông tư này và thực hiện việc phê duyệt lại giá trước ngày 31 tháng 12 năm 2024.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
1. Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu [chưa kể dịch vụ chiếu, chụp, chẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật]
Riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, ngoài nước đến khám, tư vấn sức khỏe: đơn vị được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ.
2. Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu [chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế ban hành theo danh mục tại Phụ lục 2 đính kèm Thông tư này].
STT
Số TT 14
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
Ghi chú
A
A
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I
I
Siêu âm
1
1
04C1.1.3
Siêu âm
43.900
196.000
2
2
03C4.1.3
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
76.200
150.000
3
3
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181.000
287.000
4
4
03C4.1.1
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
222.000
380.000
5
5
03C4.1.6
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
257.000
534.000
6
6
03C4.1.5
Siêu âm tim gắng sức
587.000
1.378.000
7
7
04C1.1.4
Siêu âm Doppler màu tim 4 D [3D REAL TIME]
457.000
826.000
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8
8
04C1.1.5
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
805.000
1.620.000
9
9
04C1.1.6
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
1.998.000
6.595.000
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II
II
Chụp X-quang thường
10
10
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [1 tư thế]
50.200
99.000
Áp dụng cho 01 vị trí
11
11
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [2 tư thế]
56.200
76.000
Áp dụng cho 01 vị trí
12
12
Chụp X-quang phim > 24x30 cm [1 tư thế]
56.200
79.000
Áp dụng cho 01 vị trí
13
13
Chụp X-quang phim > 24x30 cm [2 tư thế]
69.200
92.000
Áp dụng cho 01 vị trí
14
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp
13.100
36.000
15
14
03C4.2.2.1
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường [Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu]
64.200
170.000
16
15
03C4.2.1.7
Chụp Angiography mắt
214.000
419.000
17
16
04C1.2.5.33
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
101.000
255.000
18
17
04C1.2.5.34
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
116.000
224.000
19
18
04C1.2.5.35
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
156.000
290.000
20
19
03C4.2.5.10
Chụp mật qua Kehr
240.000
948.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21
20
04C1.2.5.30
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV]
539.000
835.000
22
21
04C1.2.5.31
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] có tiêm thuốc cản quang
529.000
896.000
23
22
03C4.2.5.11
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
206.000
461.000
24
23
04C1.2.6.36
Chụp tử cung-vòi trứng [bao gồm cả thuốc]
371.000
719.000
25
24
03C4.2.5.12
Chụp X - quang vú định vị kim dây
386.000
587.000
Chưa bao gồm kim định vị.
26
25
03C4.2.5.13
Lỗ dò cản quang
406.000
667.000
27
26
03C4.2.5.15
Mammography [1 bên]
94.200
273.000
28
27
04C1.2.6.37
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
401.000
595.000
III
III
Chụp X-quang số hóa
29
28
04C1.2.6.51
Chụp X-quang số hóa 1 phim
65.400
146.000
Áp dụng cho 01 vị trí
30
29
04C1.2.6.52
Chụp X-quang số hóa 2 phim
97.200
222.000
Áp dụng cho 01 vị trí
31
30
04C1.2.6.53
Chụp X-quang số hóa 3 phim
122.000
227.000
Áp dụng cho 01 vị trí
32
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp
18.900
62.000
33
31
04C1.2.6.54
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
411.000
661.000
34
32
04C1.2.6.55
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa
609.000
945.000
35
33
04C1.2.6.56
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] số hóa
564.000
890.000
36
34
04C1.2.6.57
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
224.000
363.000
37
35
04C1.2.6.58
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
224.000
507.000
38
36
04C1.2.6.59
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
264.000
604.000
39
37
04C1.2.6.60
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
521.000
708.000
40
38
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên [tomosynthesis]
944.000
1.180.000
41
39
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
386.000
639.000
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV
IV
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42
40
04C1.2.6.41
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
522.000
972.000
43
41
04C1.2.6.42
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
632.000
1.584.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44
42
04C1.2.6.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
1.701.000
3.022.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45
43
04C1.2.63
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
1.446.000
2.368.000
46
44
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
3.451.000
5.165.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47
45
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
3.128.000
4.181.000
48
46
04C1.2.6.64
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
2.985.000
5.250.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49
47
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
2.731.000
3.688.000
50
48
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
6.673.000
7.883.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51
49
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
6.637.000
7.842.000
52
50
04C1.2.6.61
Chụp PET/CT
19.770.000
27.811.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
53
51
04C1.2.6.62
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
20.539.000
28.747.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang
54
52
04C1.2.6.43
Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA]
5.598.000
10.481.000
55
53
04C1.2.6.44
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
5.916.000
10.150.000
56
54
04C1.2.6.45
Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA
6.816.000
19.913.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại].
57
55
04C1.2.6.46
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9.066.000
17.534.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58
56
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm
7.816.000
10.286.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59
57
04C1.2.6.48
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
9.666.000
23.111.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60
58
04C1.2.6.47
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA
9.116.000
20.690.000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61
59
04C1.2.6.50
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da [đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch] hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
2.103.000
7.804.000
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62
60
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
1.183.000
1.715.000
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63
61
04C1.2.6.50
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
3.616.000
9.217.000
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64
62
03C2.1.56
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
1.735.000
2.686.000
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65
63
03C2.1.57
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
1.235.000
8.251.000
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66
64
04C1.2.6.49
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA [đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...]
3.116.000
8.548.000
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67
65
03C4.2.5.2
Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang
2.214.000
3.701.000
68
66
03C4.2.5.1
Chụp cộng hưởng từ [MR1] không có thuốc cản quang
1.311.000
2.624.000
69
67
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
8.665.000
11.994.000
70
68
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng
3.165.000
4.426.000
V
V
Một số kỹ thuật khác
71
69
Đo mật độ xương 1 vị trí
82.300
291.000
Bằng phương pháp DEXA
72
70
Đo mật độ xương 2 vị trí
141.000
300.000
Bằng phương pháp DEXA
73
Đo mật độ xương
21.400
99.000
Bằng phương pháp siêu âm
B
B
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74
71
Bơm rửa khoang màng phổi
216.000
320.000
75
72
03C1.51
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi [ngoài cơ thể]
467.000
1.163.000
76
73
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
1.016.000
2.265.000
77
74
04C2.108
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
479.000
1.052.000
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78
75
04C3.1.142
Cắt chỉ
32.900
133.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79
76
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
158.000
263.000
Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80
77
04C2.69
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
137.000
400.000
81
78
04C2.112
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
176.000
514.000
82
79
04C2.71
Chọc hút khí màng phổi
143.000
586.000
83
80
04C2.70
Chọc rửa màng phổi
206.000
326.000
84
81
03C1.4
Chọc dò màng tim
247.000
916.000
85
82
03C1.74
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
177.000
467.000
Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86
83
03C1.1
Chọc dò tủy sống
107.000
716.000
Chưa bao gồm kim chọc dò.
87
84
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
166.000
348.000
88
85
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
221.000
429.000
89
86
04C2.67
Chọc hút hạch hoặc u
110.000
418.000
90
87
04C2.121
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
152.000
811.000
91
88
04C2.122
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
732.000
2.381.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92
89
04C2.68
Chọc hút tế bào tuyến giáp
110.000
266.000
93
90
04C2.111
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
151.000
560.000
94
91
04C2.115
Chọc hút tủy làm tủy đồ
530.000
1.154.000
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95
92
04C2.114
Chọc hút tủy làm tủy đồ
128.000
273.000
Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96
93
Chọc hút tủy làm tủy đồ [sử dụng máy khoan cầm tay]
2.360.000
3.820.000
97
94
04C2.98
Dần lưu màng phổi tối thiểu
596.000
2.397.000
98
95
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
678.000
1.349.000
99
96
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1.199.000
2.130.000
100
97
03C1.58
Đặt catheter động mạch quay
546.000
1.446.000
101
98
03C1.59
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
1.367.000
2.108.000
102
99
03C1.57
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
653.000
2.057.000
103
100
04C2.104
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1.126.000
1.882.000
104
101
04C2.103
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng
1.126.000
2.007.000
Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105
102
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
6.811.000
9.755.000
106
101
04C2.106
Đặt nội khí quản
568.000
1.762.000
107
103
Đặt sonde dạ dày
90.100
327.000
108
104
03C1.52
Đặt sonde JJ niệu quản
917.000
4.155.000
Chưa bao gồm Sonde JJ.
109
105
03C1.32
Đặt stent thực quản qua nội soi
1.144.000
5.938.000
Chưa bao gồm stent.
110
106
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
3.035.000
4.711.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111
107
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
2.025.000
9.525.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112
108
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
1.925.000
9.425.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113
109
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
196.000
1.049.000
Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114
110
03C1.56
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng
2.321.000
3.541.000
Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115
111
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
185.000
379.000
116
112
Hút dịch khớp
114.000
505.000
117
113
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
125.000
330.000
118
114
Hút đờm
11.100
99.000
119
115
04C2.119
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
944.000
6.156.000
Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120
116
04C2.79
Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD]
562.000
1.159.000
121
117
04C2.78
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy [thẩm phân phúc mạc]
964.000
1.648.000
122
118
03C1.71
Lọc máu liên tục [01 lần]
2.212.000
4.183.000
Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123
119
03C1.72
Lọc tách huyết tương [01 lần]
1.636.000
2.820.000
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124
120
04C2.99
Mở khí quản
719.000
2.552.000
125
121
04C2.120
Mở thông bàng quang [gây tê tại chỗ]
373.000
2.393.000
126
122
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
94.900
204.000
127
123
03C1.39
Nội soi lồng ngực
974.000
1.915.000
128
124
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
5.010.000
7.512.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
129
125
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
5.788.000
9.728.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
130
126
03C1.45
Niệu dòng đồ
59.800
360.000
131
127
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết
1.761.000
3.245.000
132
128
Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết
1.461.000
2.815.000
133
129
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản
3.261.000
4.567.000
134
130
04C2.96
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
753.000
1.715.000
135
131
04C2.116
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
1.133.000
2.486.000
136
132
04C2.117
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
2.584.000
4.200.000
137
133
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
2.844.000
4.116.000
138
134
04C2.88
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết
433.000
1.010.000
Đã bao gồm chi phí Test HP
139
Nội soi dạ dày làm Clo test
294.000
768.000
140
135
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
244.000
692.000
141
136
04C2.90
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
408.000
1.368.000
142
137
04C2.89
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
305.000
1.368.000
143
138
04C2.92
Nội soi trực tràng có sinh thiết
291.000
1.024.000
144
139
04C2.91
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
189.000
783.000
145
140
03C1.25
Nội soi dạ dày can thiệp
728.000
3.426.000
Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu [clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...]
146
141
03C4.2.4.2
Nội soi mật tụy ngược dòng [ERCP]
2.678.000
7.567.000
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147
142
04C2.85
Nội soi ổ bụng
825.000
2.966.000
148
143
04C2.86
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
982.000
2.184.000
149
144
03C1.36
Nội soi ống mật chủ
167.000
311.000
150
145
Nội soi siêu âm chẩn đoán
1.164.000
2.218.000
151
146
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
2.897.000
4.830.000
152
147
03C1.40
Nội soi tiết niệu có gây mê
849.000
1.496.000
153
148
04C2.101
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
925.000
2.266.000
Chưa bao gồm sonde JJ.
154
149
04C2.94
Nội soi bàng quang có sinh thiết
649.000
2.978.000
155
150
04C2.93
Nội soi bàng quang không sinh thiết
525.000
1.931.000
156
151
04C2.118
Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp
694.000
988.000
157
152
04C2.95
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
893.000
2.601.000
158
153
Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
1.351.000
3.346.000
159
154
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
1.371.000
2.592.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160
155
Nối thông động- tĩnh mạch
1.151.000
3.438.000
161
156
04C2.74
Nong niệu đạo và đặt thông đái
241.000
1.520.000
162
157
03C1.31
Nong thực quản qua nội soi
2.277.000
6.099.000
163
158
04C2.73
Rửa bàng quang
198.000
542.000
Chưa bao gồm hóa chất.
164
159
03C1.5
Rửa dạ dày
119.000
400.000
165
160
03C1.54
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
589.000
1.137.000
166
161
Rửa phổi toàn bộ
8.181.000
9.521.000
Đã bao gồm thuốc gây mê
167
162
03C1.55
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
831.000
2.202.000
168
163
Rút máu để điều trị
236.000
313.000
169
164
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
178.000
384.000
170
165
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
597.000
3.184.000
Chưa bao gồm ống thông.
171
166
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
558.000
1.455.000
172
167
03C1.21
Sinh thiết cơ tim
1.765.000
3.384.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173
168
04C2.80
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
126.000
1.058.000
174
169
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
1.002.000
2.502.000
175
170
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
828.000
1.878.000
176
171
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.900.000
2.991.000
177
172
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1.700.000
2.785.000
178
173
04C2.81
Sinh thiết hạch hoặc u
262.000
784.000
179
174
04C2.110
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1.104.000
2.519.000
180
175
04C2.83
Sinh thiết màng phổi
431.000
2.273.000
181
176
Sinh thiết móng
311.000
689.000
182
177
04C2.84
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
609.000
2.592.000
183
178
04C2.82
Sinh thiết tủy xương
242.000
1.345.000
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184
179
04C2.113
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
1.372.000
2.170.000
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185
180
Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan cầm tay].
2.677.000
4.145.000
186
181
03C1.20
Sinh thiết vú
157.000
342.000
187
182
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
1.560.000
2.317.000
188
183
03C1.30
Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng
645.000
1.856.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189
184
03C1.28
Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu
576.000
2.204.000
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190
185
03C1.22
Soi khớp có sinh thiết
498.000
1.156.000
191
186
03C1.23
Soi màng phổi
440.000
657.000
192
187
03C1.67
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
885.000
2.027.000
193
188
03C1.27
Soi ruột non, tiêm [hoặc kẹp cầm máu] hoặc cắt polyp
748.000
1.193.000
194
189
03C1.26
Soi ruột non
639.000
933.000
195
190
03C1.24
Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun
427.000
624.000
Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196
191
03C1.29
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
243.000
1.343.000
197
192
03C1.62
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
989.000
1.684.000
198
193
03C1.61
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
500.000
764.000
199
194
04C2.107
Thẩm tách siêu lọc máu [Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE]
1.504.000
2.538.000
Chưa bao gồm catheter.
200
195
04C2.123
Thận nhân tạo cấp cứu
1.541.000
2.970.000
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201
196
04C2.76
Thận nhân tạo chu kỳ
556.000
1.175.000
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202
197
04C3.1.149
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
63.600
112.000
203
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
3.430.000
4.214.000
Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204
198
04C3.1.150
Tháo bột khác
52.900
129.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205
199
Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính
246.000
399.000
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206
200
04C3.1.143
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
57.600
130.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207
201
04C3.1.144
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
82.400
174.000
208
201
04C3.1.145
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm
82.400
168.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209
202
04C3.1.145
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
112.000
233.000
210
203
04C3.1.146
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
134.000
272.000
211
204
04C3.1.147
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
179.000
322.000
212
205
04C3.1.148
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
240.000
412.000
213
206
Thay canuyn mở khí quản
247.000
1.036.000
214
207
04C2.72
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
92.900
177.000
215
208
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
502.000
1.064.000
216
209
04C2.105
Thở máy [01 ngày điều trị]
559.000
1.128.000
217
210
04C2.65
Thông đái
90.100
241.000
218
211
04C2.66
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn
82.100
189.000
219
212
Tiêm [bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch]
11.400
46.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220
213
Tiêm khớp
91.500
384.000
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221
214
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm
132.000
337.000
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222
215
Truyền tĩnh mạch
21.400
179.000
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223
216
04C3.1.151
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
178.000
1.200.000
224
217
04C3.1.152
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm
237.000
1.401.000
225
218
04C3.1.153
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
257.000
995.000
226
219
04C3.1.154
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
305.000
1.801.000
C
C
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
227
220
03C1DY.2
Bàn kéo
45.800
106.000
228
221
04C2.DY139
Bó Farafin
42.400
97.000
229
222
Bó thuốc
50.500
133.000
230
223
03C1DY.3
Bồn xoáy
16.200
70.000
231
224
04C2.DY125
Châm [có kim dài]
72.300
150.000
232
Châm [kim ngắn]
65.300
114.000
233
225
03C1DY.8
Chẩn đoán điện
36.200
59.000
234
226
03C1DY.29
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
58.500
120.000
235
227
04C2.DY124
Chôn chỉ [cấy chỉ]
143.000
806.000
236
228
04C2.DY140
Cứu [Ngải cứu, túi chườm]
35.500
114.000
237
229
Đặt thuốc y học cổ truyền
45.400
85.000
238
230
04C2.DY126
Điện châm [có kim dài]
74.300
150.000
239
Điện châm [kim ngắn]
67.300
120.000
240
231
04C2.DY130
Điện phân
45.400
97.000
241
232
04C2.DY138
Điện từ trường
38.400
78.000
242
233
03C1DY.20
Điện vi dòng giảm đau
28.800
58.000
243
234
04C2.DY134
Điện xung
41.400
110.000
244
235
03C1DY.25
Giác hơi
33.200
85.000
245
236
03C1DY.1
Giao thoa
28.800
101.000
246
237
04C2.DY129
Hồng ngoại
35.200
86.000
247
238
04C2.DY141
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
45.300
112.000
248
239
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học [Biofeedback]
335.000
1.036.000
249
240
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
203.000
275.000
250
241
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình
48.600
100.000
251
242
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
146.000
215.000
252
243
04C2.DY132
Laser châm
47.400
108.000
253
244
03C1DY.32
Laser chiếu ngoài
34.000
65.000
254
245
03C1DY.33
Laser nội mạch
53.600
106.000
255
246
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền
105.000
159.000
256
247
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền
105.000
159.000
257
248
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
105.000
159.000
258
249
Ngâm thuốc y học cổ truyền
49.400
100.000
259
250
Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
1.050.000
1.618.000
Chưa bao gồm thuốc
260
251
03C1DY.17
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
33.300
54.000
261
252
Sắc thuốc thang [1 thang]
12.500
22.000
Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262
253
04C2.DY137
Siêu âm điều trị
45.600
105.000
263
254
04C2.DY131
Sóng ngắn
34.900
93.000
264
255
03C1DY.35
Sóng xung kích điều trị
61.700
150.000
265
256
03C1DY.5
Tập do cứng khớp
45.700
103.000
266
257
03C1DY.6
Tập do liệt ngoại biên
28.500
77.000
267
258
03C1DY.4
Tập do liệt thần kinh trung ương
41.800
125.000
268
259
03C1DY.19
Tập dưỡng sinh
23.800
93.000
269
260
Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...]
59.500
87.000
270
261
03C1DY.11
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
11.200
73.000
271
262
Tập mạnh cơ đáy chậu [cơ sản chậu, Pelvis floor]
302.000
855.000
272
263
Tập nuốt [có sử dụng máy]
158.000
263.000
273
264
Tập nuốt [không sử dụng máy]
128.000
187.000
274
265
Tập sửa lỗi phát âm
106.000
150.000
275
266
04C2.DY136
Tập vận động đoạn chi
42.300
121.000
276
267
04C2.DY135
Tập vận động toàn thân
46.900
164.000
277
268
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
29.000
85.000
278
269
03C1DY.13
Tập với hệ thống ròng rọc
11.200
70.000
279
270
03C1DY.12
Tập với xe đạp tập
11.200
99.000
280
271
04C2.DY127
Thủy châm
66.100
241.000
Chưa bao gồm thuốc.
281
272
03C1DY.14
Thủy trị liệu
61.400
104.000
282
273
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
2.769.000
3.749.000
Chưa bao gồm thuốc
283
274
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
1.157.000
1.700.000
Chưa bao gồm thuốc
284
275
04C2.DY133
Tử ngoại
34.200
85.000
285
276
03C1DY.16
Vật lý trị liệu chỉnh hình
30.100
58.000
286
277
03C1DY.15
Vật lý trị liệu hô hấp
30.100
114.000
287
278
03C1DY.18
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
30.100
58.000
288
279
03C1DY.30
Xoa bóp áp lực hơi
30.100
59.000
289
280
04C2.DY128
Xoa bóp bấm huyệt
65.500
233.000
290
281
03C1DY.21
Xoa bóp bằng máy
28.500
79.000
291
282
03C1DY.22
Xoa bóp cục bộ bằng tay
41.800
158.000
292
283
03C1DY.23
Xoa bóp toàn thân
50.700
181.000
293
284
Xông hơi thuốc
42.900
100.000
294
285
Xông khói thuốc
37.900
100.000
295
286
Xông thuốc bằng máy
42.900
97.000
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296
287
Thủ thuật loại I
132.000
1.483.000
297
288
Thủ thuật loại II
69.900
750.000
298
289
Thủ thuật loại III
40.600
380.000
D
D
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
I
I
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299
290
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo [ECMO]
5.202.000
8.965.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300
291
Thay dây, thay tim phổi [ECMO]
1.496.000
2.088.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301
292
Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo [ECMO] mỗi 8 giờ
1.293.000
3.095.000
Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
302
293
Kết thúc và rút hệ thống ECMO
2.444.000
2.849.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
303
294
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.204.000
4.574.000
304
295
Phẫu thuật loại I
2.167.000
4.321.000
305
296
Phẫu thuật loại II
1.290.000
2.128.000
306
297
Thủ thuật loại đặc biệt
1.233.000
1.548.000
307
298
Thủ thuật loại 1
762.000
1.293.000
308
299
Thủ thuật loại II
459.000
1.053.000
309
300
Thủ thuật loại III
317.000
444.000
II
II
NỘI KHOA
310
301
DƯ-MDLS
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
1.392.000
1.934.000
311
302
DƯ-MDLS
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
885.000
1.230.000
312
303
DƯ-MDLS
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên [Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày]
2.372.000
3.297.000
313
304
DƯ-MDLS
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên [Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng]
5.103.000
7.093.000
314
305
DƯ-MDLS
Phản ứng phân hủy Mastocyte [Đối với 6 loại dị nguyên]
290.000
403.000
315
306
DƯ-MDLS
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
160.000
222.000
316
307
DƯ-MDLS
Test áp bì [Patch test] đặc hiệu với thuốc [Đối với 6 loại thuốc] hoặc mỹ phẩm
521.000
724.000
317
308
DƯ-MDLS
Test hồi phục phế quản
172.000
300.000
318
309
DƯ-MDLS
Test huyết thanh tự thân
668.000
928.000
319
310
DƯ-MDLS
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
878.000
1.220.000
320
311
DƯ-MDLS
Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
838.000
1.164.000
321
312
DƯ-MDLS
Test lẩy da [Prick test] đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
334.000
464.000
322
313
DƯ-MDLS
Test lẩy da [Prick test] đặc hiệu với các loại thuốc [Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh]
377.000
524.000
323
314
DƯ-MDLS
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
475.000
660.000
324
315
DƯ-MDLS
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
389.000
540.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
325
316
Phẫu thuật loại I
1.569.000
5.357.000
326
317
Phẫu thuật loại II
1.091.000
3.701.000
327
318
Thủ thuật loại đặc biệt
823.000
3.129.000
328
319
Thủ thuật loại I
580.000
3.448.000
329
320
Thủ thuật loại II
319.000
947.000
330
321
Thủ thuật loại III
162.000
500.000
III
III
DA LIỄU
331
322
Chụp và phân tích da bằng máy
205.000
314.000
332
323
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
195.000
323.000
333
324
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
332.000
550.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
334
325
Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
240.000
326.000
335
326
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
358.000
611.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
336
327
Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell
1.268.000
1.748.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
337
328
Điều trị một số bệnh da bằng IPL
453.000
599.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
338
329
Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
333.000
811.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
339
330
Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu
1.049.000
1.714.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
340
331
Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby
1.230.000
6.230.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
341
332
Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
213.000
285.000
342
333
Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
285.000
490.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
343
334
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
682.000
3.383.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
344
335
Điều trị u mạch máu bằng IPL [Intense Pulsed Light]
744.000
1.038.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
345
336
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
1.108.000
1.523.000
346
337
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
2.192.000
3.290.000
347
338
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
2.468.000
3.468.000
348
339
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
628.000
2.178.000
349
340
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
546.000
2.284.000
350
341
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới
1.912.000
2.912.000
351
342
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
1.552.000
2.505.000
352
343
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
752.000
2.208.000
353
344
Phẫu thuật giải áp thần kinh
2.318.000
5.000.000
354
345
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da
3.337.000
4.535.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
355
346
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.256.000
4.251.000
356
347
Phẫu thuật loại I
1.826.000
3.593.000
357
348
Phẫu thuật loại II
1.056.000
1.703.000
358
349
Phẫu thuật loại III
795.000
1.909.000
359
350
Thủ thuật loại đặc biệt
760.000
1.152.000
360
351
Thủ thuật loại I
385.000
1.000.000
361
352
Thủ thuật loại II
250.000
413.000
362
353
Thủ thuật loại III
148.000
183.000
IV
IV
NỘI TIẾT
363
354
03C2.1.5
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
231.000
1.215.000
364
355
Gọt chai chân [gọt nốt chai] trên người bệnh đái tháo đường
258.000
352.000
365
356
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
6.560.000
16.560.000
366
357
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
4.166.000
14.166.000
367
358
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
5.772.000
15.772.000
368
359
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
4.468.000
11.968.000
369
360
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
3.345.000
10.845.000
370
361
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
4.281.000
10.281.000
371
362
Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
2.772.000
8.772.000
372
363
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
5.485.000
15.485.000
373
364
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
7.761.000
17.761.000
374
365
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
7.652.000
17.652.000
Các thủ thuật còn lại khác
375
366
Thủ thuật loại I
616.000
1.637.000
376
367
Thủ thuật loại II
392.000
1.520.000
377
368
Thủ thuật loại III
212.000
557.000
V
V
NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
378
369
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
4.498.000
7.728.000
379
370
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
5.081.000
8.803.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380
371
Phẫu thuật u hố mắt
5.529.000
9.063.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381
372
Phẫu thuật áp xe não
6.843.000
12.739.000
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
382
373
03C2.1.39
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
4.122.000
11.421.000
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383
374
03C2.1.45
Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống
4.948.000
18.411.000
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm [trong phẫu thuật u não]
384
375
03C2.1.38
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
5.455.000
18.631.000
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
385
376
Phẫu thuật tạo hình màng não
5.713.000
9.452.000
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
386
377
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
5.414.000
8.898.000
Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
387
378
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
7.245.000
10.280.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
388
379
03C2.1.43
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
7.447.000
19.069.000
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389
380
03C2.1.41
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
6.653.000
16.820.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390
381
03C2.1.42
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
6.653.000
16.393.000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
391
382
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
7.145.000
10.733.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392
383
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt
5.389.000
7.974.000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393
384
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
4.557.000
8.343.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394
385
Phẫu thuật u xương sọ
5.019.000
8.079.000
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
395
386
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
5.383.000
8.486.000
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396
387
03C2.1.44
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
6.741.000
15.351.000
Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397
388
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
7.121.000
10.570.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398
389
03C2.1.40
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
6.447.000
9.164.000
399
390
03C2.1.46
Quang động học [PTD] trong điều trị u não ác tính
6.849.000
11.445.000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
400
391
03C2.1.31
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1.625.000
13.863.000
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401
392
03C2.1.24
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
18.144.000
59.268.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
402
393
03C2.1.25
Phẫu thuật các mạch máu lớn [động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận]
14.645.000
37.222.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403
394
03C2.1.18
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
14.352.000
26.400.000
404
395
03C2.1.15
Phẫu thuật cắt ống động mạch
12.821.000
29.520.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405
396
03C2.1.17
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
7.852.000
20.279.000
406
397
03C2.1.16
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
14.352.000
40.503.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407
398
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
7.275.000
14.775.000
408
399
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF
3.732.000
13.732.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409
400
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
3.285.000
10.785.000
410
401
03C2.1.19
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo
12.653.000
25.724.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411
402
03C2.1.21
Phẫu thuật thay động mạch chủ
18.615.000
35.189.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412
403
03C2.1.20
Phẫu thuật tim các loại [tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...]
17.144.000
41.486.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413
404
Phẫu thuật tim kín khác
13.836.000
23.836.000
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414
405
03C2.1.14
Phẫu thuật tim loại Blalock
14.352.000
38.432.000
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415
406
03C2.1.26
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
16.447.000
38.132.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416
407
Phẫu thuật u máu các vị trí
3.014.000
13.014.000
417
408
Phẫu thuật cắt phổi
8.641.000
18.641.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
418
409
Phẫu thuật cắt u trung thất
10.311.000
20.311.000
419
410
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
1.756.000
9.256.000
420
411
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác
6.686.000
16.686.000
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421
412
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
9.982.000
19.982.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422
413
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương
8.288.000
18.288.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423
414
Phẫu thuật phục hồi thành ngực [do chấn thương hoặc vết thương]
6.799.000
16.799.000
Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
Ngoại Tiết niệu
424
415
03C2.1.91
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
6.544.000
16.544.000
425
416
Phẫu thuật cắt thận
4.232.000
14.232.000
426
417
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận
6.117.000
16.117.000
427
418
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
4.027.000
14.027.000
428
419
03C2.1.82
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc
4.316.000
14.900.000
429
420
03C2.1.83
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận
4.170.000
16.928.000
430
421
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
4.098.000
13.646.000
431
422
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận [do bệnh lý hoặc chấn thương]
5.390.000
15.390.000
432
423
03C2.1.85
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
3.044.000
14.100.000
433
424
Phẫu thuật cắt bàng quang
5.305.000
15.305.000
434
425
Phẫu thuật cắt u bàng quang
5.434.000
15.434.000
435
426
Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
4.565.000
14.565.000
436
427
03C2.1.84
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
5.818.000
20.324.000
437
428
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
4.565.000
14.565.000
438
429
Phẫu thuật đóng dò bàng quang
4.415.000
14.415.000
439
430
03C2.1.87
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
2.694.000
10.249.000
Chưa bao gồm dây cáp quang.
440
431
03C2.1.88
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo [TORP]
2.694.000
8.694.000
441
432
Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
4.947.000
14.947.000
442
433
03C2.1.86
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
3.950.000
14.909.000
443
434
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
4.151.000
13.180.000
444
435
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
2.321.000
11.095.000
445
436
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ
1.751.000
7.498.000
Chưa bao gồm sonde JJ.
446
437
Phẫu thuật tạo hình dương vật
4.235.000
14.235.000
447
438
03C2.1.89
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
3.562.000
9.562.000
448
439
03C2.1.12
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung [thủy điện lực]
2.388.000
10.045.000
449
440
03C2.1.13
Tán sỏi qua nội soi [sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang]
1.279.000
11.279.000
Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa
450
441
Phẫu thuật cắt các u lành thực quản
5.441.000
15.441.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451
442
Phẫu thuật cắt thực quản
7.283.000
17.283.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452
443
03C2.1.61
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
5.814.000
27.263.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
453
444
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
5.168.000
15.168.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454
445
03C2.1.60
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
5.964.000
18.194.000
455
446
Phẫu thuật tạo hình thực quản
7.548.000
17.548.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456
447
03C2.1.59
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
5.964.000
22.005.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
457
448
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
4.913.000
14.913.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458
449
Phẫu thuật cắt dạ dày
7.266.000
17.266.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459
450
03C2.1.62
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
5.090.000
19.003.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460
451
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
2.896.000
11.764.000
461
452
03C2.1.64
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
3.241.000
15.676.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
462
453
03C2.1.81
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
2.944.000
12.944.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
463
454
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
4.470.000
13.681.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
464
455
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột
2.498.000
11.877.000
465
456
Phẫu thuật cắt nối ruột
4.293.000
13.505.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
466
457
03C2.1.63
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
4.241.000
15.238.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
467
458
Phẫu thuật cắt ruột non
4.629.000
13.396.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468
459
Phẫu thuật cắt ruột thừa
2.561.000
9.563.000
469
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
2.564.000
10.064.000
470
460
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
6.933.000
16.933.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471
461
03C2.1.80
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
4.661.000
14.661.000
472
462
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
4.276.000
11.776.000
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473
463
03C2.1.65
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng
3.316.000
15.662.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474
464
Phẫu thuật dẫn lưu trong [nối tắt] hoặc dẫn lưu ngoài
2.664.000
9.772.000
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475
465
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
3.579.000
11.591.000
476
466
Phẫu thuật cắt gan
8.133.000
18.133.000
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477
467
03C2.1.78
Phẫu thuật nội soi cắt gan
5.648.000
20.566.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478
468
03C2.1.77
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
6.728.000
20.415.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479
469
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác
4.699.000
14.699.000
Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480
470
03C2.1.79
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
3.316.000
13.000.000
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481
471
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
5.273.000
15.273.000
Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482
472
Phẫu thuật cắt túi mật
4.523.000
12.023.000
483
473
03C2.1.73
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
3.093.000
10.959.000
484
474
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
4.499.000
14.499.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485
475
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
6.827.000
16.827.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486
476
03C2.1.76
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
3.816.000
15.200.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487
477
03C2.1.67
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
4.464.000
19.388.000
488
478
03C2.1.72
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
3.316.000
12.190.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489
479
03C2.1.75
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
4.151.000
14.151.000
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490
480
03C2.1.74
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
3.456.000
13.456.000
Chưa bao gồm stent.
491
481
Phẫu thuật nối mật ruột
4.399.000
14.843.000
492
482
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
10.817.000
20.817.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
493
483
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
10.110.000
20.110.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
494
484
Phẫu thuật cắt lách
4.472.000
14.472.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
495
485
03C2.1.70
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.390.000
14.400.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
496
486
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy
4.485.000
14.485.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
497
487
Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
5.712.000
15.712.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
498
488
Phẫu thuật nạo vét hạch
3.817.000
13.817.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
499
489
Phẫu thuật u trong ổ bụng
4.670.000
13.619.000
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
500
490
03C2.1.68
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
3.680.000
13.680.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
501
491
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
2.514.000
10.014.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
502
492
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
3.258.000
10.914.000
Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503
493
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng
2.832.000
9.589.000
504
494
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
2.562.000
8.003.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505
495
03C2.1.66
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao [phương pháp Longo]
2.254.000
9.111.000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
506
496
03C2.1.50
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
2.428.000
10.230.000
Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507
497
03C2.1.49
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
3.928.000
11.409.000
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508
498
03C2.1.54
Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng]
1.038.000
6.059.000
509
499
03C2.1.55
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
1.885.000
9.332.000
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510
500
03C2.1.48
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
1.696.000
6.840.000
511
501
03C2.1.52
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng
3.396.000
9.396.000
512
502
03C2.1.47
Mở thông dạ dày qua nội soi
2.697.000
7.628.000
513
503
03C2.1.51
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
2.238.000
9.300.000
Chưa bao gồm bóng nong.
514
504
04C3.1.158
Cắt phymosis
237.000
3.572.000
515
505
04C3.1.156
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
186.000
1.159.000
516
506
04C3.1.157
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
137.000
1.409.000
517
507
04C3.1.159
Thắt các búi trĩ hậu môn
277.000
5.955.000
Xương, cột sống, hàm mặt
518
508
03C2.1.1
Cố định gãy xương sườn
49.900
451.000
519
509
04C3.1.181
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài [bột liền]
714.000
1.762.000
520
510
04C3.1.180
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài [bột tự cán]
529.000
762.000
521
511
04C3.1.167
Nắn trật khớp háng [bột liền]
644.000
2.049.000
522
512
04C3.1.166
Nắn trật khớp háng [bột tự cán]
274.000
443.000
523
513
04C3.1.165
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột liền]
259.000
547.000
524
514
04C3.1.164
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối [bột tự cán]
159.000
265.000
525
515
04C3.1.161
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột liền]
399.000
1.347.000
526
516
04C3.1.160
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm [bột tự cán]
221.000
345.000
527
517
04C3.1.163
Nắn trật khớp vai [bột liền]
319.000
1.673.000
528
518
04C3.1.162
Nắn trật khớp vai [bột tự cán]
164.000
513.000
529
519
04C3.1.177
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay [bột liền]
234.000
535.000
530
520
04C3.1.176
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay [bột tự cán]
162.000
243.000
531
521
04C3.1.175
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột liền]
335.000
850.000
532
522
04C3.1.174
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay [bột tự cán]
212.000
322.000
533
523
04C3.1.179
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột liền]
714.000
1.632.000
534
524
04C3.1.178
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh [bột tự cán]
324.000
475.000
535
525
04C3.1.171
Nắn, bó bột xương cẳng chân [bột liền]
335.000
950.000
536
526
04C3.1.170
Nắn, bó bột xương cẳng chân [bột tự cán]
254.000
377.000
537
527
04C3.1.173
Nắn, bó bột xương cánh tay [bột liền]
335.000
1.468.000
538
528
04C3.1.172
Nắn, bó bột xương cánh tay [bột tự cán]
254.000
377.000
539
529
04C3.1.169
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống [bột liền]
624.000
1.910.000
540
530
04C3.1.168
Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống [bột tự cán]
344.000
502.000
541
531
03C2.1.2
Nắn, bó gẫy xương đòn
118.000
198.000
542
532
03C2.1.4
Nắn, bó gẫy xương gót
144.000
926.000
543
533
03C2.1.3
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
144.000
1.002.000
544
534
Phẫu thuật cắt cụt chi
3.741.000
5.942.000
545
535
03C2.1.109
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
2.925.000
7.622.000
546
536
Phẫu thuật thay khớp vai
6.985.000
13.737.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547
537
03C2.1.117
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
2.829.000
9.312.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548
538
03C2.1.110
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
2.925.000
8.243.000
549
539
03C2.1.119
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
2.106.000
8.122.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
550
540
03C2.1.118
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
3.151.000
10.543.000
551
541
03C2.1.104
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc chớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
3.250.000
11.377.000
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
552
542
03C2.1.105
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng
4.242.000
11.054.000
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553
543
03C2.1.100
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
3.250.000
10.064.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554
544
03C2.1.97
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
4.622.000
12.364.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555
545
03C2.1.99
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
3.750.000
11.080.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556
546
03C2.1.96
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
5.122.000
14.102.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557
547
03C2.1.98
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
5.122.000
12.846.000
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558
548
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định
3.985.000
8.429.000
Chưa bao gồm kim.
559
549
Phẫu thuật làm cứng khớp
3.649.000
7.783.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
560
550
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
3.570.000
7.730.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
561
551
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp
2.758.000
7.099.000
562
552
03C2.1.108
Phẫu thuật ghép chi
6.153.000
16.921.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563
553
Phẫu thuật ghép xương
4.634.000
9.137.000
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
564
554
03C2.1.101
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
4.622.000
11.880.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
565
555
03C2.1.115
Phẫu thuật kéo dài chi
4.672.000
10.442.000
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
566
556
03C2.1.103
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít
3.750.000
9.291.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
567
557
03C2.1.102
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
5.122.000
9.972.000
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
568
558
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
3.746.000
6.582.000
Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
569
559
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân [tính 1 gân ]
2.963.000
6.564.000
Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570
560
03C2.1.106
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
4.242.000
8.242.000
Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571
561
03C2.1.113
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt [bệnh lý]
5.589.000
18.518.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
572
562
03C2.1.114
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
3.789.000
7.767.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
573
563
03C2.1.111
Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương
1.731.000
4.417.000
574
564
Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
7.134.000
10.451.000
Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
575
565
03C2.1.95
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống [tính cho 1 lần phẫu thuật]
8.871.000
20.077.000
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576
566
03C2.1.93
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
5.197.000
17.141.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577
567
03C2.1.94
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt ưng
5.328.000
14.584.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
578
568
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
5.413.000
10.204.000
Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
579
569
03C2.1.92
Phẫu thuật thay đốt sống
5.613.000
13.838.000
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580
570
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
5.025.000
8.993.000
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581
571
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân [tính 1 ngón]
2.887.000
5.987.000
582
572
Phẫu thuật nối dây thần kinh [tính 1 dây]
2.973.000
6.147.000
583
573
03C2.1.116
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
3.325.000
14.769.000
584
574
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2
4.228.000
11.728.000
585
575
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2
2.790.000
11.492.000
586
576
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu
2.598.000
8.105.000
587
577
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
4.616.000
11.707.000
588
578
03C2.1.107
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
4.957.000
18.691.000
589
579
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi
6.579.000
16.579.000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590
580
03C2.1.112
Tạo hình khí-phế quản
12.173.000
22.173.000
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim [ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh].
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
591
581
Phẫu thuật loại đặc biệt
4.728.000
14.728.000
592
582
Phẫu thuật loại I
2.851.000
12.851.000
593
583
Phẫu thuật loại II
1.965.000
9.287.000
594
584
Phẫu thuật loại III
1.242.000
7.041.000
595
585
Thủ thuật loại đặc biệt
979.000
2.079.000
596
586
Thủ thuật loại I
545.000
1.549.000
597
587
Thủ thuật loại II
371.000
1.381.000
598
588
Thủ thuật loại III
180.000
474.000
VI
VI
PHỤ SẢN
599
589
Bóc nang tuyến Bartholin
1.274.000
7.162.000
600
590
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
2.721.000
3.872.000
601
591
Bóc nhân xơ vú
984.000
6.498.000
602
592
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3.726.000
6.230.000
603
593
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
2.761.000
4.718.000
604
594
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
117.000
179.000
605
595
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
4.109.000
6.439.000
606
596
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
5.550.000
8.417.000
607
597
Cắt u thành âm đạo
2.048.000
7.720.000
608
598
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
6.111.000
16.111.000
609
599
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
4.803.000
14.803.000
610
600
Chích áp xe tầng sinh môn
807.000
5.434.000
611
601
Chích áp xe tuyến Bartholin
831.000
1.585.000
612
602
04C3.2.192
Chích áp xe tuyến vú
219.000
1.495.000
613
603
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
790.000
2.681.000
614
604
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
880.000
2.100.000
615
605
Chọc dò màng bụng sơ sinh
404.000
1.139.000
616
606
Chọc dò túi cùng Douglas
280.000
764.000
617
607
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2.192.000
3.829.000
618
608
Chọc ối
722.000
1.660.000
619
609
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
835.000
1.850.000
620
610
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
6.045.000
9.891.000
621
611
04C3.2.191
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
159.000
569.000
622
612
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
294.000
350.000
623
613
04C3.2.186
Đỡ đẻ ngôi ngược
1.002.000
3.960.000
624
614
04C3.2.185
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
706.000
4.366.000
625
615
04C3.2.187
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1.227.000
4.618.000
626
616
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
4.113.000
13.823.000
627
617
04C3.2.188
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
952.000
4.326.000
628
618
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
649.000
2.402.000
629
619
04C3.2.183
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
204.000
1.264.000
630
620
Hút thai dưới siêu âm
456.000
1.191.000
631
621
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
2.741.000
3.900.000
632
622
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2.407.000
3.830.000
633
623
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1.564.000
2.684.000
634
624
Khâu rách cùng đồ âm đạo
1.898.000
6.868.000
635
625
Khâu tử cung do nạo thủng
2.782.000
9.229.000
636
626
Khâu vòng cổ tử cung
549.000
1.887.000
637
627
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
2.747.000
4.676.000
638
628
Làm lại vết mổ thành bụng [bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...] sau phẫu thuật sản phụ khoa
2.612.000
11.363.000
639
629
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
85.600
161.000
640
630
Lấy dị vật âm đạo
573.000
1.313.000
641
631
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
2.860.000
5.033.000
642
632
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2.248.000
7.042.000
643
633
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3.406.000
5.911.000
644
634
Nạo hút thai trứng
772.000
1.912.000
645
635
04C3.2.184
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
344.000
1.561.000
646
636
Nội soi buồng tử cung can thiệp
4.394.000
7.000.000
647
637
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2.828.000
4.904.000
648
638
Nội xoay thai
1.406.000
2.092.000
649
639
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
580.000
1.446.000
650
640
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
281.000
985.000
651
641
03C2.2.11
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
174.000
908.000
652
642
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1.152.000
2.117.000
653
643
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
302.000
801.000
654
644
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
384.000
1.290.000
655
645
04C3.2.197
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
183.000
1.170.000
656
646
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1.040.000
2.562.000
657
647
04C3.2.198
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
545.000
2.393.000
658
648
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
396.000
2.010.000
659
649
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
4.838.000
7.400.000
660
650
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
2.677.000
7.180.000
661
651
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
2.619.000
4.546.000
662
652
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
4.585.000
7.269.000
663
653
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
2.862.000
11.476.000
664
654
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo]
3.668.000
6.631.000
665
655
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
1.935.000
3.447.000
666
656
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
2.729.000
4.600.000
667
657
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
3.736.000
13.463.000
668
658
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
5.910.000
15.910.000
669
659
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9.564.000
13.014.000
670
660
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7.397.000
17.397.000
671
661
Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
6.130.000
16.130.000
672
662
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
2.660.000
12.660.000
673
663
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
3.710.000
13.710.000
674
664
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
3.766.000
12.357.000
675
665
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3.725.000
12.530.000
676
666
Phẫu thuật Crossen
4.012.000
6.813.000
677
667
Phẫu thuật điều trị són tiểu [TOT, TVT]
5.385.000
15.385.000
Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
678
668
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
3.322.000
10.822.000
679
669
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
2.844.000
10.113.000
680
670
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...]
4.202.000
7.197.000
681
671
04C3.2.194
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
2.332.000
6.766.000
682
672
04C3.2.195
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
2.945.000
7.672.000
683
673
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1]
5.929.000
9.845.000
684
674
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4.027.000
8.841.000
685
675
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
4.307.000
8.720.000
686
676
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
7.919.000
12.299.000
687
677
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
2.783.000
5.050.000
688
678
Phẫu thuật Manchester
3.681.000
4.925.000
689
679
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3.355.000
10.469.000
690
680
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
3.507.000
6.092.000
691
681
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
3.876.000
12.712.000
692
682
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
6.145.000
16.145.000
693
683
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2.944.000
10.337.000
694
684
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
4.750.000
8.294.000
695
685
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
2.782.000
4.823.000
696
686
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
4.289.000
13.002.000
697
687
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
6.116.000
16.116.000
698
688
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5.558.000
15.342.000
699
689
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
5.071.000
14.367.000
700
690
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
5.914.000
15.914.000
701
691
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
7.923.000
11.766.000
702
692
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
8.063.000
11.063.000
703
693
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng]
6.023.000
9.360.000
704
694
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
5.089.000
13.967.000
705
695
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
5.528.000
8.697.000
706
696
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
5.005.000
8.091.000
707
697
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
4.963.000
7.925.000
708
698
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
9.153.000
19.153.000
709
699
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
5.546.000
9.245.000
710
700
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
4.744.000
8.000.000
711
701
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
6.533.000
16.533.000
712
702
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6.575.000
16.575.000
713
703
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
4.083.000
7.258.000
714
704
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới]
5.976.000
9.493.000
715
705
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng [đường dưới]
3.610.000
6.110.000
716
706
Phẫu thuật tạo hình tử cung [Strassman, Jones]
4.660.000
7.135.000
717
707
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
4.867.000
14.867.000
718
708
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
3.342.000
10.842.000
719
709
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
4.121.000
14.121.000
720
710
Phẫu thuật treo tử cung
2.859.000
12.425.000
721
711
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch]
6.191.000
10.124.000
722
712
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
382.000
873.000
723
713
Sinh thiết gai rau
1.149.000
2.636.000
724
714
Sinh thiết hạch gác [cửa] trong ung thư vú
2.207.000
9.707.000
725
715
04C3.2.189
Soi cổ tử cung
61.500
270.000
726
716
04C3.2.190
Soi ối
48.500
300.000
727
717
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện]
1.127.000
2.724.000
728
718
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
250.000
441.000
729
719
Tiêm nhân Chorio
238.000
350.000
730
720
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
6.855.000
10.796.000
731
721
04C3.2.193
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
388.000
1.384.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
732
722
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.812.000
4.188.000
733
723
Phẫu thuật loại I
2.345.000
4.295.000
734
724
Phẫu thuật loại II
1.482.000
4.206.000
735
725
Phẫu thuật loại III
1.114.000
2.350.000
736
726
Thủ thuật loại đặc biệt
874.000
1.851.000
737
725
Thủ thuật loại I
587.000
1.382.000
738
728
Thủ thuật loại II
405.000
850.000
739
729
Thủ thuật loại III
188.000
618.000
VII
VII
MẮT
740
730
Bơm rửa lệ đạo
36.700
152.000
741
731
03C2.3.76
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
1.212.000
5.133.000
Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742
732
03C2.3.59
Cắt bỏ túi lệ
840.000
3.619.000
743
733
03C2.3.48
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
1.234.000
5.720.000
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744
734
03C2.3.61
Cắt mộng áp Mytomycin
987.000
2.987.000
Chưa bao gồm thuốc MMC.
745
735
03C2.3.73
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
312.000
1.082.000
746
736
03C2.3.87
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
1.154.000
3.243.000
747
737
03C2.3.66
Cắt u kết mạc không vá
755.000
3.878.000
748
738
04C3.3.208
Chích chắp hoặc lẹo
78.400
229.000
749
739
03C2.3.57
Chích mủ hốc mắt
452.000
1.709.000
750
740
03C2.3.75
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
1.112.000
5.011.000
751
741
03C2.3.9
Chữa bỏng mắt do hàn điện
29.000
85.000
752
742
Chụp mạch ICG
256.000
601.000
Chưa bao gồm thuốc
753
743
03C2.3.8
Đánh bờ mi
37.700
87.000
754
744
Điện chẩm
395.000
1.040.000
755
745
03C2.3.11
Điện di điều trị [1 lần]
20.400
887.000
756
746
03C2.3.79
Điện đông thể mi
474.000
2.032.000
757
747
03C2.3.5
Điện võng mạc
94.000
187.000
758
748
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị
31.700
173.000
759
749
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser [bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...]; Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
406.000
1.157.000
760
750
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
133.000
257.000
761
751
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
63.800
129.000
762
752
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi
54.800
127.000
763
753
04C3.3.200
Đo Javal
36.200
101.000
764
754
03C2.3.1
Đo khúc xạ máy
9.900
80.000
765
755
04C3.3.199
Đo nhãn áp
25.900
109.000
766
756
03C2.3.7
Đo thị lực khách quan
73.000
145.000
767
757
04C3.3.201
Đo thị trường, ám điểm
28.800
175.000
768
758
03C2.3.6
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
59.100
153.000
769
759
03C2.3.16
Đốt lông xiêu
47.900
125.000
770
760
03C2.3.95
Ghép giác mạc [01 mắt]
3.324.000
7.883.000
Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.
771
761
03C2.3.69
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
1.249.000
3.605.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772
762
03C2.3.67
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
1.040.000
3.040.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773
763
03C2.3.62
Gọt giác mạc
770.000
3.294.000
774
764
03C2.3.64
Khâu cò mi
400.000
2.263.000
775
765
03C2.3.50
Khâu củng mạc đơn thuần
814.000
3.197.000
776
766
03C2.3.51
Khâu củng giác mạc phức tạp
1.234.000
3.404.000
777
767
03C2.3.53
Khâu củng mạc phức tạp
1.112.000
3.612.000
778
768
04C3.3.220
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
1.440.000
3.261.000
779
769
04C3.3.219
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
809.000
2.238.000
780
770
03C2.3.49
Khâu giác mạc đơn thuần
764.000
3.570.000
781
771
03C2.3.52
Khâu giác mạc phức tạp
1.112.000
3.879.000
782
772
03C2.3.55
Khâu phục hồi bờ mi
693.000
6.969.000
783
773
03C2.3.56
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
926.000
5.568.000
784
774
03C2.3.13
Khoét bỏ nhãn cầu
740.000
3.326.000
785
775
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
1.724.000
3.724.000
786
776
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
1.444.000
2.239.000
787
111
04C3.3.221
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây mê]
665.000
1.463.000
788
778
04C3.3.210
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt [gây tê]
82.100
244.000
789
779
04C3.3.222
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây mê]
862.000
1.594.000
790
780
04C3.3.211
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt [gây tê]
327.000
849.000
791
781
03C2.3.47
Lấy dị vật hốc mắt
893.000
2.640.000
792
782
04C3.3.209
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
64.400
165.000
793
783
03C2.3.46
Lấy dị vật tiền phòng
1.112.000
3.932.000
794
784
03C2.3.84
Lấy huyết thanh đóng ống
54.800
148.000
795
785
03C2.3.15
Lấy sạn vôi kết mạc
35.200
542.000
796
786
03C2.3.86
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân [áp tia β]
57.400
108.000
797
787
03C2.3.74
Mở bao sau bằng Laser
257.000
903.000
798
788
04C3.3.224
Mổ quặm 1 mi - gây mê
1.235.000
7.267.000
799
789
04C3.3.213
Mổ quặm 1 mi - gây tê
638.000
2.641.000
800
790
04C3.3.225
Mổ quặm 2 mi - gây mê
1.417.000
4.155.000
801
791
04C3.3.214
Mổ quặm 2 mi - gây tê
845.000
3.301.000
802
792
04C3.3.215
Mổ quặm 3 mi - gây tê
1.068.000
3.577.000
803
793
04C3.3.226
Mổ quặm 3 mi - gây mê
1.640.000
4.039.000
804
794
04C3.3.227
Mổ quặm 4 mi - gây mê
1.837.000
4.298.000
805
795
04C3.3.216
Mổ quặm 4 mi - gây tê
1.236.000
3.836.000
806
796
03C2.3.54
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ
740.000
3.123.000
807
797
03C2.3.68
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
940.000
2.790.000
808
798
03C2.3.12
Múc nội nhãn [có độn hoặc không độn]
539.000
3.481.000
Chưa bao gồm vật liệu độn.
809
799
03C2.3.14
Nặn tuyến bờ mi
35.200
173.000
810
800
Nâng sàn hốc mắt
2.756.000
5.256.000
Chưa bao gồm tấm lót sàn
811
801
03C2.3.2
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
107.000
205.000
812
802
03C2.3.63
Nối thông lệ mũi 1 mắt
1.040.000
4.745.000
Chưa bao gồm ống Silicon.
813
803
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
2.240.000
5.000.000
Chưa bao gồm đai Silicon.
814
804
03C2.3.32
Phẫu thuật cắt bao sau
590.000
2.926.000
Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815
805
03C2.3.30
Phẫu thuật cắt bè
1.104.000
5.019.000
816
806
03C2.3.96
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc [01 mắt]
2.943.000
6.726.000
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817
807
03C2.3.36
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
934.000
3.929.000
Chưa bao gồm đầu cắt.
818
808
04C3.3.223
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
1.477.000
2.991.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819
809
04C3.3.212
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
963.000
3.333.000
Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820
810
03C2.3.97
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
520.000
3.320.000
821
811
03C2.3.35
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
1.212.000
5.745.000
Chưa bao gồm đầu cắt
822
812
03C2.3.31
Phẫu thuật đặt IOL [1 mắt]
1.970.000
5.472.000
Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
823
813
03C2.3.37
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
1.512.000
4.350.000
Chưa bao gồm ống silicon.
824
814
03C2.3.20
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non [2 mắt]
1.824.000
5.572.000
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825
815
03C2.3.94
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco [01 mắt]
2.654.000
6.694.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826
816
03C2.3.19
Phẫu thuật Epicanthus [1 mắt]
840.000
3.645.000
827
817
03C2.3.89
Phẫu thuật hẹp khe mi
643.000
7.584.000
828
818
03C2.3.28
Phẫu thuật lác [1 mắt]
740.000
4.477.000
829
819
03C2.3.27
Phẫu thuật lác [2 mắt]
1.170.000
5.675.000
830
820
03C2.3.23
Phẫu thuật lác có Faden [1 mắt]
793.000
3.084.000
831
821
03C2.3.77
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè [1 mắt]
1.812.000
5.328.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
832
822
04C3.3.218
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
1.439.000
3.257.000
833
823
04C3.3.217
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
870.000
2.927.000
834
824
03C2.3.70
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
840.000
3.369.000
835
825
03C2.3.43
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
743.000
1.463.000
836
826
03C2.3.26
Phẫu thuật sụp mi [1 mắt]
1.304.000
11.014.000
837
827
03C2.3.45
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
1.512.000
4.995.000
Chưa bao gồm ống silicon.
838
828
03C2.3.42
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
1.112.000
5.551.000
839
829
03C2.3.24
Phẫu thuật tạo mí [1 mắt]
840.000
3.644.000
840
830
03C2.3.25
Phẫu thuật tạo mí [2 mắt]
1.093.000
5.542.000
841
831
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon
1.662.000
3.800.000
842
832
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
4.866.000
8.640.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt [Pateient interface].
843
833
03C2.3.33
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao [1 mắt]
1.634.000
5.717.000
Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
844
834
03C2.3.39
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
1.234.000
10.609.000
845
835
03C23 41
Phẫu thuật u kết mạc nông
693.000
3.000.000
846
836
03C2.3.38
Phẫu thuật u mi không vá da
724.000
3.073.000
847
837
03C2.3.40
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
1.234.000
5.597.000
848
838
03C23.44
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
1.062.000
4.908.000
849
839
03C2.3.65
Phủ kết mạc
638.000
2.520.000
850
840
03C2.3.71
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
291.000
1.933.000
851
841
03C2.3.34
Rạch góc tiền phòng
1.112.000
3.959.000
852
842
03C2.3.10
Rửa cùng đồ
41.600
177.000
Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853
843
03C2.3.4
Sắc giác
65.900
156.000
854
844
Siêu âm bán phần trước [UBM]
208.000
343.000
855
845
03C2.3.81
Siêu âm mắt chẩn đoán
59.500
139.000
856
846
03C2.3.80
Siêu âm điều trị [1 ngày]
68.800
177.000
857
847
03C2.3.83
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
150.000
931.000
858
848
03C2.3.29
Soi bóng đồng tử
29.900
130.000
859
849
04C3.3.203
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng
52.500
142.000
860
850
03C2.3.88
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
2.223.000
7.267.000
Chưa bao gồm chi phí màng.
861
851
03C2.3.72
Tạo hình vùng bè bằng Laser
220.000
725.000
862
852
Test thử cảm giác giác mạc
39.600
91.000
863
853
03C2.3.78
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
793.000
2.997.000
864
854
04C3.3.207
Thông lệ đạo hai mắt
94.400
313.000
865
855
04C3.3.206
Thông lệ đạo một mắt
59.400
160.000
866
856
04C3.3.205
Tiêm dưới kết mạc một mắt
47.500
198.000
Chưa bao gồm thuốc.
867
857
04C3.3.204
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
47.500
186.000
Chưa bao gồm thuốc.
868
858
Vá sàn hốc mắt
3.152.000
5.964.000
Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
869
859
Phẫu thuật loại đặc biệt
2.110.000
5.563.000
870
860
Phẫu thuật loại I
1.213.000
5.483.000
871
861
Phẫu thuật loại II
858.000
3.801.000
872
862
Phẫu thuật loại III
598.000
3.116.000
873
863
Thủ thuật loại đặc biệt
523.000
1.667.000
874
864
Thủ thuật loại I
339.000
971.000
875
865
Thủ thuật loại II
192.000
482.000
876
866
Thủ thuật loại III
121.000
162.000
VIII
VIII
TAI MŨI HỌNG
877
867
03C2.4.18
Bẻ cuốn mũi
133.000
496.000
878
868
03C2.4.31
Cầm máu mũi bằng Merocell [1 bên]
205.000
620.000
879
869
03C2.4.32
Cầm máu mũi bằng Merocell [2 bên]
275.000
1.033.000
880
870
04C3.4.250
Cắt Amiđan [gây mê]
1.085.000
5.564.000
881
871
04C3.4.251
Cắt Amiđan dùng Coblator [gây mê]
2.355.000
6.337.000
Bao gồm cả Coblator.
882
872
03C2.4.19
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
486.000
3.250.000
883
873
03C2.4.64
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
7.768.000
12.641.000
884
874
Cắt polyp ống tai gây mê
1.990.000
4.248.000
885
875
Cắt polyp ống tai gây tê
602.000
1.965.000
886
876
03C2.4.57
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
6.819.000
11.757.000
Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887
877
03C2.4.65
Cắt u cuộn cảnh
7.539.000
14.919.000
888
878
04C3.4.228
Chích rạch apxe Amiđan [gây tê]
263.000
1.005.000
889
879
04C3.4.229
Chích rạch apxe thành sau họng [gây tê]
263.000
1.095.000
890
880
03C2.4.11
Chích rạch vành tai
62.600
211.000
891
881
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
5.916.000
8.773.000
892
882
03C2.4.10
Chọc hút dịch vành tai
52.600
286.000
893
883
03C2.4.56
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
7.148.000
11.304.000
Chưa bao gồm stent.
894
884
03C2.4.47
Đo ABR [1 lần]
178.000
309.000
895
885
03C2.4.44
Đo nhĩ lượng
27.400
112.000
896
886
03C2.4.46
Đo OAE [1 lần]
54.800
185.000
897
887
03C2.4.43
Đo phản xạ cơ bàn đạp
27.400
107.000
898
888
03C2.4.39
Đo sức cản của mũi
94.400
200.000
899
889
03C2.4.42
Đo sức nghe lời
54.400
107.000
900
890
03C2.4.40
Đo thính lực đơn âm
42.400
164.000
901
891
03C2.4.41
Đo trên ngưỡng
59.800
170.000
902
892
03C2.4.30
Đốt Amidan áp lạnh
193.000
395.000
903
893
03C2.4.4
Đốt họng bằng khí CO2 [Bằng áp lanh]
130.000
214.000
904
894
03C2.4.3
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
148.000
243.000
905
895
03C2.4.22
Đốt họng hạt
79.100
387.000
906
896
03C2.4.54
Ghép thanh khí quản đặt stent
5.952.000
14.521.000
Chưa bao gồm stent.
907
897
03C2.4.13
Hút xoang dưới áp lực
57.600
160.000
908
898
03C2.4.15
Khí dung
20.400
139.000
Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909
899
03C2.4.1
Làm thuốc thanh quản hoặc tai
20.500
180.000
Chưa bao gồm thuốc.
910
900
03C2.4.2
Lấy dị vật họng
40.800
241.000
911
901
04C3.4.233
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
62.900
201.000
912
902
04C3.4.252
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây mê]
514.000
2.757.000
913
903
04C3.4.234
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi [gây tê]
155.000
372.000
914
904
04C3.4.246
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
703.000
1.407.000
915
905
04C3.4.239
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
362.000
1.115.000
916
906
04C3.4.236
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
673.000
2.579.000
917
907
04C3.4.235
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
194.000
601.000
918
908
03C2.4.12
Lấy nút biểu bì ống tai
62.900
292.000
919
909
04C3.4.254
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
1.334.000
7.978.000
920
910
04C3.4.242
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
834.000
7.172.000
921
911
Mở sào bào - thượng nhĩ
3.720.000
8.168.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922
912
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê
2.672.000
6.672.000
923
913
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê
1.277.000
2.843.000
924
914
04C3.4.243
Nạo VA gây mê
790.000
3.557.000
925
915
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
4.615.000
14.615.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
926
916
03C2.4.20
Nhét meche hoặc bấc mũi
116.000
410.000
927
917
03C2.4.55
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp
7.944.000
12.411.000
Chưa bao gồm stent.
928
918
04C3.4.247
Nội soi cắt polype mũi gây mê
663.000
4.850.000
929
919
04C3.4 241
Nội soi cắt polype mũi gây tê
457.000
3.229.000
930
920
04C3.4.231
Nội soi chọc rửa xoang hàm [gây tê]
278.000
1.093.000
931
921
04C3.4.232
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm [gây tê]
278.000
584.000
932
922
04C3.4.240
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
447.000
1.893.000
933
923
04C3.4.253
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê
673.000
4.952.000
934
924
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
2.191.000
3.611.000
935
925
04C3.4.244
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
703.000
1.749.000
936
926
04C3.4.245
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
723.000
1.613.000
937
927
04C3.4.237
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
223.000
867.000
938
928
04C3.4.238
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
318.000
971.000
939
929
04C3.4.255
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
1.574.000
4.511.000
Đã bao gồm cả dao Hummer.
940
930
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê
617.000
1.831.000
941
931
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê
1.559.000
2.422.000
942
932
03C2.4.25
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê
513.000
1.320.000
943
933
03C2.4.37
Nội soi Tai Mũi Họng
104.000
317.000
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.
944
934
03C2.4.9
Nong vòi nhĩ
37.900
101.000
945
935
03C2.4.34
Nong vòi nhĩ nội soi
117.000
226.000
946
936
03C2.4.66
Phẫu thuật áp xe não do tai
5.937.000
12.349.000
947
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện
1.648.000
4.867.000
948
937
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.
3.771.000
7.368.000
Đã bao gồm dao cắt.
949
938
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
5.030.000
9.685.000
950
939
03C2.4.61
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
9.424.000
20.838.000
951
940
03C2.4.67
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ
5.659.000
10.018.000
952
941
03C2.4.68
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
6.788.000
11.690.000
953
942
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
3.873.000
6.143.000
954
943
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser
4.615.000
8.033.000
955
944
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
4.623.000
14.623.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
956
945
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
4.623.000
14.623.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
957
946
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
8.042.000
11.322.000
958
947
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm
5.336.000
8.232.000
959
948
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
4.615.000
7.405.000
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960
949
03C2.4.52
Phẫu thuật đỉnh xương đá
4.390.000
10.445.000
961
950
Phẫu thuật giảm áp dây VII
7.011.000
10.258.000
962
951
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
5.336.000
8.315.000
963
952
03C2.4.69
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng
6.721.000
11.567.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964
953
03C2.4.70
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng
7.159.000
11.143.000
Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965
954
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
3.040.000
6.040.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966
955
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
3.002.000
13.002.000
967
956
Phẫu thuật mở cạnh mũi
4.922.000
7.703.000
968
957
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
4.615.000
14.615.000
969
958
Phẫu thuật nạo V.A nội soi
2.814.000
5.988.000
970
959
03C2.4.71
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
5.659.000
9.588.000
Chưa bao gồm hóa chất.
971
960
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên
2.750.000
5.500.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972
961
03C2.4.60
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang
9.019.000
17.883.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
973
962
03C2.4.58
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
13.559.000
19.591.000
974
963
03C2.4.59
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
8.559.000
18.708.000
975
964
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
5.321.000
7.653.000
976
965
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
3.002.000
6.317.000
977
966
03C2.4.27
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản [papilloma, kén hơi thanh quản...]
4.159.000
10.925.000
978
967
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm
8.083.000
10.080.000
Đã bao gồm dao siêu âm
979
968
03C2.4.73
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
6.068.000
11.774.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
980
969
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
3.873.000
6.449.000
981
970
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
3.188.000
7.500.000
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982
971
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
3.040.000
5.435.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983
972
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
5.628.000
8.559.000
984
973
03C2.4.49
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ
7.170.000
20.080.000
Chưa bao gồm keo sinh học.
985
974
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
8.042.000
13.278.000
986
975
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
4.922.000
7.395.000
987
976
03C2.4.72
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
4.937.000
10.930.000
988
977
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma
3.771.000
7.534.000
Đã bao gồm dao plasma
989
978
03C2.4.26
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
2.955.000
8.318.000
990
979
03C2.4.63
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
7.788.000
19.680.000
991
980
Phẫu thuật rò xoang lê
4.615.000
7.757.000
Chưa bao gồm dao siêu âm.
992
981
03C2.4.53
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
5.937.000
11.914.000
Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993
982
03C2.4.62
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
5.937.000
13.106.000
994
983
03C2.4.51
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
6.065.000
19.953.000
995
984
Phẫu thuật tạo hình tai giữa
5.209.000
8.024.000
996
985
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
7.175.000
11.423.000
997
986
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
5.209.000
8.571.000
998
987
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
5.215.000
8.661.000
999
988
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale [gây mê]
2.814.000
5.409.000
1000
989
03C2.4.16
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
27.400
113.000
1001
990
03C2.4.28
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
213.000
352.000
1002
991
03C2.4.29
Soi thực quản bằng ống mềm
213.000
354.000
1003
992
03C2.4.8
Thông vòi nhĩ
86.600
275.000
1004
993
03C2.4.33
Thông vòi nhĩ nội soi
115.000
280.000
1005
994
03C2.4.7
Trích màng nhĩ
61.200
357.000
1006
995
04C3.4.248
Trích rạch apxe Amiđan [gây mê]
729.000
2.206.000
1007
996
04C3.4.249
Trích rạch apxe thành sau họng [gây mê]
729.000
2.864.000
1008
997
Vá nhĩ đơn thuần
3.720.000
7.825.000
Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009
998
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
3.053.000
4.238.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1010
999
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.424.000
9.520.000
1011
1000
Phẫu thuật loại I
2.012.000
4.757.000
1012
1001
Phẫu thuật loại II
1.415.000
5.018.000
1013
1002
Phẫu thuật loại III
954.000
2.775.000
1014
1003
Thủ thuật loại đặc biệt
865.000
1.814.000
1015
1004
Thủ thuật loại I
508.000
1.000.000
1016
1005
Thủ thuật loại II
290.000
524.000
1017
1006
Thủ thuật loại III
140.000
332.000
IX
IX
RĂNG - HÀM - MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018
1007
03C2.5.1.3
Cắt lợi trùm
158.000
891.000
1019
1008
03C2.5.2.6
Chụp thép làm sẵn
292.000
558.000
1020
1009
03C2.5.1.6
Cố định tạm thời gẫy xương hàm [buộc chỉ thép, băng cố định]
363.000
2.046.000
Điều trị răng
1021
1010
03C2.5.2.3
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
334.000
846.000
1022
1011
03C2.5.2.13
Điều trị tủy lại
954.000
2.449.000
1023
1012
03C2.5.2.10
Điều trị tủy răng số 4, 5
565.000
1.702.000
1024
1013
03C2.5.2.11
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
795.000
1.875.000
1025
1014
03C2.5.2.9
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
422.000
1.339.000
1026
1015
03C2.5.2.12
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên
925.000
2.052.000
1027
1016
03C2.5.2.4
Điều trị tủy răng sữa một chân
271.000
919.000
1028
1017
03C2.5.2.5
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
382.000
918.000
1029
1018
03C2.5.2.14
Hàn composite cổ răng
337.000
772.000
1030
1019
03C2.5.2.1
Hàn răng sữa sâu ngà
97.000
313.000
1031
1020
04C3.5.1.260
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
134.000
361.000
1032
1021
04C3.5.1.259
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
77.000
299.000
1033
1022
03C2.5.1.11
Nắn trật khớp thái dương hàm
103.000
934.000
1034
1023
03C2.5.1.10
Nạo túi lợi 1 sextant
74.000
1.159.000
1035
1024
03C2.5.1.7
Nhổ chân răng
190.000
1.059.000
1036
1025
03C2.5.1.1
Nhổ răng đơn giản
102.000
998.000
1037
1026
03C2.5.1.2
Nhổ răng khó
207.000
2.471.000
1038
1027
04C3.5.1.257
Nhổ răng số 8 bình thường
215.000
405.000
1039
1028
04C3.5.1.258
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
342.000
2.181.000
1040
1029
04C3.5.1.256
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa
37.300
138.000
1041
1030
03C2.5.2.16
Phục hồi thân răng có chốt
500.000
910.000
1042
1031
03C2.5.2.7
Răng sâu ngà
247.000
496.000
1043
1032
03C2.5.2.8
Răng viêm tủy hồi phục
265.000
1.606.000
1044
1033
04C3.5.1.261
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc [1 lần]
32.300
294.000
1045
1034
03C2.5.6.2
Sửa hàm
200.000
310.000
1046
1035
03C2.5.2.2
Trám bít hố rãnh
212.000
458.000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047
1036
03C2.5.1.16
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
337.000
2.854.000
1048
1037
03C2.5.1.24
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
1.049.000
7.921.000
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1049
1038
03C2.5.1.22
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
820.000
4.005.000
1050
1039
03C2.5.1.23
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
455.000
4.925.000
1051
1040
03C2.5.1.18
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
415.000
3.546.000
1052
1041
03C2.5.1.19
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi [không gây mê]
295.000
2.538.000
1053
1042
03C2.5.1.20
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
535.000
2.775.000
1054
1043
03C2.5.1.14
Lấy sỏi ống Wharton
1.014.000
6.542.000
1055
1044
03C2.5.1.12
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
705.000
6.683.000
1056
1045
03C2.5.1.13
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
1.126.000
10.269.000
1057
1046
03C2.5.7.44
Cắt bỏ nang sàn miệng
2.777.000
7.045.000
1058
1047
03C2.5.7.35
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
2.927.000
7.677.000
1059
1048
03C2.5.7.33
Cắt u nang giáp móng
2.133.000
9.314.000
1060
1049
03C2.5.7.48
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt [gây mê nội khí quản]
2.627.000
10.015.000
1061
1050
Điều trị đóng cuống răng
460.000
1.830.000
1062
1051
Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor
545.000
723.000
1063
1052
03C2.5.7.39
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
2.841.000
7.955.000
1064
1053
03C2.5.7.50
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
1.662.000
7.096.000
1065
1054
03C2.5.7.46
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
2.859.000
9.207.000
1066
1055
03C2.5.7.3
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít [1 bên]
2.493.000
12.650.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1067
1056
03C2.5.7.4
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân [1 bên] và cố định bằng nẹp vít
4.066.000
16.622.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1068
1057
03C2.5.7.6
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
5.166.000
16.685.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1069
1058
03C2.5.7.12
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
4.128.000
8.633.000
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070
1059
03C2.5.7.16
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
3.093.000
13.677.000
1071
1060
03C2.5.7.26
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm
3.144.000
13.144.000
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072
1061
03C2.5.7.15
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
2.993.000
12.993.000
1073
1062
03C2.5.7.37
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
3.243.000
14.286.000
1074
1063
03C2.5.7.36
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
3.243.000
13.630.000
1075
1064
03C2.5.7.2
Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
3.527.000
14.079.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1076
1065
03C2.5.7.17
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt
4.140.000
18.490.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077
1066
03C2.5.7.24
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
2.944.000
8.602.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078
1067
03C2.5.7.23
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
2.744.000
8.878.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079
1068
03C2.5.7.22
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới
2.644.000
8.454.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080
1069
03C2.5.7.25
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên
3.044.000
9.210.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081
1070
03C2.5.7.41
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
2.167.000
9.621.000
1082
1071
03C2.5.7.10
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
3.806.000
13.216.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1083
1072
03C2.5.7.8
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
3.806.000
13.636.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1084
1073
03C2.5.7.11
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
4.028.000
12.475.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085
1074
03C2.5.7.9
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
3.978.000
13.905.000
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1086
1075
03C2.5.7.19
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
3.132.000
7.501.000
Chưa bao gồm xương.
1087
1076
03C2.5.7.42
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
2.998.000
12.495.000
1088
1077
03C2.5.7.13
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
4.068.000
16.105.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089
1078
03C2.5.7.14
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
4.153.000
16.222.000
1090
1079
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
2.461.000
4.577.000
1091
1080
03C2.5.7.52
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
2.351.000
5.017.000
1092
1081
03C2.5.7.45
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
2.777.000
8.477.000
1093
1082
03C2.5.7.18
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
4.340.000
6.033.000
Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094
1083
03C2.5.7.38
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
3.540.000
9.428.000
1095
1084
03C2.5.7.30
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
2.493.000
8.788.000
1096
1085
03C2.5.7.31
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
2.493.000
9.901.000
1097
1086
03C2.5.7.29
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
2.593.000
14.887.000
1098
1087
03C2.5.7.28
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
2.493.000
12.493.000
1099
1088
03C2.5.7.47
Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp [gây mê nội khí quản]
1.785.000
2.600.000
1100
1089
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
2.822.000
4.174.000
1101
1090
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
2.759.000
4.200.000
1102
1091
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
2.686.000
6.888.000
1103
1092
03C2.5.7.1
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
3.127.000
5.020.000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1104
1093
03C2.5.7.49
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
844.000
2.111.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1105
1094
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.507.000
5.560.000
1106
1095
Phẫu thuật loại I
2.241.000
4.978.000
1107
1096
Phẫu thuật loại II
1.388.000
3.354.000
1108
1097
Phẫu thuật loại III
906.000
2.610.000
1109
1098
Thủ thuật loại đặc biệt
781.000
1.140.000
1110
1099
Thủ thuật loại I
480.000
1.000.000
1111
1100
Thủ thuật loại II
274.000
427.000
1112
1101
Thủ thuật loại III
140.000
288.000
X
X
BỎNG
1113
1102
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.269.000
4.070.000
1114
1103
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
3.818.000
6.704.000
1115
1104
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.886.000
5.505.000
1116
1105
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.268.000
6.094.000
1117
1106
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.298.000
4.797.000
1118
1107
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
3.755.000
6.670.000
1119
1108
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.920.000
5.652.000
1120
1109
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.285.000
6.090.000
1121
1110
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em
4.010.000
6.514.000
1122
1111
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.274.000
5.282.000
1123
1112
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực [chưa tính vật tư dao]
3.750.000
6.651.000
1124
1113
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
3.609.000
6.105.000
1125
1114
Cắt sẹo khâu kín
3.288.000
6.439.000
1126
1115
03C2.6.11
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
293.000
449.000
1127
1116
03C2.6.15
Điều trị bằng ôxy cao áp
233.000
370.000
1128
1117
03C2.6.14
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi [hoặc tế bào sừng]
540.000
743.000
1129
1118
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể [chưa gồm mảnh da ghép]
2.647.000
10.147.000
1130
1119
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể [chưa gồm mảnh da ghép]
1.824.000
7.824.000
1131
1120
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
2.818.000
9.911.000
1132
1121
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
4.267.000
14.267.000
1133
1122
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.506.000
13.506.000
1134
1123
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.982.000
13.982.000
1135
1124
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
6.385.000
16.385.000
1136
1125
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ [micro skin graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.700.000
13.700.000
1137
1126
Ghép da tự thân mắt lưới [mesh graft]
4.907.000
14.907.000
1138
1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp [sandwich]
6.481.000
10.172.000
1139
1128
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
4.321.000
14.321.000
1140
1129
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.907.000
13.907.000
1141
1130
Ghép da tự thân tem thư [post stam graft] dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
3.344.000
13.344.000
1142
1131
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
7.062.000
17.062.000
1143
1132
Ghép da tự thân xen kẽ [molem-jackson] ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
5.463.000
15.463.000
1144
1133
03C2.6.10
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
517.000
2.088.000
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1145
1134
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
3.980.000
25.498.000
1146
1135
Kỹ thuật giãn da [expander] điều trị sẹo
3.895.000
13.895.000
1147
1136
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
4.770.000
14.770.000
1148
1137
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
3.601.000
11.101.000
1149
1138
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính [chưa tính huyết tương]
3.790.000
7.093.000
1150
1139
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
13.644.000
18.486.000
1151
1140
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
2.708.000
4.658.000
1152
1141
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
17.842.000
27.842.000
1153
1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
4.288.000
14.288.000
1154
1143
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
3.661.000
6.494.000
1155
1144
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
2.477.000
8.477.000
1156
1145
03C2.6.3
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng [01 ngày]
278.000
418.000
1157
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng [gây tê]
220.000
678.000
1158
1146
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng [gây mê]
886.000
2.534.000
1159
1147
03C2.6.12
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
195.000
383.000
1160
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể
115.000
131.000
1161
1148
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
242.000
456.000
1162
1149
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
410.000
942.000
1163
1150
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
547.000
1.324.000
1164
1151
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
870.000
2.088.000
1165
1152
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
1.388.000
2.597.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1166
1153
Phẫu thuật đặc biệt
4.010.000
6.069.000
1167
1154
Phẫu thuật loại I
2.295.000
4.935.000
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168
1155
Phẫu thuật loại II
1.538.000
3.257.000
Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169
1156
Phẫu thuật loại III
1.120.000
3.003.000
Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170
1157
Thủ thuật loại đặc biệt
1.129.000
2.070.000
1171
1158
Thủ thuật loại I
558.000
2.146.000
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC [gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định], thuốc cản quang.
1172
1159
Thủ thuật loại II
333.000
1.167.000
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC [gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định], dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173
1160
Thủ thuật loại III
182.000
794.000
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI
XI
UNG BƯỚU
1174
1161
Bơm hóa chất bằng quang điều trị ung thư bằng quang [lần]
385.000
500.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1175
1162
03C2.1.11
Đặt Iradium [lần]
472.000
709.000
1176
1163
04C2.97
Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx
105.000
338.000
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1177
1164
Đổ khuôn chì trong xạ trị
1.079.000
1.977.000
1178
1165
Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy
405.000
1.015.000
1179
1166
Làm mặt nạ cố định đầu
1.079.000
1.986.000
1180
1167
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
385.000
539.000
1181
1169
Truyền hóa chất tĩnh mạch
155.000
407.000
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1182
1169
Truyền hóa chất tĩnh mạch
127.000
429.000
Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú
1183
1170
Truyền hóa chất động mạch [1 ngày]
350.000
1.152.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1184
1171
Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày]
207.000
625.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1185
1172
Truyền hóa chất nội tủy [1 ngày]
395.000
1.331.000
Chưa bao gồm hóa chất.
1186
1173
Xạ phẫu bằng Cyber Knife
20.689.000
23.935.000
1187
1174
03C5.5
Xạ phẫu bằng Gamma Knife
28.790.000
42.241.000
1188
1175
03C5.4
Xạ trị bằng X Knife
28.689.000
41.322.000
1189
1176
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều [1 ngày]
1.592.000
2.186.000
1190
1177
03C5.3
Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính [01 ngày xạ trị]
506.000
956.000
1191
1178
Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản [01 lần điều trị]
5.196.000
6.048.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1192
1179
Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác [01 lần điều trị]
3.321.000
3.977.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1193
1180
Xạ trị áp sát liều thấp [01 lần điều trị]
1.392.000
1.966.000
1194
1181
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ
7.629.000
11.278.000
1195
1182
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
8.529.000
15.500.000
1196
1183
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
8.329.000
18.329.000
1197
1184
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa
9.029.000
12.709.000
1198
1185
Tháo khớp xương bả vai do ung thư
6.829.000
10.556.000
1199
1186
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm
8.229.000
9.602.000
1200
1187
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
1.300.000
8.800.000
Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1201
1188
Phẫu thuật loại đặc biệt
4.666.000
5.997.000
1202
1189
Phẫu thuật loại I
2.754.000
12.754.000
1203
1190
Phẫu thuật loại II
1.784.000
9.284.000
1204
1191
Phẫu thuật loại III
1.206.000
7.195.000
1205
1192
Thủ thuật loại đặc biệt
874.000
2.106.000
1206
1193
Thủ thuật loại I
505.000
1.610.000
1207
1194
Thủ thuật loại II
363.000
1.162.000
1208
1195
Thủ thuật loại III
207.000
1.257.000
XII
XII
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1209
1196
Phẫu thuật loại I
2.167.000
11.839.000
1210
1197
Phẫu thuật loại II
1.456.000
8.956.000
1211
1198
Phẫu thuật loại III
981.000
2.884.000
1212
1199
Thủ thuật loại đặc biệt
960.000
1.932.000
1213
1200
Thủ thuật loại I
575.000
1.602.000
1214
1201
Thủ thuật loại II
332.000
1.001.000
1215
1202
Thủ thuật loại III
195.000
516.000
XIII
XIII
VI PHẪU
1216
1203
Phẫu thuật loại đặc biệt
5.692.000
8.829.000
1217
1204
Phẫu thuật loại I
3.230.000
4.529.000
XIV
XIV
PHẪU THUẬT NỘI SOI
1218
1205
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật
85.158.000
122.680.000
1219
1206
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
91.025.000
134.714.000
1220
1207
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
79.327.000
120.749.000
1221
1208
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
96.612.000
124.227.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1222
1209
Phẫu thuật loại đặc biệt
3.718.000
13.718.000
1223
1210
Phẫu thuật loại I
2.448.000
14.262.000
1224
1211
Phẫu thuật loại II
1.658.000
4.103.000
1225
1212
Phẫu thuật loại III
987.000
3.432.000
XV
XV
GÂY MÊ
1213
Gây mê thay băng bỏng
1226
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
1.075.000
2.823.000
1227
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
764.000
1.827.000
1228
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
570.000
1.173.000
1229
Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
387.000
1.317.000
1230
1214
Gây mê khác
699.000
1.949.000
E
E
XÉT NGHIỆM
I
I
Huyết học
1231
1215
ANA 17 profile test [sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch]
1.008.000
1.939.000
1232
1216
03C3.1.HH116
Bilan đông cầm máu - huyết khối
1.564.000
2.184.000
1233
1218
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
20.400
26.000
1234
1219
04C5.1.296
Co cục máu đông
14.900
34.000
1235
1220
04C5.1.331
Công thức nhiễm sắc thể [Karyotype]
689.000
1.343.000
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1236
1221
Công thức nhiễm sắc thể [NST] từ tế bào ối
1.193.000
1.688.000
1237
1222
04C5.1.298
Đàn hồi co cục máu [TEG: ThromboElastoGraph]
415.000
648.000
Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1238
1223
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
18.700
23.000
1239
1224
DCIP test [Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E]
61.100
80.000
1240
1225
03C3.1.HH51
Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8
395.000
573.000
1241
1226
04C5.1.354
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố [định tính]
188.000
266.000
1242
1227
04C5.1.355
Điện di huyết sắc tố [định lượng]
358.000
612.000
1243
1228
04C5.1.352
Điện di miễn dịch huyết thanh
1.016.000
1.649.000
1244
1229
04C5.1.353
Điện di protein huyết thanh
371.000
597.000
1245
1230
03C3.1.HH111
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương
16.388.000
25.909.000
1246
1231
03C3.1.HH110
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
16.388.000
23.209.000
1247
1232
Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
3.708.000
4.635.000
1248
1233
03C3.1.HH103
Định danh kháng thể bất thường
1.164.000
1.751.000
1249
1234
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
4.377.000
5.471.000
1250
1235
03C3.1.HH41
Định lượng anti Thrombin III
138.000
261.000
1251
1236
Định lượng CD25 [IL-2R] hòa tan trong huyết thanh
2.227.000
2.784.000
1252
1237
03C3.1.HH43
Định lượng chất ức chế C1
207.000
321.000
1253
1238
Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
516.000
642.000
1254
1239
03C3.1.HH30
Định lượng D- Dimer
253.000
458.000
1255
1240
03C3.1.HH34
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
207.000
326.000
1256
1241
03C3.1.HH47
Định lượng FDP
138.000
267.000
1257
1242
04C5.1.300
Định lượng Fibrinogen [Yếu tố I] bằng phương pháp trực tiếp
102.000
154.000
1258
1243
Định lượng gen bệnh máu ác tính
4.129.000
5.161.000
1259
1244
03C3.1.HH57
Định lượng men G6PD
80.800
184.000
1260
1245
03C3.1.HH58
Định lượng men Pyruvat kinase
173.000
245.000
1261
1246
03C3.1.HH37
Định lượng Plasminogen
207.000
293.000
1262
1247
03C3.1.HH32
Định lượng Protein C
231.000
761.000
1263
1248
03C3.1.HH31
Định lượng Protein S
231.000
876.000
1264
1249
03C3.1.HH40
Định lượng t- PA
207.000
284.000
1265
1250
Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
5.394.000
6.742.000
1266
1251
Định lượng ức chế yếu tố IX
262.000
463.000
1267
1252
Định lượng ức chế yếu tố VIII
149.000
439.000
1268
1253
03C3.1.HH44
Định lượng yếu tố Heparin
207.000
288.000
1269
1254
04C5.1.299
Định lượng yếu tố I [fibrinogen]
56.500
115.000
1270
1255
04C5.1.327
Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand [kháng nguyên] hoặc VonWillebrand [hoạt tính]
458.000
777.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1271
1256
03C3.1.HH45
Định lượng yếu tố kháng Xa
253.000
436.000
1272
1257
03C3.1.HH33
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
207.000
326.000
1273
1258
04C5.1.325
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X [Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X] [Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI]
318.000
512.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1274
1259
04C5.1.326
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
231.000
663.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1275
1260
04C5.1.324
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI [yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI
288.000
483.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1276
1262
04C5.1.328
Định lượng yếu tố XIII [hoặc yếu tố ổn định sợi huyết]
1.054.000
1.710.000
1277
1263
03C3.1.HH36
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
207.000
289.000
1278
1264
03C3.1.HH38
Định lượng α2 anti -plasmin [α2 AP]
207.000
287.000
1279
1265
03C3.1.HH39
Định lượng β - Thromboglobulin [βTG]
207.000
311.000
1280
1266
03C3.1.HH90
Định nhóm máu A1
34.600
62.000
1281
1267
04C5.1.287
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
23.100
42.000
1282
1268
04C5.1.288
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
20.700
38.000
1283
1269
04C5.1.286
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
39.100
113.000
1284
1270
04C5.1.347
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
57.700
84.000
1285
1271
04C5.1.291
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
28.800
49.000
1286
1272
04C5.1.290
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
46.200
71.000
1287
1273
04C5.1.289
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] trên máy tự động
38.000
63.000
1288
1274
04C5.1.337
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
51.900
83.000
1289
1275
04C5.1.336
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel
86.600
157.000
1290
1276
03C3.1.HH101
Định nhóm máu hệ Diego [xác định kháng nguyên Diego]
184.000
255.000
1291
1277
03C3.1.HH100
Định nhóm máu hệ MNSs [xác định kháng nguyên Mia]
155.000
220.000
1292
1278
03C3.1.HH94
Định nhóm máu hệ P [xác định kháng nguyên P1]
195.000
270.000
1293
1279
03C3.1.HH89
Định nhóm máu hệ Rh [D yếu, D từng phần]
173.000
279.000
1294
1280
04C5.1.292
Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
31.100
57.000
1295
1281
03C3.1.HH88
Định nhóm máu khó hệ ABO
207.000
337.000
1296
1282
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX
231.000
416.000
1297
1283
Định type HLA cho 1 locus [Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ] bằng kỹ thuật PCR-SSP
1.264.000
1.580.000
1298
1284
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus [A, B, C, DR, DQ, DP] bằng kỹ thuật PCR-SSO
1.898.000
2.372.000
1299
1285
Đo độ đàn hồi cục máu [ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry] ức chế tiểu cầu [ROTEM-FIBTEM]/ ức chế tiêu sợi huyết [ROTEM-APTEM]/ trung hòa heparin [ROTEM-HEPTEM]
541.000
676.000
1300
1286
Đo độ đàn hồi cục máu [ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry] nội sinh [ROTEM-INTEM]/ ngoại sinh [ROTEM-EXTEM]
415.000
557.000
1301
1287
04C5.1.329
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
109.000
163.000
Giá cho mỗi chất kích tập.
1302
1288
04C5.1.330
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
207.000
289.000
Giá cho mỗi yếu tố.
1303
1289
Đo độ nhớt [độ quánh] máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác [tính cho một loại]
51.900
69.000
1304
1290
Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS [giá tính cho 01 gen]
8.059.000
10.074.000
1305
1291
Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger [giá tính cho 01 gen]
6.759.000
8.449.000
1306
1292
04C5.1.279
Hemoglobin Định lượng [bằng máy quang kế]
30.000
48.000
1307
1293
Hiệu giá kháng thể miễn dịch [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động]
451.000
561.000
1308
1294
03C3.1.HH104
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50]
40.400
116.000
1309
1295
03C3.1.HH21
Hóa mô miễn dịch tủy xương [01 marker]
184.000
293.000
1310
1296
04C5.1.281
Hồng cầu lưới [bằng phương pháp thủ công]
26.400
50.000
1311
4297
04C5.1.278
Huyết đồ [bằng phương pháp thủ công]
65.800
92.000
1312
1298
03C3.1.HH5
Huyết đồ [sử dụng máy đếm tự động]
69.300
159.000
1313
1299
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn [có nhuộm lam]
149.000
186.000
1314
1300
03C3.1.HH20
Lách đồ
57.700
98.000
1315
1301
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu
569.000
754.000
1316
1302
Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
2.188.000
2.735.000
1317
1303
03C3.1.HH12
Máu lắng [bằng máy tự động]
34.600
61.000
1318
1304
04C5.1.283
Máu lắng [bằng phương pháp thủ công]
23.100
40.000
1319
1305
04C5.1.334
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp [phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động]
112.000
168.000
1320
1306
04C5.1.332
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp [bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel];
80.800
133.000
1321
1307
04C5.1.333
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp [phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động]
120.000
184.000
1322
1308
03C3.1.HH27
Nghiệm pháp rượu [nghiệm pháp Ethanol]
28.800
74.000
1323
1309
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin [T.G.T: Thromboplastin Generation Test]
297.000
380.000
1324
1310
03C3.1.HH28
Nghiệm pháp von-Kaulla
51.900
85.000
1325
1311
04C5.1.307
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
92.400
141.000
1326
1312
04C5.1.308
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
102.000
144.000
1327
1313
03C3.1.HH4
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
40.400
77.000
1328
1314
03C3.1.HH13
Nhuộm hồng cầu sắt [Nhuộm Perls]
34.600
61.000
1329
1315
04C5.1.309
Nhuộm Periodic Acide Schiff [PAS]
92.400
236.000
1330
1316
04C5.1.305
Nhuộm Peroxydase [MPO]
77.300
120.000
1331
1317
03C3.1.HH15
Nhuộm Phosphatase acid
75.100
118.000
1332
1318
03C3.1.HH14
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
69.300
112.000
1333
1319
03C3.1.HH19
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
80.800
115.000
1334
1320
03C3.1.HH18
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
80.800
129.000
1335
1321
04C5.1.306
Nhuộm sudan den
77.300
118.000
1336
1322
Nuôi cấy cụm tế bào gốc [colony forming culture]
1.287.000
1.609.000
1337
1323
OF test [test sàng lọc Thalassemia]
47.500
69.000
1338
1324
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry [cho 1 dấu ấn/CD/marker]
392.000
490.000
1339
1325
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry [cho 1 dấu ấn/CD/marker]
428.000
535.000
1340
1326
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật ống nghiệm]
74.800
106.000
1341
1327
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động]
74.800
117.000
1342
1328
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu [Kỹ thuật pha rắn]
55.300
69.000
1343
1329
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động]
68.000
109.000
1344
1330
03C3.1.HH17
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC [kỹ thuật ống nghiệm]
28.800
50.000
1345
1331
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
288.000
397.000
1346
1332
Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
358.000
493.000
1347
1333
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR
1.375.000
1.719.000
1348
1334
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
592.000
740.000
1349
1335
Phát hiện kháng đông đường chung
88.600
126.000
1350
1336
Phát hiện kháng đông lupus [LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen]
244.000
452.000
1351
1337
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
2.129.000
2.661.000
1352
1338
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh
136.000
170.000
1353
1339
03C3.1.HH102
Sàng lọc kháng thể bất thường [kỹ thuật ống nghiệm]
92.400
180.000
1354
1340
Sàng lọc kháng thể bất thường [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động]
244.000
341.000
1355
1341
04C5.1.284
Sức bền thẩm thấu hồng cầu
38.000
109.000
1356
1342
03C3.1.HH106
Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị
864.000
1.284.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1357
1343
03C3.1.HH11
Tập trung bạch cầu
28.800
55.000
1358
1344
03C3.1.HH50
Test đường + Ham
69.300
112.000
1359
1345
04C5.1.282
Thể tích khối hồng cầu [Hematocrit]
17.300
34.000
1360
1346
04C5.1.297
Thời gian Howell
31.100
51.000
1361
1347
04C5.1.348
Thời gian máu chảy [phương pháp Ivy]
48.400
76.000
1362
1348
04C5.1.295
Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke]
12.600
29.000
1363
1349
Thời gian máu đông
12.600
26.000
1364
1350
03C3.1.HH22
Thời gian Prothombin [PT%, PTs, INR]
40.400
92.000
1365
1351
04C5.1.301
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng thủ công
55.300
87.000
1366
1352
04C5.1.302
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động
63.500
105.000
1367
1353
03C3.1.HH24
Thời gian thrombin [TT]
40.400
94.000
1368
1354
03C3.1.HH23
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần [APTT]
40.400
86.000
1369
1356
03C3.1.HH108
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
2.564.000
3.738.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1370
1357
03C3.1.HH107
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi
2.564.000
3.812.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1371
1358
03C3.1.HH109
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương
3.064.000
4.557.000
Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1372
1359
Tinh dịch đồ
316.000
411.000
1373
1360
03C3.1.HH10
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
34.600
100.000
1374
1361
03C3.1.HH9
Tìm hồng cầu có chấm ưa base [bằng máy]
17.300
71.000
1375
1362
04C5.1.319
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
36.900
64.000
1376
1363
03C3.1.HH8
Tìm mảnh vỡ hồng cầu [bằng máy]
17.300
76.000
1377
1364
04C5.1.294
Tìm tế bào Hargraves
64.600
106.000
1378
1365
03C3.1.HH25
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
80.800
192.000
1379
1366
03C3.1.HH26
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh
115.000
163.000
1380
1367
04C5.1.323
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn]
106.000
179.000
Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
1381
1368
04C5.1.280
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng phương pháp thủ công]
36.900
55.000
1382
1369
03C3.1.HH3
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
46.200
95.000
1383
1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
40.400
63.000
1384
1371
04C5.1.335
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu [IgG, IgA, IgM, C3d, C3c] [phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính]
438.000
675.000
1385
1372
03C3.1.HH105
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
92.400
168.000
1386
1373
03C3.1.HH121
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH
3.329.000
4.951.000
1387
1374
03C3.1.HH61
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR
864.000
1.250.000
Cho 1 gen
1388
1375
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH [giá tính cho 1 gen]
4.136.000
5.170.000
1389
1376
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
110.000
138.000
1390
1377
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
114.000
142.000
1391
1378
Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
84.900
106.000
1392
1379
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động]
129.000
161.000
1393
1381
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
90.100
113.000
1394
1382
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật ống nghiệm]
114.000
140.000
1395
1383
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động]
113.000
141.000
1396
1384
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
129.000
161.000
1397
1385
Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
118.000
147.000
1398
1386
Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động]
153.000
191.000
1399
1387
03C3.1.HH91
Xác định kháng nguyên H
34.600
61.000
1400
1388
Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
207.000
259.000
1401
1389
Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
206.000
258.000
1402
1390
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell
60.200
75.000
1403
1391
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell
105.000
131.000
1404
1392
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
176.000
220.000
1405
1393
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
205.000
256.000
1406
1394
Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
164.000
205.000
1407
1395
Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
92.400
116.000
1408
1396
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS
151.000
189.000
1409
1397
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS
169.000
211.000
1410
1398
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử [giá cho một loại kháng nguyên]
1.480.000
1.850.000
1411
1399
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS
219.000
280.000
1412
1400
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS
57.400
274.000
1413
1401
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu [chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố] niệu kịch phát ban đêm]
875.000
1.094.000
1414
1402
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu [chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố] niệu kịch phát ban đêm]
566.000
708.000
1415
1403
03C3.1.HH63
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
288.000
446.000
1416
1404
03C3.1.HH113
Xét nghiệm độ chéo [Cross-Match] trong ghép cơ quan
438.000
2.008.000
1417
1405
Xét nghiệm HIT [Heparin Induced Thrombocytopenia] - Ab]
1.775.000
2.219.000
1418
1406
Xét nghiệm HIT [Heparin Induced Thrombocytopenia]- IgG]
1.775.000
2.219.000
1419
1407
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
392.000
1.081.000
1420
1408
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp [10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người] bằng phương pháp Scangel/Gelcard
464.000
761.000
1421
1409
04C5.1.349
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
338.000
601.000
1422
1410
Xét nghiệm PFA [Platelet Funtion Analyzer] bằng Collagen/ADP trên máy tự động [Tên khác: PFA bằng Col/ADP]
866.000
1.082.000
1423
1411
Xét nghiệm PFA [Platelet Funtion Analyzer] bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động [Tên khác: PFA bằng Col/Epi]
866.000
1.082.000
1424
1412
04C5.1.285
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu [thủ công]
34.600
58.000
1425
1413
03C3.1.HH115
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
1.764.000
2.705.000
1426
1414
04C5.1.304
Xét nghiệm tế bào hạch
48.400
83.000
1427
1415
04C5.1.303
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
147.000
426.000
1428
1416
03C3.1.HH59
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
501.000
806.000
1429
1417
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu an [marker] trên máy nhuộm tự động.
951.000
1.189.000
1430
1418
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.
295.000
369.000
1431
1419
Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia [phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia]
4.378.000
5.458.000
1432
1420
03C3.1.HH62
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia
1.064.000
1.711.000
II
II
Dị ứng miễn dịch
1433
1421
DƯ-MDLS
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc [Đối với 1 loại thuốc]
439.000
610.000
1434
1422
DƯ-MDLS
Định lượng ERYTHROPOIETIN [EPO]
409.000
568.000
1435
1423
DƯ-MDLS
Định lượng Histamine
989.000
1.374.000
1436
1424
DƯ-MDLS
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên
562.000
781.000
1437
1425
DƯ-MDLS
Định lượng Interleukin
768.000
1.067.000
1438
1426
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase
744.000
1.034.000
1439
1427
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4
692.000
961.000
1440
1428
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C5a
828.000
1.150.000
1441
1429
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C1q
435.000
604.000
1442
1430
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a
1.063.000
1.477.000
1443
1431
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng CCP
593.000
824.000
1444
1432
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Centromere
451.000
626.000
1445
1433
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng ENA
423.000
587.000
1446
1434
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Histone
372.000
517.000
1447
1435
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Insulin
387.000
537.000
1448
1436
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1
434.000
603.000
1449
1437
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép [ANA&DsDNA]
515.000
715.000
1450
1438
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép [Anti dsDNA] bằng máy tự động/bán tự động
253.000
340.000
1451
1439
Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép [Anti dsDNA] test nhanh
115.000
144.000
1452
1440
Định lượng kháng thể kháng nhân [ANA] bằng máy tự động/bán tự động
288.000
360.000
1453
1441
Định lượng kháng thể kháng nhân [ANA] test nhanh
173.000
216.000
1454
1442
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid [IgG/IgM]/ Cardiolipin [IgG/IgM]/ Beta2-Glycoprotein [IgG/IgM]
581.000
807.000
1455
1443
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
448.000
622.000
1456
1444
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng RNP-70
418.000
581.000
1457
1445
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Scl-70
372.000
572.000
1458
1446
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng Sm
400.000
572.000
1459
1447
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng SSA[Ro]/SSB[La]/SSA-p200
434.000
603.000
1460
1448
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
709.000
985.000
1461
1449
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
1.016.000
1.412.000
1462
1450
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính [ANCA]
492.000
896.000
1463
1451
DƯ-MDLS
Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể [AMA-M2] /kháng thể kháng tương bào gan typel [LC1] / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 [LKM1] / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á [ASGPR]
484.000
672.000
1464
1452
DƯ-MDLS
Định lượng MPO [pANCA]/PR3 [cANCA]
434.000
896.000
1465
1453
Khẳng định kháng đông lupus [LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm]
244.000
361.000
III
III
Hóa sinh
Máu
1466
1454
03C3.1.HS5
ACTH
80.800
313.000
1467
1455
03C3.1.HS6
ADH
145.000
235.000
1468
1456
03C3.1.HS23
ALA
91.600
144.000
1469
1457
03C3.1.HS46
Alpha FP [AFP]
91.600
166.000
1470
1458
03C3.1.HS78
Alpha Microglobulin
96.900
179.000
1471
1459
03C3.1.HS3
Amoniac
75.400
125.000
1472
1460
03C3.1.HS70
Anti - TG
269.000
424.000
1473
1461
Anti - TPO [Anti- thyroid Peroxidase antibodies] định lượng
204.000
278.000
1474
1462
03C3.1.HS34
Apolipoprotein A/B [1 loại]
48.400
80.000
1475
1463
03C3.1.HS20
Benzodiazepam [BZD]
37.700
61.000
1476
1464
03C3.1.HS51
Beta - HCG
86.200
166.000
1477
1465
03C3.1.HS38
Beta2 Microglobulin
75.400
260.000
1478
1466
04C5.1.340
BNP [B - Type Natriuretic Peptide]
581.000
831.000
1479
1467
04C5.1.320
Bổ thể trong huyết thanh
32.300
54.000
1480
1468
03C3.1.HS65
CA 125
139.000
247.000
1481
1469
03C3.1.HS63
CA 15 - 3
150.000
254.000
1482
1470
03C3.1.HS62
CA 19-9
139.000
247.000
1483
1471
03C3.1.HS64
CA 72 -4
134.000
249.000
1484
1472
04C5.1.312
Ca++ máu
16.100
39.000
Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1485
1473
03C3.1.HS25
Calci
12.900
37.000
1486
1474
03C3.1.HS12
Calcitonin
134.000
220.000
1487
1475
03C3.1.HS43
Catecholamin
215.000
601.000
1488
1476
03C3.1.HS50
CEA
86.200
194.000
1489
1477
03C3.1.HS32
Ceruloplasmin
70.000
157.000
1490
1478
03C3.1.HS28
CK-MB
37.700
80.000
1491
1479
03C3.1.HS37
Complement 3 [C3]/4 [C4] [1 loại]
59.200
137.000
1492
1480
03C3.1.HS7
Cortison
91.600
160.000
1493
1481
C-Peptid
171.000
338.000
1494
1482
03C3.1.HS4
CPK
26.900
58.000
1495
1483
CRP định lượng
53.800
92.000
1496
1484
03C3.1.HS31
CRP hs
53.800
99.000
1497
1485
03C3.1.HS60
Cyclosporine
323.000
529.000
1498
1486
03C3.1.HS66
Cyfra 21 - 1
96.900
202.000
1499
1487
04C5.1.311
Điện giải đồ [Na, K, CL]
29.000
66.000
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
1500
1488
03C3.1.HS69
Digoxin
86.200
166.000
1501
1489
Định lượng 25OH Vitamin D [D3]
290.000
388.000
1502
1490
Định lượng Alphal Antitrypsin
64.600
81.000
1503
1491
Định lượng Anti CCP
312.000
427.000
1504
1492
Định lượng Beta Crosslap
139.000
174.000
1505
1493
04C5.1.315
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
21.500
44.000
Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1506
1494
04C5.1.313
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...
21.500
52.000
Mỗi chất
1507
1495
Định lượng Cystatine C
86.200
180.000
1508
1496
Định lượng Ethanol [cồn]
32.300
101.000
1509
1497
Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh
521.000
651.000
1510
1498
Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh
521.000
629.000
1511
1499
Định lượng Gentamicin
96.900
195.000
1512
1500
Định lượng Methotrexat
398.000
572.000
1513
1501
Định lượng p2PSA
689.000
1.083.000
1514
1502
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
75.400
99.000
1515
1503
04C5.1.314
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
32.300
57.000
1516
1504
Định lượng Tobramycin
96.900
121.000
1517
1505
Định lượng Tranferin Receptor
107.000
140.000
1518
1506
04C5.1.316
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
26.900
50.000
1519
1507
Đo hoạt độ Cholinesterase [ChE]
26.900
44.000
1520
1508
Đo hoạt độ P-Amylase
64.600
81.000
1521
1509
Đo khả năng gắn sắt toàn thể
75.400
99.000
1522
1510
04C5.1.346
Đường máu mao mạch
15.200
59.000
1523
1511
E3 không liên hợp [Unconjugated Estriol]
182.000
217.000
1524
1512
03C3.1.HS10
Erythropoietin
80.800
225.000
1525
1513
03C3.1.HS52
Estradiol
80.800
152.000
1526
1514
03C3.1.HS48
Ferritin
80.800
151.000
1527
1515
03C3.1.HS67
Folate
86.200
138.000
1528
1516
Free bHCG [Free Beta Human Chorionic Gonadotropin]
182.000
224.000
1529
1517
03C3.1.HS54
FSH
80.800
153.000
1530
1518
03C3.1.HS30
Gama GT
19.200
44.000
1531
1519
03C3.1.HS8
GH
161.000
286.000
1532
1520
03C3.1.HS77
GLDH
96.900
146.000
1533
1521
03C3.1.HS1
Gross
16.100
29.000
1534
1522
03C3.1.HS76
Haptoglobin
96.900
182.000
1535
1523
04C5.1.351
HbA1C
101.000
159.000
1536
1524
03C3.1.HS75
HBDH
96.900
147.000
1537
1525
HE4
300.000
481.000
1538
1526
03C3.1.HS57
Homocysteine
145.000
258.000
1539
1527
03C3.1.HS35
IgA/IgG/IgM/IgE [1 loại]
64.600
129.000
1540
1528
Inhibin A
236.000
295.000
1541
1529
03C3.1.HS49
Insuline
80.800
155.000
1542
1530
03C3.1.HS74
Kappa định tính
96.900
147.000
1543
1531
03C3.1.HS42
Khí máu
215.000
380.000
1544
1532
03C3.1.HS72
Lactat
96.900
208.000
1545
1533
03C3.1.HS73
Lambda định tính
96.900
147.000
1546
1534
03C3.1.HS29
LDH
26.900
49.000
1547
1535
03C3.1.HS53
LH
80.800
155.000
1548
1536
03C3.1.HS36
Lipase
59.200
109.000
1549
1537
03C3.1.HS2
Maclagan
16.100
29.000
1550
1538
03C3.1.HS58
Myoglobin
91.600
143.000
1551
1539
03C3.1.HS21
Ngộ độc thuốc
64.600
102.000
1552
1540
03C3.1.HS18
Nồng độ rượu trong máu
30.000
72.000
1553
1541
NSE [Neuron Specific Enolase]
192.000
290.000
1554
1542
03C3.1.HS19
Paracetamol
37.700
70.000
1555
1543
04C5.1.321
Phản ứng cố định bổ thể
32.300
51.000
1556
1544
03C3.1.VS7
Phản ứng CRP
21.500
68.000
1557
1545
03C3.1.HS14
Phenytoin
80.800
138.000
1558
1546
04C5.1.344
PLGF
731.000
1.243.000
1559
1547
03C3.1.HS71
Pre albumin
96.900
160.000
1560
1548
04C5.1.339
Pro-BNP [N-tenninal pro B-type natriuretic peptid]
408.000
624.000
1561
1549
04C5.1.338
Pro-calcitonin
398.000
604.000
1562
1550
03C3.1.HS56
Progesteron
80.800
170.000
1563
1551
04C5.1.342
PRO-GRP
349.000
577.000
1564
1552
03C3.1.HS55
Prolactin
75.400
156.000
1565
1553
03C3.1.HS47
PSA
91.600
183.000
1566
1554
PSA tự do [Free prostate-Specific Antigen]
86.200
179.000
1567
1555
03C3.1.HS61
PTH
236.000
388.000
1568
1556
03C3.1.HS17
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin
80.800
127.000
1569
1557
03C3.1.HS39
RF [Rheumatoid Factor]
37.700
80.000
1570
1558
03C3.1.HS22
Salicylate
75.400
131.000
1571
1559
04C5.1.341
SCC
204.000
359.000
1572
1560
04C5.1.345
SFLT1
731.000
1.319.000
1573
1561
03C3.1.HS44
T3/FT3/T4/FT4 [1 loại]
64.600
138.000
1574
1562
04C5.1.343
Tacrolimus
724.000
1.089.000
1575
1563
04C5.1.350
Testosteron
93.700
178.000
1576
1564
03C3.1.HS15
Theophylin
80.800
119.000
1577
1565
03C3.1.HS11
Thyroglobulin
176.000
318.000
1578
1566
03C3.1.HS13
TRAb định lượng
408.000
695.000
1579
1567
03C3.1.HS41
Transferin/độ bão hòa tranferin
64.600
129.000
1580
1568
03C3.1.HS16
Tricyclic anti depressant
80.800
127.000
1581
1569
03C3.1.HS59
Troponin T/I
75.400
160.000
1582
1570
03C3.1.HS45
TSH
59.200
130.000
1583
1571
03C3.1.HS68
Vitamin B12
75.400
169.000
1584
1572
04C5.1.310
Xác định Bacturate trong máu
204.000
321.000
1585
1573
04C5.1.317
Xác định các yếu tố vi lượng [đồng, kẽm...]
25.800
56.000
1586
1574
04C5.1.318
Xác định các yếu tố vi lượng Fe [sắt]
25.800
43.000
1587
Nước tiểu
1588
1575
03C3.2.4
Amphetamin [định tính]
43.100
70.000
1589
1576
04C5.2.364
Amylase niệu
37.700
66.000
1590
1577
04C5.2.358
Calci niệu
24.600
47.000
1591
1578
04C5.2.357
Catecholamin niệu [HPLC]
419.000
715.000
1592
1579
Điện di Protein nước tiểu [máy tự động]
161.000
201.000
1593
1580
04C5.2.360
Điện giải đồ [Na, K, Cl] niệu
29.000
71.000
Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
1594
1581
03C3.2.8
DPD
192.000
303.000
1595
1582
03C3.2.7
Dưỡng chấp
21.500
55.000
1596
1583
04C5.2.366
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch định tính
23.600
34.000
1597
1584
04C5.2.367
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng
90.400
135.000
1598
1585
04C5.2.369
Hydrocorticosteroid định lượng
38.700
72.000
1599
1586
03C3.2.5
Marijuana định tính
43.100
70.000
1600
1587
03C3.2.2
Micro Albumin
43.100
83.000
1601
1588
04C5.2.368
Oestrogen toàn phần định lượng
32.300
65.000
1602
1589
03C3.2.3
Opiate định tính
43.100
81.000
1603
1590
04C5.2.359
Phospho niệu
20.400
42.000
1604
1591
04C5.2.370
Porphyrin định tính
48.400
79.000
1605
1592
03C3.2.6
Protein Bence - Jone
21.500
36.000
1606
1593
04C5.2.361
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
13.900
44.000
1607
1594
04C5.2.362
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
43.100
71.000
1608
1595
04C5.2.371
Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính
3.100
12.000
1609
1596
03C3.2.1
Tổng phân tích nước tiểu
27.400
59.000
1610
1597
04C5.2.372
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính
4.700
27.000
1611
1598
04C5.2.363
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
16.100
39.000
1612
1599
04C5.2.365
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
6.300
20.000
1613
Phân
1614
1600
04C5.3.375
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính
9.600
15.000
1615
1601
04C5.3.373
Bilirubin định tính
6.300
19.000
1616
1602
04C5.3.374
Canxi, Phospho định tính
6.300
14.000
1617
1603
04C5.3.377
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
6.300
12.000
Dịch chọc dò
1618
1604
04C5.4.398
Clo dịch
22.500
49.000
1619
1605
04C5.4.397
Glucose dịch
12.900
37.000
1620
1606
04C5.4.399
Phản ứng Pandy
8.500
21.000
1621
1607
04C5.4.396
Protein dịch
10.700
40.000
1622
1608
04C5.4.400
Rivalta
8.500
33.000
1623
1609
04C5.4.393
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...]
56.000
105.000
1624
1610
04C5.4.394
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...] có đếm số lượng tế bào
91.600
174.000
IV
IV
Vi sinh
1625
1611
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
65.600
98.000
1626
1612
03C3.1.VS41
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động
106.000
182.000
1627
1613
03C3.1.VS42
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động
101.000
164.000
1628
1614
03C3.1.HH71
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động
113.000
194.000
1629
1615
03C3.1.HH72
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động
95.500
162.000
1630
1616
03C3.1.HH68
Anti-HIV [nhanh]
53.600
174.000
1631
1617
03C3.1.HH65
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động
106.000
170.000
1632
1618
03C3.1.HH70
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động
71.600
167.000
1633
1619
04C5.4.385
Anti-HBs định lượng
116.000
181.000
1634
1620
03C3.1.HH69
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động
71.600
135.000
1635
1621
03C3.1.HH67
Anti-HCV [nhanh]
53.600
86.000
1636
1622
03C3.1.HH64
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động
119.000
186.000
1637
1623
03C3.1.HS40
ASLO
41.700
81.000
1638
1624
03C3.1.VS34
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động
106.000
170.000
1639
1625
BK/JC virus Real-time PCR
458.000
572.000
1640
1626
03C3.1.VS24
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động
178.000
272.000
1641
1627
Chlamydia test nhanh
71.600
106.000
1642
1628
Clostridium difficile miễn dịch tự động
814.000
1.008.000
1643
1629
CMV Avidity
250.000
312.000
1644
1630
04C5.4.387
CMV đo tải lượng hệ thống tự động
1.824.000
2.637.000
1645
1631
03C3.1.VS23
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
113.000
212.000
1646
1632
03C3.1.VS22
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
130.000
230.000
1647
1633
04C5.4.386
CMV Real-time PCR
734.000
1.130.000
1648
1634
03C3.1.VS35
Cryptococcus test nhanh
113.000
178.000
1649
1635
03C3.1.VS15
Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động
154.000
218.000
1650
1636
03C3.1.VS14
Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động
154.000
220.000
1651
1637
03C3.1.VS8
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
130.000
219.000
1652
1638
03C3.1.VS27
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động
202.000
272.000
1653
1639
03C3.1.VS28
EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động
214.000
291.000
1654
1640
03C3.1.VS26
EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động
184.000
259.000
1655
1641
03C3.1.VS25
EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động
191.000
268.000
1656
EV71 IgM/IgG test nhanh
114.000
195.000
1657
1642
03C3.1.HH10
Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi
35.800
64.000
1658
1643
HBeAb test nhanh
59.700
88.000
1659
1644
03C3.1.HH73
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
95.500
160.000
1660
1645
HBeAg test nhanh
59.700
87.000
1661
1646
03C3.1.HH66
HBsAg [nhanh]
53.600
90.000
1662
1647
04C5.4.384
HBsAg Định lượng
471.000
734.000
1663
1648
HBsAg khẳng định
614.000
754.000
1664
1649
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
74.700
116.000
1665
1650
03C3.1.VS11
HBV đo tải lượng hệ thống tự động
1.314.000
2.010.000
1666
1651
HBV đo tải lượng Real-time PCR
664.000
1.041.000
1667
1652
HCV Core Ag miễn dịch tự động
544.000
700.000
1668
1653
03C3.1.VS12
HCV đo tải lượng hệ thống tự động
1.324.000
2.030.000
1669
1654
HCV đo tải lượng Real-time PCR
824.000
1.205.000
1670
1655
HDV Ag miễn dịch bán tự động
411.000
496.000
1671
1656
HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
214.000
270.000
1672
1657
HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
315.000
393.000
1673
1658
Helicobacter pylori Ag test nhanh
156.000
220.000
Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
1674
1659
HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
313.000
439.000
1675
1660
HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
313.000
439.000
1676
HIV Ag/Ab test nhanh
98.200
175.000
Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag
1677
1661
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
130.000
186.000
1678
1662
HIV đo tải lượng hệ thống tự động
942.000
1.245.000
1679
1663
HIV khẳng định
175.000
297.000
Tính cho 2 lần tiếp theo.
1680
1664
Hồng cầu trong phân test nhanh
65.600
94.000
1681
1665
04C5.3.376
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
38.200
68.000
1682
1666
HPV genotype PCR hệ thống tự động
1.064.000
1.503.000
1683
1667
HPV Real-time PCR
379.000
549.000
1684
1668
03C3.1.VS21
HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
154.000
220.000
1685
1669
03C3.1.VS20
HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
154.000
216.000
1686
1670
Influenza virus A, B Real-time PCR
1.564.000
1.964.000
1687
1671
Influenza virus A, B test nhanh
170.000
236.000
1688
1672
JEV IgM [test nhanh]
124.000
155.000
1689
1673
JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
433.000
541.000
1690
1674
04C5.4 378
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
41.700
84.000
1691
1675
Leptospira test nhanh
138.000
184.000
1692
1676
Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
252.000
320.000
1693
1677
Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
252.000
320.000
1694
1678
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
734.000
1.296.000
1695
1679
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
238.000
298.000
1696
1680
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
348.000
435.000
1697
1681
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA
889.000
1.111.000
1698
1682
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
342.000
2.279.000
1699
1683
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
184.000
230.000
1700
1684
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
172.000
215.000
1701
1685
03C3.1.VS13
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
278.000
454.000
1702
1686
04C5.4.388
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
814.000
1.280.000
1703
1687
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
358.000
526.000
1704
1688
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA
1.514.000
1.892.000
1705
1689
03C3.1.VS30
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
250.000
376.000
1706
1690
03C3.1.VS29
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
167.000
267.000
1707
1691
NTM định danh LPA
914.000
1.142.000
1708
1692
03C3.1.VS5
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí
1.314.000
1.909.000
1709
1693
Phản ứng Mantoux
11.900
47.000
1710
1694
04C5.1.319
Plasmodium [ký sinh trùng sốt rét] trong máu nhuộm soi
32.100
60.000
1711
1695
03C3.1.VS9
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động
358.000
507.000
1712
1696
Rickettsia Ab
119.000
199.000
1713
1697
03C3.1.VS17
Rotavirus Ag test nhanh
178.000
252.000
1714
1698
03C3.1.VS33
RSV [Respiratory Syncytial Virus] miễn dịch bán tự động/ tự động
143.000
217.000
1715
1699
03C3.1.VS32
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119.000
207.000
1716
1700
03C3.1.VS31
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
143.000
234.000
1717
1701
Rubella virus Ab test nhanh
149.000
213.000
1718
1702
Rubella virus Avidity
298.000
370.000
1719
1703
03C3.1.VS37
Salmonella Widal
178.000
288.000
1720
1704
Toxoplasma Avidity
252.000
320.000
1721
1705
03C3.1.VS19
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119.000
210.000
1722
1706
03C3.1.VS18
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
119.000
230.000
1723
1707
04C5.4.390
Treponema pallidum RPR định lượng
87.100
131.000
1724
1708
04C5.4.389
Treponema pallidum RPR định tính
38.200
68.000
1725
1709
04C5.4.392
Treponema pallidum TPHA định lượng
178.000
283.000
1726
1710
04C5.4.391
Treponema pallidum TPHA định tính
53.600
110.000
1727
1711
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp
143.000
176.000
1728
1712
03C3.1.VS1
Vi hệ đường ruột
29.700
63.000
1729
1713
Vi khuẩn khẳng định
464.000
748.000
1730
1714
04C5.4.379
Vi khuẩn nhuộm soi
68.000
119.000
1731
1715
04C5.4.382
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
238.000
349.000
1732
1716
03C3.1.VS6
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
297.000
451.000
1733
1717
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng [IgG, IgM] miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
298.000
391.000
1734
1718
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR [cho 1 vi sinh vật]
1.564.000
1.953.000
1735
1719
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR
734.000
1.162.000
1736
1720
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh
238.000
310.000
1737
1721
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
2.624.000
3.272.000
1738
1722
04C5.4.380
Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng [MIC - cho 1 loại kháng sinh]
184.000
361.000
1739
1723
04C5.4.381
Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
196.000
390.000
1740
1724
04C5.4.383
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
238.000
358.000
1741
1725
03C3.1.VS10
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động
471.000
744.000
1742
1726
HBV kháng thuốc Real-time PCR [cho một loại thuốc]
1.114.000
1.343.000
1743
1727
03C3.3.1
Xét nghiệm cặn dư phân
53.600
86.000
V
V
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1744
1728
03C3.5.16
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
151.000
309.000
1745
1729
03C3.5.18
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
303.000
434.000
1746
1730
03C3.5.19
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
555.000
1.101.000
1747
1731
03C3.5.21
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
429.000
673.000
1748
1732
03C3.5.17
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang[1 u]
151.000
262.000
1749
1733
03C3.5.20
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
227.000
370.000
1750
1734
03C3.5.23
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
151.000
250.000
1751
1735
04C5.4.414
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
159.000
517.000
1752
1736
04C5.4.409
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
349.000
608.000
1753
1737
03C3.5.22
Xét nghiệm cyto [tế bào]
106.000
202.000
1754
1738
Xét nghiệm đột biến gen BRAF
4.614.000
6.315.000
1755
1739
Xét nghiệm đột biến gen EGFR
5.414.000
8.827.000
1756
1740
Xét nghiệm đột biến gen KRAS
5.214.000
7.054.000
1757
1741
Xét nghiệm FISH
5.614.000
6.736.000
1758
1742
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu [Dual-SISH]
4.714.000
6.450.000
1759
1743
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu [CISH]
5.414.000
6.496.000
1760
1744
Cell Bloc [khối tế bào]
234.000
459.000
1761
1745
Thin-PAS
564.000
1.564.000
1762
1746
04C5.4.410
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
436.000
1.718.000
1763
1747
04C5.4.411
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
1.246.000
1.958.000
1764
1748
04C5.4.404
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
297.000
640.000
1765
1749
04C5.4.408
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
282.000
484.000
1766
1750
04C5.4.413
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
366.000
713.000
1767
1751
04C5.4.401
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
328.000
584.000
1768
1752
04C5.4.403
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
411.000
626.000
1769
1753
04C5.4.402
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide - Siff]
388.000
640.000
1770
1754
04C5.4.405
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
404.000
625.000
1771
1755
04C5.4.406
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
381.000
881.000
1772
1756
04C5.4.407
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
434.000
704.000
1773
1757
04C5.4.412
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
533.000
982.000
1774
1758
04C5.4.415
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA]
258.000
553.000
Các thủ thuật còn lại khác
1775
1759
Thủ thuật loại I
439.000
1.548.000
1776
1760
Thủ thuật loại II
245.000
951.000
1777
1761
Thủ thuật loại III
120.000
473.000
VI
VI
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1778
1762
04C5.4.425
Định lượng cấp NH3 trong máu
258.000
389.000
1779
1763
03C3.6.7
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
53.100
131.000
1780
1764
03C3.6.4
Định tính thuốc gây ngộ độc [1 chỉ tiêu]
113.000
190.000
1781
1765
03C3.6.5
Định tính thuốc trừ sâu [1 chỉ tiêu]
113.000
228.000
1782
1766
04C5.4.424
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
94.100
205.000
1783
1767
04C5.4.418
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
197.000
278.000
1784
1768
04C5.4.419
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
683.000
981.000
1785
1769
04C5.4.422
Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
1.234.000
1.773.000
1786
1770
04C5.4.417
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
364.000
523.000
1787
1771
04C5.4.421
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
1.259.000
1.809.000
1788
1772
04C5.4.423
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
141.000
198.000
1789
1773
04C5.4.420
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
72.800
111.000
1790
1773
04C5.4.416
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
197.000
304.000
E
E
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1791
1774
04C3.1.182
Đặt và thăm dò huyết động
4.547.000
10.547.000
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1792
1775
03C3.7.3.8
Điện cơ [EMG]
128.000
534.000
1793
1776
03C3.7.3.9
Điện cơ tầng sinh môn
141.000
713.000
1794
1777
04C6.427
Điện não đồ
64.300
340.000
1795
1778
04C6.426
Điện tâm đồ
32.800
124.000
1796
1779
03C3.7.3.6
Điện tâm đồ gắng sức
201.000
483.000
1797
1780
03C1.42
Đo áp lực đồ bằng quang
126.000
223.000
1798
1781
03C1.43
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
136.000
436.000
1799
1782
Đo áp lực thẩm thấu niệu
29.900
330.000
1800
1783
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước
514.000
1.041.000
1801
1784
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
1.991.000
2.791.000
1802
1785
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
1.937.000
2.737.000
1803
1786
Đo áp lực hậu môn trực tràng
948.000
1.277.000
1804
1787
DƯ-MDLS
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
855.000
1.188.000
1805
1788
03C2.1.90
Đo các chỉ số niệu động học
2.357.000
3.366.000
1806
1789
DƯ-MDLS
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
2.809.000
3.900.000
1807
1790
Đo chỉ số ABI [Chỉ số cổ chân/cánh tay]
73.000
145.000
1808
1791
04C6.429
Đo chức năng hô hấp
126.000
267.000
1809
1792
Đo đa ký giấc ngủ
2.311.000
3.045.000
1810
1794
DƯ-MDLS
Đo FeNO
398.000
860.000
1811
1795
DƯ-MDLS
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
1.344.000
1.868.000
1812
1796
DƯ-MDLS
Đo phế dung kế - Spirometry [FVC, SVC, TLC]/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
778.000
1.081.000
1813
1797
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
73.000
203.000
1814
1798
03C3.7.3.7
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
198.000
550.000
1815
1799
04C6.428
Lưu huyết não
43.400
71.000
1816
1800
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
130.000
200.000
1817
1801
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
160.000
251.000
1818
1802
Nghiệm pháp kích Synacthen
416.000
599.000
1819
1803
Nghiệm pháp nhịn uống
612.000
765.000
1820
1804
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao
422.000
792.000
1821
1805
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
262.000
325.000
1822
1806
04C6.434
Test dung nạp Glucagon
38.100
160.000
1823
1807
Test Glucagon gián tiếp [Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm]
206.000
255.000
Chưa bao gồm thuốc.
1824
1808
03C3.7.3.1
Test Raven/ Gille
24.900
125.000
1825
1809
03C3.7.3.3
Test tâm lý BECK/ ZUNG
19.900
303.000
1826
1810
03C3.7.3.2
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
29.900
79.000
1827
1811
04C6.432
Test thanh thải Creatinine
59.900
91.000
1828
1812
04C6.433
Test thanh thải Ure
59.900
89.000
1829
1813
03C3.7.3.5
Test trắc nghiệm tâm lý
29.900
269.000
1830
1814
03C3.7.3.4
Test WAIS/ WICS
34.900
306.000
1831
1815
04C6.435
Thăm dò các dung tích phổi
259.000
408.000
1832
1816
03C2.1.37
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
1.950.000
6.417.000
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1833
1817
04C6.431
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate [glucoza, fructoza, galactoza, lactoza]
32.700
54.000
1834
1818
04C6.430
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
32.700
51.000
Các thủ thuật còn lại khác
1835
1819
Thủ thuật loại đặc biệt
724.000
2.149.000
1836
1820
Thủ thuật loại I
278.000
1.535.000
1837
1821
Thủ thuật loại II
176.000
839.000
1838
1822
Thủ thuật loại III
90.500
446.000
F
F
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
I
I
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ [giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit]
1839
1823
04C7.447
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
784.000
1.076.000
1840
1824
04C7.441
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
284.000
440.000
1841
1825
04C7.440
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
209.000
309.000
1842
1826
04C7.437
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
189.000
277.000
1843
1827
04C7.442
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
374.000
526.000
1844
1828
03C3.7.1.13
Độ tập trung I-131 tuyến giáp
206.000
281.000
1845
1829
04C7.446
SPECT CT
909.000
1.220.000
1846
1830
03C3.7.1.1
SPECT não
439.000
969.000
1847
1831
04C7.445
SPECT phóng xạ miễn dịch [2 thời điểm]
584.000
823.000
1848
1832
03C3.7.1.2
SPECT tưới máu cơ tim
576.000
1.127.000
1849
1833
04C7.443
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
639.000
1.204.000
1850
1834
03C3.7.1.4
Thận đồ đồng vị
277.000
377.000
1851
1835
03C3.7.1.31
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
339.000
749.000
1852
1836
03C3.7.1.28
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
359.000
774.000
1853
1837
03C3.7.1.27
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
469.000
910.000
1854
1838
03C3.7.1.19
Xạ hình chẩn đoán khối u
439.000
794.000
1855
1839
03C3.7.1.24
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
409.000
748.000
1856
1840
03C3.7.1.30
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
339.000
1.201.000
1857
1841
03C3.7.1.9
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
409.000
720.000
1858
1842
03C3.7.1.17
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
409.000
836.000
1859
1843
03C3.7.1.3
Xạ hình chức năng thận
389.000
904.000
1860
1844
03C3.7.1.5
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
449.000
885.000
1861
1845
03C3.7.1.23
Xạ hình chức năng tim
439.000
842.000
1862
1846
03C3.7.1.8
Xạ hình gan mật
409.000
720.000
1863
1847
03C3.7.1.10
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
439.000
597.000
1864
1848
Xạ hình hạch Lympho
439.000
514.000
1865
1849
03C3.7.1.11
Xạ hình lách
409.000
810.000
1866
1850
03C3.7.1.20
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
439.000
985.000
1867
1851
03C3.7.1.29
Xạ hình não
359.000
765.000
1868
1852
04C7.444
Xạ hình phóng xạ miễn dịch [2 thời điểm]
584.000
789.000
1869
1853
03C3.7.1.6
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA [DTPA]
389.000
856.000
1870
1854
03C3.7.1.33
Xạ hình thông khí phổi
439.000
865.000
1871
1855
03C3.7.1.16
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
439.000
873.000
1872
1856
03C3.7.1.18
Xạ hình toàn thân với I-131
439.000
1.003.000
1873
1857
03C3 7.1.32
Xạ hình tưới máu phổi
409.000
768.000
1874
1858
03C3.7.1.14
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
309.000
798.000
1875
1859
04C7.439
Xạ hình tụy
548.000
1.118.000
1876
1860
03C3.7.1.21
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
459.000
1.002.000
1877
1861
04C7.438
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
548.000
1.034.000
1878
1862
03C3.7.1.12
Xạ hình tuyến giáp
289.000
528.000
1879
1863
03C3.7.1.15
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
339.000
810.000
1880
1864
03C3.7.1.7
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG
439.000
788.000
1881
1865
03C3.7.1.34
Xạ hình tuyến vú
409.000
872.000
1882
1866
03C3 7.1.22
Xạ hình xương
409.000
743.000
1883
1867
03C3.7.1.35
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
439.000
1.035.000
1884
1868
03C3.7.1.26
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
409.000
559.000
1885
1869
03C3.7.1.25
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
309.000
458.000
II
II
Điều trị bằng chất phóng xạ [giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng]
1886
1870
03C3.7.2.36
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131
767.000
1.598.000
1887
1871
03C3.7.2.38
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
920.000
1.795.000
1888
1872
03C3.7.2.44
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
566.000
906.000
1889
1873
03C3.7.2.46
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 [1 đợt điều trị 10 ngày]
782.000
1.737.000
1890
1874
03C3.7.2.40
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 [tính cho 1 ngày điều trị]
208.000
287.000
1891
1875
03C3.7.2.43
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
1.798.000
2.699.000
1892
1876
03C3.7.2.52
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
587.000
1.013.000
1893
1877
03C3.7.2.49
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
814.000
1.234.000
1894
1878
03C3.7.2.47
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
678.000
1.102.000
1895
1879
03C3.7.2.48
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
664.000
1.041.000
1896
1880
03C3.7.2.51
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
15.346.000
22.275.000
1897
1881
03C3.7.2.50
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
15.346.000
20.513.000
1898
1882
03C3.7.2.42
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
470.000
837.000
1899
1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
15.065.000
17.457.000
Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.
1900
1884
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
3.865.000
4.514.000
Các thủ thuật còn lại khác
1901
1885
Thủ thuật loại đặc biệt
500.000
1.624.000
1902
1886
Thủ thuật loại I
305.000
1.533.000
1903
1887
Thủ thuật loại II
197.000
903.000
G
G
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
1904
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
55.000
180.000
1905
Gây mê trong phẫu thuật mắt
500.000
1.237.000
1906
Gây mê trong thủ thuật mắt
250.000
288.000
1907
03C5.1
Telemedicine
1.694.000
2.404.000
1908
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
246.000
287.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1909
Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
308.000
359.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1910
Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis
523.000
608.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1911
Phẫu thuật cấy lông mày
1.785.000
2.100.000
1912
Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
751.000
881.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
1913
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
1.018.000
1.191.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
1914
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
1.018.000
4.000.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
1915
Trẻ hóa da bằng Radiofrequency [RF]
546.000
638.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
1916
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu [PRP]
4.351.000
5.066.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
1917
Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc
543.000
642.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
1918
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm
209.000
244.000
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1919
Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED
189.000
235.000
1920
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung [IUI]
1.014.000
1.803.000
1921
Cấy - tháo thuốc tránh thai
214.000
251.000
1922
Chọc hút noãn
7.094.000
8.849.000
1923
Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn
2.553.000
2.957.000
1924
Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung
3.876.000
5.770.000
1925
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
222.000
350.000
1926
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại
62.900
173.000
1927
Giảm thiểu phôi [Giảm thiểu thai]
2.139.000
3.082.000
1928
Lọc rửa tinh trùng
938.000
1.306.000
1929
Rã đông phôi, noãn
3.526.000
4.796.000
1930
Rã đông tinh trùng
201.000
583.000
1931
Sinh thiết phôi chẩn đoán [Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ [Biopsy-PGS]/cho 1 người bệnh]