◘[is'keip]*danh từ ■[escape from something] sự/trường hợp trốn thoát; phương tiện để trốn thoát; lối thoát ⁃Escape from Dartmoor prison is difficult Thật là khó trốn khỏi nhà tù Dartmoor ⁃There have been few successful escapes from this concentration camp Ít có trường hợp nào trốn khỏi trại tập trung này mà thành công ⁃When the guard's back was turned, he made his escape Khi người lính gác quay lưng đi, anh ta liền trốn thoát ⁃The fire escape is at the back of the building Lối thoát hoả hoạn nằm ở phía sau toà nhà ⁃The chieftain showed us the escape route on the map Vị tù trưởng chỉ cho chúng tôi con đường tẩu thoát trên bản đồ ⁃escape pipe/valve ống/van thoát ■[vật đem lại] sự giải trí tạm thời khỏi thực tại hoặc những công việc tẻ nhạt ⁃He listens to music as an escape from the pressures of work Anh ta nghe nhạc là để thoát khỏi sự căng thẳng của công việc ■[kỹ thuật] sự rò rỉ [hơi...] ■cây trồng mọc tự nhiên [không do gieo trồng...] ▸to have a narrow [hairbreadth] escape ■suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được ⁃he had a narrow escape from death nó suýt toi mạng; suýt nữa là nó toi mạng; nó thoát chết trong đường tơ kẽ tóc ▸to make good one's escape ■xoay xở để thoát một cách bình an vô sự*ngoại động từ ■thoát được; tránh được ⁃to escape death thoát chết ⁃to escape punishment/being punished thoát khỏi sự trừng phạt ⁃How can we escape the curious crowds? Làm sao chúng ta tránh được đám đông hiếu kỳ? ⁃nothing escapes your attention chẳng có cái gì thoát khỏi sự chú ý của anh [cái gì anh [cũng] chú ý đến] ⁃the fault escaped observation for months cả mấy tháng trời mà lỗi lầm không được để ý đến ⁃his father's name escapes me tôi quên bẵng tên của bố anh ta ■vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi [cửa miệng...] [lời nói...] ⁃a scream escaped his lips một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên ▸to escape [somebody's] notice ■bị bỏ sót, không được lưu ý*nội động từ ■[to escape from somebody / something] trốn thoát; thoát khỏi ⁃many prisoners of war have escaped đã có nhiều tù binh trốn thoát ⁃the lion has escape from its cage con sư tử đã sổng chuồng ■[to escape from something] [nói về chất khí, chất lỏng...] rò rỉ; thoát ra ⁃Make a hole to let water escape Hãy khoét một cái lỗ cho nước thoát ra ⁃There's gas escaping somewhere - can you smell it? Có khí ga rò rỉ đâu đây - anh có ngửi thấy không?
◘['lʌki]*tính từ ■đem lại sự may mắn hoặc do sự may mắn đem lại; gặp may, hên, đỏ ⁃You're very lucky to be alive after that accident ! Rất may là anh còn sống sót sau tai nạn đó! ⁃It's lucky she is still here May mà bà ấy vẫn còn ở đây ⁃a lucky charm bùa may mắn ⁃a lucky break một dịp may ⁃seven is my lucky number số bảy là số hên của tôi ⁃it's my lucky day hôm nay là ngày hên của tôi ⁃lucky beggar!; lucky bargee! [thông tục] thằng cha vận đỏ thật! ■may mà đúng, may mà được ⁃a lucky guess một câu đoán may mà đúng ▸to thank one's lucky stars ■cảm thấy mình may mắn ▸you should be so lucky ■có thể điều mong ước của anh sẽ không thành ▸to strike [it] lucky ■gặp may
You are welcome! : ]
:
To answer your question about the "to be" part- there is little difference in meaning between saying "to be" and "to have" in this specific sentence.
However, "to be" simply means to exist or to be a part of.
Whereas "to have" implies you possess something, sometimes literally, sometimes figuratively.
:
In this context, you don't literally possess the woman you are speaking about, but rather her companionship.
[I apologize if that is confusing. To my knowledge, English uses more possessive language than most other languages.]
:
"I am lucky for her to be in my life" = "I am lucky for her to be a part of my life"
"I am lucky to have her in my life" = "I am lucky for her companionship in my life."
:
I hope this clears up confusion!
:
[Sorry! I don't have a Facebook account.]
She's lucky thatshehas a job.
are lucky
how lucky
i'm lucky
lucky patcher
lucky numbers
Compared to a lot of hourly workers, however, she's lucky.
Người pháp -elle a de la chance
Người đan mạch -hun er heldig
Thụy điển -hon har tur
Na uy -hun er heldig
Hà lan -ze geluk heeft
Tiếng nga -ей повезло
Đánh bóng -ma szczęście
Séc -má štěstí
Tiếng indonesia -dia beruntung
Tiếng do thái -יש לה מזל
Bồ đào nha -ela tem sorte
Thổ nhĩ kỳ -olduğu için şanslı
Thái -เธอโชคดี
Tiếng rumani -are noroc
Người ăn chay trường -има късмет
Tiếng slovak -je šťastná
Người serbian -sreæna je
Người hungary -szerencséje van
Người hy lạp -είναι τυχερή
Tiếng đức -sie hat glück
Tiếng ả rập -إنها محظوظة
Người ý -è fortunata
Tiếng croatia -sretna je što
Tiếng slovenian -srečna je