Học tiếng anh lớp 6 unit 8

Tiếng Anh 6 Unit 8: Project giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 25 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 8: Sports and Games. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Project Unit 8 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 8: Project

Work I groups. Take turns to give presentation. [Làm việc theo nhóm. Luân phiên thuyết trình.]

Trả lời:

Hello everyone, today I will tell you about a popular traditional game in Viet Nam. The name of the game is tug of war. To play this game, we need at least 4 people and a strong long rope. When playing the game, we must follow the following rule. As soon as the referee blows the whistle, the game starts. Two teams will compete against each other. Each team can start pulling the rope into their territory. The center of the rope should align with the center marked on the ground. Each team pulls the rope along with the members of opposition team to their side. As soon as the second mark on the rope from the center red mark crosses over to center line, the team to pull the rope to their area wins the game.

Tạm dịch:

Xin chào các bạn, hôm nay mình sẽ kể cho các bạn nghe về một trò chơi truyền thống phổ biến ở Việt Nam. Tên trò chơi là kéo co. Để chơi trò chơi này, chúng ta cần ít nhất 4 người và một sợi dây dài chắc chắn. Khi chơi, chúng ta phải tuân theo quy tắc sau. Ngay sau khi trọng tài thổi còi, trận đấu bắt đầu. Hai đội sẽ tranh tài với nhau. Mỗi đội có thể bắt đầu kéo dây về lãnh thổ của mình. Tâm của sợi dây nên thẳng hàng với tâm được đánh dấu trên mặt đất. Mỗi đội kéo dây cùng với các thành viên của đội đối lập về phía mình. Ngay sau khi điểm thứ hai trên sợi dây từ điểm giữa màu đỏ vượt qua vạch chính giữa, đội nào kéo được sợi dây về khu vực của mình sẽ thắng trò chơi.

Từ vựng Unit 8 lớp 6 Sports And Games

Tiếng Anh 6 Unit 8 Sports and Games| Từ vựng Unit 8 SGK tiếng Anh 6 Global Success

30 10.533

Tải về Bài viết đã được lưu

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 học tốt Tiếng Anh 6 mới, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng và Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit mới nhất năm 2021 - 2022. Tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 8 Lớp 6 Sports and Games bao gồm từ vựng Tiếng Anh quan trọng rất hữu ích dành cho học sinh lớp 6. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo và học tập!

Xem thêm: Soạn tiếng Anh Unit 8 lớp 6 Sports and Games đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games

  • I. Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 Sports and Games
  • II. Bài tập từ vựng unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án

I. Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 Sports and Games

- regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ [n]: cuộc đua thuyền

- eurythmies /yʊˈrɪð mi, yə-/ [n]: thể dục nhịp điệu

- gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ [n]: thể dục dụng cụ

- marathon /ˈmær·əˌθɑn/ [n]: cuộc đua ma-ra-tông

- marathon race /ˈmær·əˌθɑn reɪs/ [n]: chạy ma-ra-tông

- javelin throw /ˈdʒæv·ə·lɪn θroʊ/ [n]: ném lao

- pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ [n]: nhảy sào

- athletics /æθˈlet̬·ɪks/ [n]: điền kinh

- hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ [n]: nhảy rào

- weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ [n]: cử tạ

- achievement /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu

- aerobics /eəˈrəʊbɪks/ môn thể dục nhịp điệu

- athlete /ˈæθliːt/ vận động viên

- badminton /ˈbædmɪntən/ môn cầu lông

- basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ

- bat /bæt/ gậy đánh bóng chày

- blind man’s bluff /blaɪnd mænz blʌf/ trò bịt mắt bắt dê

- boat /bəʊt/ con thuyền

- boxing /ˈbɒksɪŋ/ môn đấm bốc

- breaststroke /ˈbreststrəʊk/ bơi ếch

- career /kəˈrɪə[r]/ nghề nghiệp, sự nghiệp

- chess /tʃes/ cờ vua

- chew /tʃuː/ nhai

- congratulation /kənɡrætʃuˈleɪʃn/ chúc mừng

- court /kɔːt/ sân [quần vợt]

- cycling /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe đạp

- elect /ɪˈlekt/ bầu chọn, bình chọn

- equipment /ɪˈkwɪpmənt/ dụng cụ

- exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lả, kiệt sức

- fantastic /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời

- fishing /ˈfɪʃɪŋ/ môn câu cá

- fit /ˈfɪt/ khỏe mạnh, vừa vặn

- football /ˈfʊtbɔːl/ môn bóng đá

- football match /ˈfʊtbɔːl mætʃ/ trận đấu bóng đá

- football player /ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/ cầu thủ bóng đá

- goggles /ˈɡɒɡlz/ kính [bảo hộ]

- gym /dʒɪm/ phòng tập thể dục

- individual /ɪndɪˈvɪdjuəl/ có tính cá nhân

- karate /kəˈrɑːti/ môn ka-ra-tê

- last /lɑːst/ kéo dài

- marathon /ˈmærəθən/ cuộc đua ma-ra-tông

- marble /ˈmɑːbl/ viên bi

- match /mætʃ/ trận đấu

- Olympic games /əʊˈlɪmpɪk geɪmz/ thế vận hội Olympic

- pedal /ˈpedəl/ bàn đạp [xe đạp]

- playground /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi

- professional /prəˈfeʃənəl/ chuyên nghiệp

- racket /ˈrækɪt/ vợt [chơi quần vợt]

- referee /refəˈriː/ trọng tài

- regard /rɪˈɡɑːd/ coi như, xem như

- ring /rɪŋ/ vũ đài [thể thao]

- running /ˈrʌnɪŋ/ môn chạy

- sailing /ˈseɪlɪŋ/ môn chèo thuyền

- skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ ván trượt

- skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ môn trượt ván

- ski /skiː/ ván trượt bang

- skiing /skiːɪŋ/ môn trượt bang

- skipping /skɪpɪŋ/ nhảy dây

- sport shoes /spɔːts ʃuː/ giày thể thao

- sports competition /spɔːts kɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu thể thao

- sporty /ˈspɔːti/ yêu thể thao

- stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động

- swallow /ˈswɒləʊ/ nuốt

- swimming /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội

- table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ môn bóng bàn

- tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt

- tug of war /tʌg əv ˈwɔːr/ trò kéo co

- volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền

- weather forecast /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ dự báo thời tiết

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 8: Sports and Games

II. Bài tập từ vựng unit 8 lớp 6 Sports and Games có đáp án

Choose the correct answer.

1. At weekend we can play a ____ of badminton or join in a footall match.

A. sport B. game C. match D. exam

2. Football is an _____game.

A. outdoor B. indoor C. individual D. team

3. Many girls and women _____aerobics to keep fit .

A. play B. go C. do D. have

4. It’s very _____ to swim there. The water is heavily polluted.

A. safe B. unsafe C. unpopular D. good

5.What’s your favourite _____? - I like swimming.

A. subject B. game C. drink D. sport

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - D;

Trên đây là toàn bộ từ mới Bài 8: Sports And Games chương trình mới Tiếng Anh lớp 6 thí điểm. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo thêm tài liệu luyện tập Tiếng Anh 6 trực tuyến trên VnDoc.com tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit mới nhất giúp các em học sinh ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh một cách hiệu quả.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Tham khảo thêm

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit
  • Bài tập tiếng Anh lớp 6 global success unit 8
  • Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
  • Bài tập tiếng Anh unit 8 lớp 6 Sports and Games

Video liên quan

Chủ Đề