Học phí trường Giao thông vận tải Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2021, Chỉ tiêu - học phí trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM và Hà Nội năm 2022 dự kiến.

- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao Thông Vận Tải chuyên ngành về kĩ thuật với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành vận tải. Trường thành lập dựa trên quyết định của Thủ Tướng chính phủ trên cơ sở Trường Đại Học Hàng Hải Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đã được hệ thống đại học quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo.

- 4/1974, Chính Phủ quyết định thành lập trường Đại Học Hàng Hải trên cơ sở sáp nhập trường Trung Cấp Hàng Hải và khóa Đại Học Hàng Hải của Trường Đại Học Giao Thông Đường Thủy. Đến năm 1988, thành lập trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức giao thông vận tải thuộc trường Đại Học Hàng Hải.

- Đến năm 1991, Bộ Giao Thông Vận Tải đã quyết định chuyển đổi tổ chức và hoạt động của trung tâm Đại Học Hàng Hải phía Nam thành phân hiệu Đại Học Hàng Hải phía Nam. Đến năm 2001, Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở phân hiệu Đại Học Hàng Hải phía Nam.

- Ngày nay, Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh đang đào tạo 27 chuyên ngành cho hệ đại học như sau: ngành điều khiển tàu thủy biển, ngành khai thác máy tàu thủy, ngành điện và tự động tàu thủy, ngành điện tử viễn thông, tự động hóa công nghiệp, ngành điện công nghiệp, ngành truyền thông và mạng máy tính, ngành thiết kế thân tàu thuỷ, ngành công nghệ đóng tàu thuỷ, ngành máy xây dựng phải ngành cơ khí ô tô, ngành xây dựng học câu hầm, nhằm xây dựng đường bộ, ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, ngành xây dựng đường xá, ngành công nghệ thông tin, ngành kinh tế vận tải biển, ngành kinh tế xây dựng, ngành quản trị dự án xây dựng,…

- Cơ sở vật chất nhà trường đã xây dựng ngày càng hoàn thiện với hệ thống phòng học, ký túc xá, nhà xưởng, phòng thực hành, phòng thí nghiệm, phòng sản xuất thử, phòng đóng tàu. Công tác bồi dưỡng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giáo viên được triển khai mạnh mẽ chiến lược gửi giáo viên học ngắn hạn và dài hạn ở các nước phát triển đạt hiệu quả cao. Ngoài công tác đào tạo sinh viên, trường bồi dưỡng nâng cao kiến thức đào tạo về nguồn nhân lực giao thông vận tải và các tỉnh phía Nam về đường sắt, đường bộ đường hàng không dân dụng.  

- Địa chỉ: số 2 đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh

- Số điện thoại: 028 3899 1373

- Mail:

- Website: //ut.edu.vn/

- Giao thông vận tải là trường Đại Học Công Nghiệp đứng đầu ngành giao thông vận tải, theo định hướng nghiên cứu, có nhiệm vụ đào tạo các chuyên ngành thuộc về lĩnh vực kĩ thuật và kinh tế trong giao thông vận tải của Việt Nam. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải có tiền thân là trường Cao Đẳng Công Chính Việt Nam được khai giảng với chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945.

- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội được thành lập theo quyết định của hội đồng Chính Phủ là trường đại học đa ngành và kỹ thuật công nghệ và kinh tế có mục tiêu trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia.

- Đội ngũ Nhà giáo và cán bộ quản lý của Nhà trường hiện nay có khoảng 1200 giảng viên trong đó có nhiều giảng viên là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, thạc sĩ. Trường có các khóa và bộ môn như sau khoa công trình, khoa cơ khí, khoa vận tải kinh tế, khoa điện điện tử, khoa kĩ thuật xây dựng phải khoa công nghệ thông tin phải khóa môi trường và an toàn giao thông, khoa khoa học cơ bản, khoa lý luận chính trị, khoa giáo dục quốc phòng, khoa bộ môn thể dục thể chất, khoa đào tạo quốc tế, khoa quản lý xây dựng.

- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội hiện nay có 19 ngành đào tạo bậc đại học, 13 ngành đào tạo bậc thạc sĩ và 8 ngành đào tạo bậc tiến sĩ quy mô đào tạo của nhà trường có gần 30.000 sinh viên các hệ trong đó có trên 2000 học viên cao học và gần 210 nghiên cứu sinh.

- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội có sứ mạng đào tạo nghiên cứu khoa học chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu hướng hội nhập phải có trách nhiệm với xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của đất nước.Mục tiêu của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải hướng tới mô hình đại học đa ngành về kĩ thuật công nghệ và kinh tế trở thành trường đại học trọng điểm, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đáp ứng được nhu cầu phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước. Trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học có uy tín về giao thông vận tải và một số lĩnh vực khác có đẳng cấp trong khu vực và hội nhập quốc tế là địa chỉ tin cậy của những người học, nhà đầu tư và toàn xã hội.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00,A01

24.2

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

26

3

75106051

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[quản trị logistics và vận tải đa phương thức]

A00,A01

D01

26.9

4

75106052

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[logistics và quản lý chuỗi cung ứng]

A00,A01

D01

27.1

5

75201031

Kỹ thuật cơ khí

[máy xếp dỡ và máy xây dựng]

A00,A01

22.7

6

75201032

Kỹ thuật cơ khí

[cơ khí tự động]

A00,A01

24.6

7

7520122

Kĩ thuật tàu thủy

A00,A01

15

8

75201301

Kỹ thuật ô tô

[cơ khí ô tô]

A00,A01

25.3

9

75201302

Kỹ thuật ô tô

[cơ điện tử ô tô]

A00,A01

25.4

10

75202011

Kỹ thuật điện

[điện công nghiệp]

A00,A01

24.2

11

75202012

Kỹ thuật điện

[hệ thống điện giao thông]

A00,A01

19.5

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông [điện tử - viễn thông]

A00,A01

23.6

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [tự động hóa công nghiệp]

A00,A01

15.4

14

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00,A01

B00

15

15

75802011

Kỹ thuật xây dựng

[xây dựng dân dụng và công nghiệp]

A00,A01

23.4

16

75802012

Kỹ thuật xây dựng

[kỹ thuật kết cấu công trình]

A00,A01

15

17

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

[xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy]

A00,A01

23

18

75802051

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông[xây dựng cầu đường]

A00,A01

21

19

75802054

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng công trình giao thông đô thị]

A00,A01

21

20

75802055

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [quy hoạch và quản lý giao thông]

A00,A01

16.4

21

75803011

Kinh tế xây dựng

[kinh tế xây dựng]

A00,A01

D01

24.2

22

75803012

Kinh tế xây dựng

[quản lý dự án xây dựng]

A00,A01

D01

24.2

23

7840101

Khai thác vận tải

[quản lý và kinh doanh vận tải]

A00,A01

D01

25.9

24

A00,A01

D017840104

Kinh tế vận tải

[kinh tế vận tải biển]

A00,A01

D01

25.5

25

78401061

Khoa học hàng hải

[điều khiển tàu biển]

A00,A01

15

26

78401062

Khoa học hàng hải

[vận hành khai thác máy tàu thủy]

A00,A01

15

27

78501064

Khoa học hàng hải

[quản lý hàng hải]

A00,A01

D01

23.7

28

78401065

Khoa học hàng hải

[điện tàu thủy]

A00,A01

15

29

7480201H

Công nghệ thông tin

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

24.5

30

7520103H

Kỹ thuật cơ khí

[cơ khí ô tô]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

24.1

31

7520207H

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

[CT chất lượng cao]

A00,A01

19

32

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [ CT chất lượng cao]

A00,A01

23.2

33

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

20

34

75802051H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng cầu đường] [ CT chất lượng cao]

A00,A01

18

35

7580301H

Kinh tế xây dựng

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

22.2

36

7840101H

Khai thác vận tải

[quản trị Logistics và vận tải đa phương thức]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

25.7

37

7840104H

Kinh tế vận tải

[Kinh tế vận tải biển]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

24.8

38

78401061H

Khoa học hàng hải

[Điều kiển tàu biển]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

15

39

78401062H

Khoa học hàng hải

[Vận hành khai thác máy tàu thủy]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

15

40

78401064H

Khoa học hàng hải

[Quản lý hàng hải]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

20

STT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01

D01,D07

25.3

2

7340301

Kế toán

A00,A01

D01,D07

25.5

3

7310101

Kinh tế

A00,A01

D01,D07

25.15

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00,A01

D01,D07

24.7

5

7840101

Khai thác vận tải

A00,A01

D01,D07

24.05

6

7840104

Kinh tế vận tải

A00,A01

D01,D07

24.05

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00,A01

D01,D07

26.35

8

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00,A01

D01,D07

24.55

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00,A01

D01,D07

24

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00,A01

D01,D07

22.8

11

7460112

Toán ứng dụng

A00,A01

D07

23.05

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

D01

25.65

13

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00,B00

D01,D07

22.9

14

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00,A01

D01,D07

21.2

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00,A01

D01,D07

24.4

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00,A01

D01,D07

25.05

17

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00,A01

D01,D07

23.75

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00,A01

D01,D07

22.85

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00,A01

D01,D07

25.1

20

7520201

Kỹ thuật điện

A00,A01

D07

24.05

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00,A01

D07

24.35

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00,A01

D07

25.1

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01

D01,D07

21.1

24

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00,A01

D01,D07

17.15

25

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01

D01,D07

16

26

7580205QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

16.05

27

7480201QT

Công nghệ thông tin

Việt – Anh

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

25.35

28

7520103QT

Kỹ thuật cơ khí

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

24

29

7580201 QT-01

Kỹ thuật xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

16.3

30

7580201 QT-02

Kỹ thuật xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D03

17.9

31

7580301QT

Kinh tế xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

21.4

32

7340301QT

Kế toán

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

23.3

33

7340101QT

Quản trị kinh doanh

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

23.85

- Mức học phí chương trình đại học đại trà sẽ là 354.000 đồng/ tín chỉ đối với chương trình đào tạo chất lượng cao sẽ là 770.000 đồng cho một tín chỉ.

- Dựa vào mức tăng học phí của những năm học gần đây, dự kiến năm 2022 học phí của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ tăng 10 % so với những năm học trước. Tương đương với học phí sẽ tăng từ 1.000.000 đồng cho đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó.

- Áp dụng mức thu học phí theo để án năm học Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải đã đề ra những đơn giá chi phí cụ thể như sau chương trình học đại trà sẽ là 354.000 đồng/ tín chỉ và không quá 11.700.000 đồng trên một sinh viên.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao sẽ là 770.000 đồng cho tín chỉ. Bên cạnh đó học phí các chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của viện đào tạo và hợp tác quốc tế trường học giao thông vận tải thành phố.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00,A01

30

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

30

3

75106051

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[quản trị logistics và vận tải đa phương thức]

A00,A01

D01

30

4

75106052

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

[logistics và quản lý chuỗi cung ứng]

A00,A01

D01

30

5

75201031

Kỹ thuật cơ khí

[máy xếp dỡ và máy xây dựng]

A00,A01

30

6

75201032

Kỹ thuật cơ khí

[cơ khí tự động]

A00,A01

30

7

7520122

Kĩ thuật tàu thủy

A00,A01

50

8

75201301

Kỹ thuật ô tô

[cơ khí ô tô]

A00,A01

60

9

75201302

Kỹ thuật ô tô

[cơ điện tử ô tô]

A00,A01

40

10

75202011

Kỹ thuật điện

[điện công nghiệp]

A00,A01

30

11

75202012

Kỹ thuật điện

[hệ thống điện giao thông]

A00,A01

30

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông [điện tử - viễn thông]

A00,A01

30

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [tự động hóa công nghiệp]

A00,A01

30

14

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00,A01

B00

30

15

75802011

Kỹ thuật xây dựng

[xây dựng dân dụng và công nghiệp]

A00,A01

45

16

75802012

Kỹ thuật xây dựng

[kỹ thuật kết cấu công trình]

A00,A01

30

17

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

[xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy]

A00,A01

30

18

75802051

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông[xây dựng cầu đường]

A00,A01

30

19

75802054

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng công trình giao thông đô thị]

A00,A01

30

20

75802055

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [quy hoạch và quản lý giao thông]

A00,A01

30

21

75803011

Kinh tế xây dựng

[kinh tế xây dựng]

A00,A01

D01

30

22

75803012

Kinh tế xây dựng

[quản lý dự án xây dựng]

A00,A01

D01

30

23

7840101

Khai thác vận tải

[quản lý và kinh doanh vận tải]

A00,A01

D01

60

24

A00,A01

D017840104

Kinh tế vận tải

[kinh tế vận tải biển]

A00,A01

D01

60

25

78401061

Khoa học hàng hải

[điều khiển tàu biển]

A00,A01

90

26

78401062

Khoa học hàng hải

[vận hành khai thác máy tàu thủy]

A00,A01

30

27

78501064

Khoa học hàng hải

[quản lý hàng hải]

A00,A01

D01

90

28

78401065

Khoa học hàng hải

[điện tàu thủy]

A00,A01

30

29

7480201H

Công nghệ thông tin

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

30

7520103H

Kỹ thuật cơ khí

[cơ khí ô tô]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

31

7520207H

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

[CT chất lượng cao]

A00,A01

30

32

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

33

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

34

75802051H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng cầu đường] [ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

35

7580301H

Kinh tế xây dựng

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

30

36

7840101H

Khai thác vận tải

[quản trị Logistics và vận tải đa phương thức]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

90

37

7840104H

Kinh tế vận tải

[Kinh tế vận tải biển]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

60

38

78401061H

Khoa học hàng hải

[Điều kiển tàu biển]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

50

39

78401062H

Khoa học hàng hải

[Vận hành khai thác máy tàu thủy]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

30

40

78401064H

Khoa học hàng hải

[Quản lý hàng hải]

[ CT chất lượng cao]

A00,A01

D01

60

STT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01

D01,D07

110

2

7340301

Kế toán

A00,A01

D01,D07

120

3

7310101

Kinh tế

A00,A01

D01,D07

80

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00,A01

D01,D07

90

5

7840101

Khai thác vận tải

A00,A01

D01,D07

175

6

7840104

Kinh tế vận tải

A00,A01

D01,D07

175

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00,A01

D01,D07

110

8

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00,A01

D01,D07

50

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00,A01

D01,D07

130

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00,A01

D01,D07

100

11

7460112

Toán ứng dụng

A00,A01

D07

50

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

D01

380

13

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00,B00

D01,D07

50

14

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00,A01

D01,D07

40

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00,A01

D01,D07

160

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00,A01

D01,D07

100

17

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00,A01

D01,D07

80

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00,A01

D01,D07

105

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00,A01

D01,D07

280

20

7520201

Kỹ thuật điện

A00,A01

D07

110

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00,A01

D07

240

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00,A01

D07

190

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01

D01,D07

250

24

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00,A01

D01,D07

40

25

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01

D01,D07

400

26

7580205QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

75

27

7480201QT

Công nghệ thông tin

Việt – Anh

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

60

28

7520103QT

Kỹ thuật cơ khí

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

50

29

7580201 QT-01

Kỹ thuật xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

40

30

7580201 QT-02

Kỹ thuật xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D03

30

31

7580301QT

Kinh tế xây dựng

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

40

32

7340301QT

Kế toán

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

70

33

7340101QT

Quản trị kinh doanh

[CT Chất lượng cao]

A00,A01

D01,D07

50

 Xem thêm:

  • - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công nghiệp TPHCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Tôn Đức Thắng TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công Nghệ [HUTECH] TP.HCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa

Video liên quan

Chủ Đề