Điểm chuẩn năm 2021, Chỉ tiêu - học phí trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM và Hà Nội năm 2022 dự kiến.
- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao Thông Vận Tải chuyên ngành về kĩ thuật với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành vận tải. Trường thành lập dựa trên quyết định của Thủ Tướng chính phủ trên cơ sở Trường Đại Học Hàng Hải Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đã được hệ thống đại học quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo.
- 4/1974, Chính Phủ quyết định thành lập trường Đại Học Hàng Hải trên cơ sở sáp nhập trường Trung Cấp Hàng Hải và khóa Đại Học Hàng Hải của Trường Đại Học Giao Thông Đường Thủy. Đến năm 1988, thành lập trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức giao thông vận tải thuộc trường Đại Học Hàng Hải.
- Đến năm 1991, Bộ Giao Thông Vận Tải đã quyết định chuyển đổi tổ chức và hoạt động của trung tâm Đại Học Hàng Hải phía Nam thành phân hiệu Đại Học Hàng Hải phía Nam. Đến năm 2001, Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở phân hiệu Đại Học Hàng Hải phía Nam.
- Ngày nay, Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh đang đào tạo 27 chuyên ngành cho hệ đại học như sau: ngành điều khiển tàu thủy biển, ngành khai thác máy tàu thủy, ngành điện và tự động tàu thủy, ngành điện tử viễn thông, tự động hóa công nghiệp, ngành điện công nghiệp, ngành truyền thông và mạng máy tính, ngành thiết kế thân tàu thuỷ, ngành công nghệ đóng tàu thuỷ, ngành máy xây dựng phải ngành cơ khí ô tô, ngành xây dựng học câu hầm, nhằm xây dựng đường bộ, ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, ngành xây dựng đường xá, ngành công nghệ thông tin, ngành kinh tế vận tải biển, ngành kinh tế xây dựng, ngành quản trị dự án xây dựng,…
- Cơ sở vật chất nhà trường đã xây dựng ngày càng hoàn thiện với hệ thống phòng học, ký túc xá, nhà xưởng, phòng thực hành, phòng thí nghiệm, phòng sản xuất thử, phòng đóng tàu. Công tác bồi dưỡng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ giáo viên được triển khai mạnh mẽ chiến lược gửi giáo viên học ngắn hạn và dài hạn ở các nước phát triển đạt hiệu quả cao. Ngoài công tác đào tạo sinh viên, trường bồi dưỡng nâng cao kiến thức đào tạo về nguồn nhân lực giao thông vận tải và các tỉnh phía Nam về đường sắt, đường bộ đường hàng không dân dụng.
- Địa chỉ: số 2 đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh
- Số điện thoại: 028 3899 1373
- Mail:
- Website: //ut.edu.vn/
- Giao thông vận tải là trường Đại Học Công Nghiệp đứng đầu ngành giao thông vận tải, theo định hướng nghiên cứu, có nhiệm vụ đào tạo các chuyên ngành thuộc về lĩnh vực kĩ thuật và kinh tế trong giao thông vận tải của Việt Nam. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải có tiền thân là trường Cao Đẳng Công Chính Việt Nam được khai giảng với chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945.
- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội được thành lập theo quyết định của hội đồng Chính Phủ là trường đại học đa ngành và kỹ thuật công nghệ và kinh tế có mục tiêu trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia.
- Đội ngũ Nhà giáo và cán bộ quản lý của Nhà trường hiện nay có khoảng 1200 giảng viên trong đó có nhiều giảng viên là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, thạc sĩ. Trường có các khóa và bộ môn như sau khoa công trình, khoa cơ khí, khoa vận tải kinh tế, khoa điện điện tử, khoa kĩ thuật xây dựng phải khoa công nghệ thông tin phải khóa môi trường và an toàn giao thông, khoa khoa học cơ bản, khoa lý luận chính trị, khoa giáo dục quốc phòng, khoa bộ môn thể dục thể chất, khoa đào tạo quốc tế, khoa quản lý xây dựng.
- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội hiện nay có 19 ngành đào tạo bậc đại học, 13 ngành đào tạo bậc thạc sĩ và 8 ngành đào tạo bậc tiến sĩ quy mô đào tạo của nhà trường có gần 30.000 sinh viên các hệ trong đó có trên 2000 học viên cao học và gần 210 nghiên cứu sinh.
- Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội có sứ mạng đào tạo nghiên cứu khoa học chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu hướng hội nhập phải có trách nhiệm với xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của đất nước.Mục tiêu của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải hướng tới mô hình đại học đa ngành về kĩ thuật công nghệ và kinh tế trở thành trường đại học trọng điểm, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đáp ứng được nhu cầu phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước. Trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học có uy tín về giao thông vận tải và một số lĩnh vực khác có đẳng cấp trong khu vực và hội nhập quốc tế là địa chỉ tin cậy của những người học, nhà đầu tư và toàn xã hội.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01 | 24.2 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 26 |
3 | 75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [quản trị logistics và vận tải đa phương thức] | A00,A01 D01 | 26.9 |
4 | 75106052 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [logistics và quản lý chuỗi cung ứng] | A00,A01 D01 | 27.1 |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí [máy xếp dỡ và máy xây dựng] | A00,A01 | 22.7 |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí [cơ khí tự động] | A00,A01 | 24.6 |
7 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thủy | A00,A01 | 15 |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô [cơ khí ô tô] | A00,A01 | 25.3 |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô [cơ điện tử ô tô] | A00,A01 | 25.4 |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện [điện công nghiệp] | A00,A01 | 24.2 |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện [hệ thống điện giao thông] | A00,A01 | 19.5 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [điện tử - viễn thông] | A00,A01 | 23.6 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [tự động hóa công nghiệp] | A00,A01 | 15.4 |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 B00 | 15 |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng [xây dựng dân dụng và công nghiệp] | A00,A01 | 23.4 |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng [kỹ thuật kết cấu công trình] | A00,A01 | 15 |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy] | A00,A01 | 23 |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông[xây dựng cầu đường] | A00,A01 | 21 |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng công trình giao thông đô thị] | A00,A01 | 21 |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [quy hoạch và quản lý giao thông] | A00,A01 | 16.4 |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng [kinh tế xây dựng] | A00,A01 D01 | 24.2 |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng [quản lý dự án xây dựng] | A00,A01 D01 | 24.2 |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải [quản lý và kinh doanh vận tải] | A00,A01 D01 | 25.9 |
24 | A00,A01 D017840104 | Kinh tế vận tải [kinh tế vận tải biển] | A00,A01 D01 | 25.5 |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải [điều khiển tàu biển] | A00,A01 | 15 |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải [vận hành khai thác máy tàu thủy] | A00,A01 | 15 |
27 | 78501064 | Khoa học hàng hải [quản lý hàng hải] | A00,A01 D01 | 23.7 |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải [điện tàu thủy] | A00,A01 | 15 |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 24.5 |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí [cơ khí ô tô] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 24.1 |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [CT chất lượng cao] | A00,A01 | 19 |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 23.2 |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 20 |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng cầu đường] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 18 |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 22.2 |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải [quản trị Logistics và vận tải đa phương thức] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 25.7 |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải [Kinh tế vận tải biển] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 24.8 |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải [Điều kiển tàu biển] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 15 |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải [Vận hành khai thác máy tàu thủy] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 15 |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải [Quản lý hàng hải] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 D01,D07 | 25.3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 D01,D07 | 25.5 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01 D01,D07 | 25.15 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00,A01 D01,D07 | 24.7 |
5 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00,A01 D01,D07 | 24.05 |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00,A01 D01,D07 | 24.05 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00,A01 D01,D07 | 26.35 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01 D01,D07 | 24.55 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 24 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 22.8 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,A01 D07 | 23.05 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 D01 | 25.65 |
13 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00,B00 D01,D07 | 22.9 |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 D01,D07 | 21.2 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 D01,D07 | 24.4 |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00,A01 D01,D07 | 25.05 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00,A01 D01,D07 | 23.75 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00,A01 D01,D07 | 22.85 |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00,A01 D01,D07 | 25.1 |
20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00,A01 D07 | 24.05 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01 D07 | 24.35 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00,A01 D07 | 25.1 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 21.1 |
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00,A01 D01,D07 | 17.15 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 D01,D07 | 16 |
26 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 16.05 |
27 | 7480201QT | Công nghệ thông tin Việt – Anh [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 25.35 |
28 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 24 |
29 | 7580201 QT-01 | Kỹ thuật xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 16.3 |
30 | 7580201 QT-02 | Kỹ thuật xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D03 | 17.9 |
31 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 21.4 |
32 | 7340301QT | Kế toán [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 23.3 |
33 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 23.85 |
- Mức học phí chương trình đại học đại trà sẽ là 354.000 đồng/ tín chỉ đối với chương trình đào tạo chất lượng cao sẽ là 770.000 đồng cho một tín chỉ.
- Dựa vào mức tăng học phí của những năm học gần đây, dự kiến năm 2022 học phí của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ tăng 10 % so với những năm học trước. Tương đương với học phí sẽ tăng từ 1.000.000 đồng cho đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó.
- Áp dụng mức thu học phí theo để án năm học Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải đã đề ra những đơn giá chi phí cụ thể như sau chương trình học đại trà sẽ là 354.000 đồng/ tín chỉ và không quá 11.700.000 đồng trên một sinh viên.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao sẽ là 770.000 đồng cho tín chỉ. Bên cạnh đó học phí các chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của viện đào tạo và hợp tác quốc tế trường học giao thông vận tải thành phố.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01 | 30 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 30 |
3 | 75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [quản trị logistics và vận tải đa phương thức] | A00,A01 D01 | 30 |
4 | 75106052 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [logistics và quản lý chuỗi cung ứng] | A00,A01 D01 | 30 |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí [máy xếp dỡ và máy xây dựng] | A00,A01 | 30 |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí [cơ khí tự động] | A00,A01 | 30 |
7 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thủy | A00,A01 | 50 |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô [cơ khí ô tô] | A00,A01 | 60 |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô [cơ điện tử ô tô] | A00,A01 | 40 |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện [điện công nghiệp] | A00,A01 | 30 |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện [hệ thống điện giao thông] | A00,A01 | 30 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [điện tử - viễn thông] | A00,A01 | 30 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [tự động hóa công nghiệp] | A00,A01 | 30 |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 B00 | 30 |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng [xây dựng dân dụng và công nghiệp] | A00,A01 | 45 |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng [kỹ thuật kết cấu công trình] | A00,A01 | 30 |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy] | A00,A01 | 30 |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông[xây dựng cầu đường] | A00,A01 | 30 |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng công trình giao thông đô thị] | A00,A01 | 30 |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [quy hoạch và quản lý giao thông] | A00,A01 | 30 |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng [kinh tế xây dựng] | A00,A01 D01 | 30 |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng [quản lý dự án xây dựng] | A00,A01 D01 | 30 |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải [quản lý và kinh doanh vận tải] | A00,A01 D01 | 60 |
24 | A00,A01 D017840104 | Kinh tế vận tải [kinh tế vận tải biển] | A00,A01 D01 | 60 |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải [điều khiển tàu biển] | A00,A01 | 90 |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải [vận hành khai thác máy tàu thủy] | A00,A01 | 30 |
27 | 78501064 | Khoa học hàng hải [quản lý hàng hải] | A00,A01 D01 | 90 |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải [điện tàu thủy] | A00,A01 | 30 |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí [cơ khí ô tô] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông [CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [xây dựng cầu đường] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 30 |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải [quản trị Logistics và vận tải đa phương thức] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 90 |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải [Kinh tế vận tải biển] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 60 |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải [Điều kiển tàu biển] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 50 |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải [Vận hành khai thác máy tàu thủy] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 | 30 |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải [Quản lý hàng hải] [ CT chất lượng cao] | A00,A01 D01 | 60 |
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 D01,D07 | 110 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 D01,D07 | 120 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01 D01,D07 | 80 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00,A01 D01,D07 | 90 |
5 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00,A01 D01,D07 | 175 |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00,A01 D01,D07 | 175 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00,A01 D01,D07 | 110 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01 D01,D07 | 50 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 130 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 100 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,A01 D07 | 50 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 D01 | 380 |
13 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00,B00 D01,D07 | 50 |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 D01,D07 | 40 |
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 D01,D07 | 160 |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00,A01 D01,D07 | 100 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00,A01 D01,D07 | 80 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00,A01 D01,D07 | 105 |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00,A01 D01,D07 | 280 |
20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00,A01 D07 | 110 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01 D07 | 240 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00,A01 D07 | 190 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 D01,D07 | 250 |
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00,A01 D01,D07 | 40 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 D01,D07 | 400 |
26 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 75 |
27 | 7480201QT | Công nghệ thông tin Việt – Anh [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 60 |
28 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 50 |
29 | 7580201 QT-01 | Kỹ thuật xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 40 |
30 | 7580201 QT-02 | Kỹ thuật xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D03 | 30 |
31 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 40 |
32 | 7340301QT | Kế toán [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 70 |
33 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh [CT Chất lượng cao] | A00,A01 D01,D07 | 50 |
Xem thêm:
- - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công nghiệp TPHCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Tôn Đức Thắng TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công Nghệ [HUTECH] TP.HCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa