Hình hộp chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng [các mối ghép có kích thước không đáng kể]. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu [kết quả làm tròn đến hàng phần trăm]?  

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • He has a limited _______ of French.

  • Hệ số của số hạng chứa

    trong khai triển của biểu thức
    với
    bằng:

  • Cho hàm số

     có đạo hàm là
    . Tìm số điểm cực trị của hàm số

  • Cho phương trình

    Có bao nhiêu giá trị nguyên
    nhỏ hơn
    để phương trình có nghiệm?

  • Sending_______- "Special delivery" costs about fifteen times as much as sending it "regular delivery".

    • Câu hỏi:

      Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

      • A. 6 mặt phẳng 
      • B. 3 mặt phẳng 
      • C. 9 mặt phẳng 
      • D. 4 mặt phẳng 

      Lời giải tham khảo:

      Đáp án đúng: B

      Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

      ADSENSE

    Mã câu hỏi: 50274

    Loại bài: Bài tập

    Chủ đề :

    Môn học: Toán Học

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    • 40 câu trắc nghiệm Chuyên đề Khối đa diện có lời giải ôn thi THPTQG năm 2019

      40 câu hỏi | 90 phút

      Bắt đầu thi

     

    YOMEDIA

    Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

     

     

    CÂU HỎI KHÁC

    • Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[3a\]. Tính thể tích \[V\] của khối chóp đã cho.
    • Cho khối lăng trụ tam giác \[ABC.ABC\]. Gọi \[M, N\] lần lượt là trung điểm của \[BB\] và \[CC\].
    • Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tính thể tích V của khối chóp đã cho
    • Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác vuông tại \[A; AB=a; AC=2a\].
    • Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thang với \[AD\,{\rm{//}}\,BC\] và \[AD = 2BC\].
    • Cho hình chóp \[S.ABCD\] đáy là hình vuông cạnh \[a,{\rm{ }}SD = \frac{{a\sqrt {13} }}{2}\].
    • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. AB=a. BAD=60, SO vuông góc [ABCD] tính thể tích khối chóp S.ABCD
    • Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[a\sqrt 2 \] [hình vẽ]. Thể tích khối chóp là
    • Cho khối lăng trụ \[ABC.ABC\], mặt \[\left[ {ABBA} \right]\] có diện tích bằng 10.
    • Cho hình chóp \[S.ABC\] có góc \[\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ \], \[SA=2, SB=3, SC=6\].
    • Cho khối chóp S.ABC có thể tích V nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là:
    • Cho lăng trụ tam giác \[ABC.ABC\] có đáy là tam giác \[ABC\] đều cạnh bằng \]a\].
    • Cho hình chóp [S.ABCD] có đáy [ABCD] là hình vuông cạnh [a] tính thể tích của khối chóp S.ABCD
    • Cho lăng trụ tam giác \[ABC.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác đều cạnh \[AB = 2a\sqrt 2 \].
    • Một hình hộp chữ nhật \[ABCD.ABCD\] có ba kích thước là \[2 cm, 3 cm\] và \[6 cm\].
    • Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có tất cả các cạnh bằng nhau.
    • Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
    • Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.
    • Cho hình chóp \[S.ABCD\], đáy  là hình vuông cạnh \[2a\].
    • Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD là
    • Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \[a\sqrt 3 \].
    • Cho hình lập phương \[ABCD.ABCD\] có cạnh bằng \[a\]. Gọi \[K\] là trung điểm của \[DD\].
    • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng [ABC]
    • Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
    • Cho khối chóp \[S.ABC\], gọi \[G\] là trọng tâm của tam giác \[ABC\]. Tỉ số thể tích \[\frac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.
    • Cho hình lập phương \[ABCD.ABCD\] có cạnh bằng 1.
    • Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ABCD
    • Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
    • Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.ABC\] có cạnh đáy \[AB=a\], cạnh bên \[AA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\].
    • Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng \[a\] và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng \[60^0\].
    • Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
    • Cho khối chóp tam giác đều \[S.ABC\] có cạnh đáy bằng 4, chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy.
    • Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.ABC\] có cạnh đáy bằng \[a\].
    • Cho khối chóp \[S.ABCD\] có thể tích bằng \[\sqrt 3 {a^3}\].
    • Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\], \[SA \bot \left[ {ABCD} \right]\] và \[SA = a\sqrt 2 \].
    • Cho lăng trụ đứng tam \[ABC.
    • Cho hình chóp tứ giác \[S.
    • Cho khối chóp \[S.ABCD\] có thể tích \[V\]. Các điểm \[A, B, C\] tương ứng là trung điểm các cạnh \[SA, SB, SC\].
    • Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
    • Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.ABC\] có tất cả các cạnh bằng \[a\].

    ADSENSE

    ADMICRO

    Bộ đề thi nổi bật

    Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước đội 1 khác nhau có bao nhiêu mặt đối xứng?

    A'B'C'D' có 3 kích thước đôi một khác nhau sẽ có ba mặt đối xứng là các mặt phẳng trung trực của các cạnh AB, AD, AA'.

    Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng?

    Trong hình học, hình hộp chữ nhật là một hình không gian có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại được xem là các mặt bên.

    Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là gì?

    Hình hộp chữ nhật có kích thước: dài, rộng, cao.

    Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều: Có 6 mặt đối xứng của tứ diện đều. Mỗi mặt phẳng đều chứa 1 cạnh, trung điểm cạnh đối lập . + 3 mặt phẳng: chứa 1 cạnh bên và trung điểm của 2 cạnh của mặt đáy.

Chủ Đề