Giới thiệu văn hóa Việt Nam bằng tiếng Hàn

  • Hàn Quốc và Việt Nam
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp

Học tiếng Hàn qua 51 bài viết so sánh văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc

Bởi

Hàn Quốc Lý Thú

-

1

6793

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

LINE

Naver

    Dưới đây là danh sách tổng hợp các bài viết giới thiệu và so sánh văn hóa của hai nước Việt Nam và Hàn Quốc bao gồm các nét tương đồng và khác biệt. Mình tin nội dung của nó rất thú vị và hữu ích cho việc học tiếng Hàn và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc của các bạn. Hiện các bài viết này được xếp vào phần đọc dịch và bao gồm phần sơ cấp và trung cấp đều đã được chia rõ ràng. Cảm ơn vì đã luôn quan tâm và đồng hành cùng Hàn quốc lý thú.

    Chúc các bạn học tốt và thư giãn 😀

    Phần sơ cấp:

    1. 안녕과 짜오 – Annyeong và chào
    2. 이름 부르기 – Cách gọi tên
    3. 한국과 베트남 – Hàn Quốc và Việt Nam
    4. 서울과 하노이 – Seoul và Hà Nội
    5. 기후와 생활 – Khí hậu và sinh hoat
    6. 전통 가옥 – Nhà truyền thống
    7. 나이와 띠 – Tuổi và con giáp
    8. 성씨 – Họ [tên] của người Việt và người Hàn
    9. 김치와 느억맘 – Kim chi và nước mắm
    10. 숫자 이야기 – Chuyện con số
    11. 택시와 쎄옴 – Taxi và xe ôm
    12. 경주와 후에 – Gyeongju và Huế
    13. 겨울 – Mùa đông
    14. 학교생활 – Sinh hoạt ở trường
    15. 맛있는 과일 – Hoa quả ngon
    16. 한복과 아오 자이 – Hanbok và áo dài
    17. 국기와 나라 꽃 – Quốc kỳ và quốc hoa
    18. 땅속으로 다니는 기차 – 지하철 – Xe lửa chạy dưới lòng đất- tàu điện ngầm
    19. 한자 – CHỮ HÁN
    20. 음식 – ẨM THỰC
    21. 점심시간 – Giờ ăn trưacủa các bạn nhỏ tiểu học ở Hàn Quốc
    22. 생일 문화 – Văn hóa sinh nhật
    23. 국기 – Quốc kỳ
    24. 가야금과 단짠 Gayageum và Đàn tranh

    Phần Trung cấp:

    1. 계절 음식 – Ẩm thực theo mùa
    2. 가래떡과 반쯩 Món ăn ngày tết của Hàn Quốc và Việt Nam [Canh ttoek và Bánh Chưng]
    3. 한국과 베트남의 맛 Hương vị của Việt Nam và Hàn Quốc
    4. 떡볶이와 반미 Văn hóa ăn nhẹ của Hàn Quốc và Việt Nam
    5. 한국과 베트남의 음식 문화 Văn hóa ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam.
    6. 한국의 ‘어버이 날’과 베트남의 ‘부란절’ ‘Ngày cha mẹ’ của Hàn Quốc và ‘Lễ Vu Lan’ của Việt Nam
    7. 한국의 갓과 베트남의 농라 Nón truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam
    8. 하회탈과 용춤 Ha-hwe-tal [Mặt nạ Ha-hwe] và múa lân
    9. 한국과 베트남의 교육 Chế độ giáo dục của Việt Nam và Hàn Quốc
    10. 화폐를 통해 보는 세계의 역사와 문화 – Nền văn hóa và lịch sử của thế giới thông qua đồng tiền
    11. 아리랑과 꺼이 쭉 씽 Ca dao dân ca của Việt Nam và Hàn Quốc [Arirang và Cây trúc xinh]
    12. 효 사상 Tinh thần ‘Hiếu đạo’ của người Việt Nam và Hàn Quốc
    13. 한국과 베트남의 생일 문화 – Văn hóa sinh nhật của Việt Nam và Hàn Quốc [돌 – Thôi nôi]
    14. 자리 양보 문화 Văn hoá nhường chỗ
    15. 한국과 베트남의 속담 Tục ngữ của Việt Nam và Hàn Quốc
    16. 경로사상 Tư tưởng kính lão
    17. 제주도와할롱Đảo Jeju và Vịnh Hạ Long
    18. 한국과 베트남의 민간 요법 Cách trị bệnh dân gian của Hàn Quốc và Việt Nam
    19. 콩쥐팥쥐와 떡과 깜 Truyện cổ tích của Hàn Quốc và Việt Nam
    20. 존경하는 인물 – Tướng quân Lee Sun Shin và Đại tướng Võ Nguyên Giáp
    21. 세종대왕과 호찌민 VUA SE-JONG VÀ CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
    22. 줄다리기와 깨오고 Trò kéo co
    23. 제기차기와 다 까오 Trò chơi Đá cầu
    24. 연날리기와 타지우 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 1 [Thả diều]
    25. 팽이치기와 단과이 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 2 [Trò đánh quay]
    26. 태권도와 보비남 Taekwondo và Vovinam
    27. 추석과 뗏중투 Chuseok và Tết trung thu

    Dưới đây là danh sách tổng hợp các bài viết giới thiệu và so sánh văn hóa của hai nước Việt Nam và Hàn Quốc bao gồm các nét tương đồng và khác biệt. Mình tin nội dung của nó rất thú vị và hữu ích cho việc học tiếng Hàn và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc của các bạn. Hiện các bài viết này được xếp vào phần đọc dịch và bao gồm phần sơ cấp và trung cấp đều đã được chia rõ ràng. Một số bài sẽ chưa có link đính kèm ở tiêu đề là do Hàn quốc lý thú đang trong quá trình biên soạn và sẽ update liên tục và sớm nhất đến các bạn. Cảm ơn vì đã luôn quan tâm và đồng hành cùng Hàn quốc lý thú.
    Chúc các bạn học tốt và thư giãn :D

    Phần sơ cấp:
    1. 안녕과 짜오 - Annyeong và chào
    2. 이름 부르기 - Cách gọi tên
    3. 한국과 베트남 - Hàn Quốc và Việt Nam
    4. 서울과 하노이 - Seoul và Hà Nội
    5. 기후와 생활 - Khí hậu và sinh hoat
    6. 전통 가옥 - Nhà truyền thống
    7. 나이와 띠 - Tuổi và con giáp
    8. 성씨 - Họ [tên] của người Việt và người Hàn
    9. 김치와 느억맘 - Kim chi và nước mắm
    10. 숫자 이야기 - Chuyện con số
    11. 택시와 쎄옴 - Taxi và xe ôm
    12. 경주와 후에 - Gyeongju và Huế
    13. 겨울 - Mùa đông
    14. 학교생활 - Sinh hoạt ở trường
    15. 맛있는 과일 - Hoa quả ngon
    16. 한복과 아오 자이 - Hanbok và áo dài
    17. 국기와 나라 꽃 - Quốc kỳ và quốc hoa
    18. 땅속으로 다니는 기차 - 지하철 - Xe lửa chạy dưới lòng đất- tàu điện ngầm
    19. 한자 - CHỮ HÁN
    20. 음식 - ẨM THỰC
    21. 점심시간 - Giờ ăn trưacủa các bạn nhỏ tiểu học ở Hàn Quốc
    22. 생일 문화 - Văn hóa sinh nhật
    23. 국기 - Quốc kỳ
    24. 가야금과 단짠 Gayageum và Đàn tranh


    Phần Trung cấp:
    1. 계절 음식 - Ẩm thực theo mùa
    2. 존경하는 인물 - Turờng quân Lee Sun Shin và Đại tướng Võ Nguyên Giáp
    3. 한국의 ‘어버이 날’과 베트남의 ‘부란절’ ‘Ngày cha mẹ’ của Hàn Quốc và ‘Lễ Vu Lan’ của Việt Nam
    4. 제주도와할롱Đảo Jeju và Vịnh Hạ Long
    5. 한국과 베트남의 교육 Chế độ giáo dục của Việt Nam và Hàn Quốc
    6. 줄다리기와 깨오고 Trò kéo co
    7. 효 사상 Tinh thần 'Hiếu đạo' của người Việt Nam và Hàn Quốc
    8. 제기차기와 다 까오 Trò chơi Đá cầu
    9. 한국과 베트남의 생일 문화 - Văn hóa sinh nhật của Việt Nam và Hàn Quốc [돌 - Thôi nôi]
    10. 화폐를 통해 보는 세계의 역사와 문화 - Nền văn hóa và lịch sử của thế giới thông qua đồng tiền
    11. 아리랑과 꺼이 쭉 씽 Ca dao dân ca của Việt Nam và Hàn Quốc [Arirang và Cây trúc xinh]
    12. 세종대왕과 호찌민 VUA SE-JONG VÀ CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH
    13. 자리 양보 문화 Văn hoá nhường chỗ
    14. 경로사상 Tư tưởng kính lão
    15. 한국과 베트남의 맛 Hương vị của Việt Nam và Hàn Quốc
    16. 한국과 베트남의 음식 문화 Văn hóa ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam.
    17. 연날리기와 타지우 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 1 [Thả diều]
    18. 팽이치기와 단과이 Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam 2 [Trò đánh quay]
    19. 한국과 베트남의 민간 요법 Cách trị bệnh dân gian của Hàn Quốc và Việt Nam
    20. 콩쥐팥쥐와 떡과 깜 Truyện cổ tích của Hàn Quốc và Việt Nam
    21. 떡볶이와 반미 Văn hóa ăn nhẹ của Hàn Quốc và Việt Nam
    22. 하회탈과 용춤 Ha-hwe-tal [Mặt nạ Ha-hwe] và múa lân
    23. 한국의 갓과 베트남의 농라 Nón truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam
    24. 가래떡과 반쯩 Món ăn ngày tết của Hàn Quốc và Việt Nam [Canh ttoek và Bánh Chưng]
    25. 한국과 베트남의 속담 Tục ngữ của Việt Nam và Hàn Quốc
    26. 태권도와 보비남 Taekwondo và Vovinam
    27. 추석과 뗏중투 Chuseok và Tết trung thu
    28. 한국의 설 Tết ở Hàn Quốc


    Video liên quan

    Chủ Đề