Giá thép tấm đóng tàu 2022

Tóm tắt nội dung [Ẩn]

  1. Bảng giá thép tấm 2022
    1. Bảng báo giá thép tấm trơn
    2. Bảng báo giá thép tấm gân
  2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
  3. Phân loại thép tấm
  4. Ứng dụng của thép tấm
  5. Lưu ý bảo quản thép tấm
  6. Lý do nên chọn thép tấm tại Thái Hòa Phát

Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,... Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thái Hòa Phát xin cập nhật bảng giá thép tấm ngày 10/2/2022. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất nhé!

Bảng giá thép tấm 2022

Bảng báo giá thép tấm trơn

 Quy cách thép tấm

 Tỷ trọng

[Kg]

 Giá Kg

[đã VAT]

Giá tấm

[đã VAT] 

Tấm 3 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 212 21.000 4.452.000

Tấm 4 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 282  21.000 5.922.000

Tấm 5 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 353,3  21.000 7.419.300

Tấm 6 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 423,9  21.000 8.901.900

Tấm 8 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 10 x 1500 x 6000

[A36/SS400]

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 12x1500x6000

[A36/SS400]

 847,8  21.000 17.803.800

Tấm 14x1500x6000

[A36/SS400]

 989,1  21.000 20.771.100

Tấm 16x1500x6000

[A36/SS400]

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 18x1500x6000

[A36/SS400]

 1271,7  21.000 26.705.700

Tấm 20x1500x6000

[A36/SS400]

 1413  21.000 29.673.000

Tấm 22x1500x6000

[A36/SS400]

 1554,3  21.000 32.640.300

Tấm 25x1500x6000

[A36/SS400]

 1766,3  21.000 37.092.300

Tấm 30x1500x6000

[A36/SS400]

 2119,5  21.000 44.509.500

Tấm 5x1500x12000

[Q345/A572]

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 6x1500x12000

[Q345/A572]

 847,8  21.000 17.803.800

Tấm 8x1500x12000

[Q345/A572]

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 10x1500x12000

[Q345/A572]

 1413  21.000 29.673.000

Tấm 12x1500x12000

[Q345/A572]

 1695,6  21.000 35.607.600

Tấm 14x1500x12000

[Q345/A572]

 1978,2  21.000 41.542.200

Tấm 16x1500x12000

[Q345/A572]

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 18x1500x12000

[Q345/A572]

 2543,4  21.000 53.411.400

Tấm 20x1500x12000

[Q345/A572]

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 22x1500x12000

[Q345/A572]

 3108,6  21.000 65.280.600

Tấm 25x1500x12000

[Q345/A572]

 3532,5  21.000 74.182.500

Tấm 30x1500x12000

[Q345/A572]

 4239  21.000 89.019.000

Tấm 5x2000x6000

[Q345/A572]

 471  21.000 9.891.000

Tấm 6x2000x6000

[Q345/A572]

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 8x2000x6000

[Q345/A572]

 753,6  21.000 15.825.600

Tấm 10x2000x6000

[Q345/A572]

 942  21.000 19.782.000

Tấm 12x2000x6000

[Q345/A572]

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 14x2000x6000

[Q345/A572]

 1318,8  21.000 27.694.800

Tấm 16x2000x6000

[Q345/A572]

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 18x2000x6000

[Q345/A572]

 1695,6  21.000 35.607.600

Tấm 25x2000x6000

[A36/SS400]

 2355  21.000 49.455.000

Tấm 28x2000x6000

[A36/SS400]

 2637  21.000 55.377.000

Tấm 30x2000x6000

[A36/SS400]

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 32x2000x6000

[A36/SS400]

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 35x2000x6000

[A36/SS400]

 3297  21.000 69.237.000

Tấm 6x2000x12000

[A36/SS400]

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 8x2000x12000

[A36/SS400]

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 10x2000x12000

[A36/SS400]

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 12x2000x12000

[A36/SS400]

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 14x2000x12000

[A36/SS400]

 2637,6  21.000 55.389.600

Tấm 16x2000x12000

[A36/SS400]

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 18x2000x12000

[A36/SS400]

 3391,2  21.000 71.215.200

Tấm 20x2000x12000

[A36/SS400]

 3768  21.000 79.128.000

Tấm 22x2000x12000

[A36/SS400]

 4144  21.000 87.024.000

Tấm 25x2000x12000

[A36/SS400]

 4710  21.000 98.910.000

Tấm 28x2000x12000

[A36/SS400]

 5275,2  21.000 110.779.200

Tấm 30x2000x12000

[A36/SS400]

 5652  21.000 118.692.000

Tấm 32x2000x12000

[A36/SS400]

 6028,8  21.000 126.604.800

Tấm 35x2000x12000

[A36/SS400]

 7536  21.000 158.256.000

Tấm 3x1500x6000

[Q345/A572]

 247,3  21.000 5.193.300

Tấm 4x1500x6000

[Q345/A572]

 282,6  21.000 5.934.600

Tấm 5x1500x6000

[Q345/A572]

 353,3  21.000 7.419.300

Tấm 6x1500x6000

[Q345/A572]

 423,9  21.000 8.901.900

Tấm 7x1500x6000

[Q345/A572]

 494,6  21.000 10.386.600

Tấm 8x1500x6000

[Q345/A572]

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 10x1500x6000

[Q345/A572]

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 20x2000x6000

[Q345/A572]

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 25x2000x6000

[Q345/A572]

 2355  21.000 49.455.000

Tấm 30x2000x6000

[Q345/A572]

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 6x2000x12000

[Q345/A572]

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 8x2000x12000

[Q345/A572]

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 10x2000x12000

[Q345/A572]

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 12x2000x12000

[Q345/A572]

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 14x2000x12000

[Q345/A572]

 2637,6  21.000 55.389.600

Tấm 16x2000x12000

[Q345/A572]

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 18x2000x12000

[Q345/A572]

 3391,2  21.000 71.215.200

Tấm 20x2000x12000

[Q345/A572]

 3768  21.000 79.128.000

Tấm 25x2000x12000

[Q345/A572]

 4710  21.000 98.910.000

Tấm 30x2000x12000

[Q345/A572]

 5652  21.000 118.692.000

Bảng báo giá thép tấm gân

 Quy cách thép tấm

 Tỷ trọng

[Kg]

Giá Kg

[đã VAT]

 Giá tấm

[đã VAT]

 Gân 3.0 x 1500 x 6000 [ss400]  239  21.000 5.019.000
 Gân 4.0 x 1500 x 6000 [ss400]  309,6  21.000 6.501.600
 Gân 5.0 x 1500 x 6000 [ss400]  380,3  21.000 7.986.300
 Gân 6.0 x 1500 x 6000 [ss400]  450,9  21.000 9.468.900
 Gân 8.0 x 1500 x 6000 [ss400]  592,2  21.000  12.436.200
 Gân 10 x 1500 x 6000 [ss400]  733,5  21.000  15.403.500

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm

+ Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc. 

+ Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 - 15 % nhu cầu.

+ Nhu cầu xây dựng tăng cao.

Thép tấm cuộn Thái Hòa Phát tại công trình

Phân loại thép tấm

Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm phân thành 2 loại thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

+ Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng. Quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.

Thép tấm cán nóng

+ Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.

Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành: thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã. Cụ thể:

+ Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng, …

Thép tấm trơn Thái Hòa Phát

+ Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.

+ Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.

+ Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.

Ứng dụng của thép tấm

  • Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
  • Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
  • Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,...
  • Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.

Thép tấm cuộn

Lưu ý bảo quản thép tấm

Dưới đây là một số lưu ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung:

  • Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.
  • Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.

Cách sắp xếp thép tấm

Lý do nên chọn thép tấm tại Thái Hòa Phát

Thái Hòa Phát là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, ...Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ khi đặt hàng tại Công ty.

Với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trải nghiệm tốt nhất dành cho quý khách hàng.

Vận chuyển thép tấm

Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất.

Ngoài thép tấm, Thái Hòa Phát còn cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt. 

Thái Hòa Phát rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0971 298 787 để được báo giá mới nhất. Đội ngũ nhân viên Thái Hòa Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

Thông tin liên hệ

THÁI HÒA PHÁT STEEL

Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.

Mã số thuế: 1101883113

Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075

Email:

Website: thaihoaphat.net

Chủ Đề