Get toned là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ toned trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toned tiếng Anh nghĩa là gì.

tone /toun/* danh từ- tiếng; [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ; trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ, phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp, ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên; làm cho [tính chất] đậm nét hơn

tone- [vật lí] âm, tông

  • uncongeniality tiếng Anh là gì?
  • disengagement tiếng Anh là gì?
  • irremeable tiếng Anh là gì?
  • amortized tiếng Anh là gì?
  • positivists tiếng Anh là gì?
  • horse-collar tiếng Anh là gì?
  • christens tiếng Anh là gì?
  • stablish tiếng Anh là gì?
  • macrospore tiếng Anh là gì?
  • bald-coot tiếng Anh là gì?
  • admiring tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toned trong tiếng Anh

toned có nghĩa là: tone /toun/* danh từ- tiếng; [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ; trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ, phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp, ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên; làm cho [tính chất] đậm nét hơntone- [vật lí] âm, tông

Đây là cách dùng toned tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toned tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

tone /toun/* danh từ- tiếng tiếng Anh là gì? [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ tiếng Anh là gì? trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ tiếng Anh là gì? phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp tiếng Anh là gì? ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt tiếng Anh là gì? làm cho dịu tiếng Anh là gì? làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên tiếng Anh là gì? mạnh lên tiếng Anh là gì? làm cho mạnh lên tiếng Anh là gì? làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên tiếng Anh là gì? làm cho [tính chất] đậm nét hơntone- [vật lí] âm tiếng Anh là gì?

tông

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ toning trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toning tiếng Anh nghĩa là gì.

tone /toun/* danh từ- tiếng; [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ; trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ, phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp, ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên; làm cho [tính chất] đậm nét hơn

tone- [vật lí] âm, tông

  • chanticleer tiếng Anh là gì?
  • cytochemistry tiếng Anh là gì?
  • column separator tiếng Anh là gì?
  • mistruster tiếng Anh là gì?
  • landowners tiếng Anh là gì?
  • deriding tiếng Anh là gì?
  • forswearing tiếng Anh là gì?
  • investigates tiếng Anh là gì?
  • beatifying tiếng Anh là gì?
  • cannibalism tiếng Anh là gì?
  • misinformative tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toning trong tiếng Anh

toning có nghĩa là: tone /toun/* danh từ- tiếng; [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ; trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ, phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp, ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên; làm cho [tính chất] đậm nét hơntone- [vật lí] âm, tông

Đây là cách dùng toning tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toning tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

tone /toun/* danh từ- tiếng tiếng Anh là gì? [nhạc] âm=the sweet tone of the violin+ tiếng viôlông êm dịu=heart tones+ tiếng đập của tim [khi bác sĩ nghe]- giọng=to speak in an angry tone+ nói giong giận dữ- sức khoẻ tiếng Anh là gì? trương lực=to recover tone+ hồi phục sức khoẻ=to lose tone+ suy nhược- [hội họa] sắc- [nghĩa bóng] vẻ tiếng Anh là gì? phong thái=a tone of elegance+ vẻ tao nhã* ngoại động từ- làm cho có giọng riêng- làm cho có sắc điệu- [âm nhạc] so dây [đàn]* nội động từ- hoà hợp tiếng Anh là gì? ăn nhịp=the curtains tone with the carpet+ những bức màn hoà hợp với tấm thảm!to tone down- bớt gay gắt tiếng Anh là gì? làm cho dịu tiếng Anh là gì? làm cho đỡ gay gắt=the apology toned down his anger+ lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi- làm cho [màu sắc] dịu đi!to tone up- khoẻ lên tiếng Anh là gì? mạnh lên tiếng Anh là gì? làm cho mạnh lên tiếng Anh là gì? làm cho khoẻ ra=exercise tones up the muscles+ sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra- làm cho [màu] tươi lên tiếng Anh là gì? làm cho [tính chất] đậm nét hơntone- [vật lí] âm tiếng Anh là gì?

tông

MỤC LỤC

Work out

Work off

Weight training

Ripped

Spare tire

Abs

TẬP THỂ DỤC TIẾNG ANH LÀ GÌ?

WORK OUT

Ngày nay việc tập thể dục đã trở thành một trào lưu, thường hay nghe nhiều người nói là đi work out. Nhưng rốt cuộc là đang nói từ work out này, hay là workout này đây? 2 từ này có gì khác nhau nhỉ? Mặc dù 2 từ này đều mang ý nghĩa là “tập thể dục” hoặc “vận động”, nhưng từ loại của nó không giống nhau nhé, work out được tách ra làm 2, nó thuộc về từ loại “cụm động từ”, biểu đạt một “hành động”; còn workout được viết liền thì nó là danh từ.

Let’s hit the gym and work out together tomorrow; it’s always better to go to the gym with someone.

Ngày mai ta cùng đến phòng gym tập thể dục nhé, có người tập cùng thì sẽ tốt hơn!

My workouts are usually about two hours long. And I only go to the gym twice a week.

Tôi chỉ dành khoảng 2 tiếng đồng hồ cho mỗi lần tập thể dục thôi, mà 1 tuần tôi cũng chỉ đi tập có 2 lần.

Hãy xem :Tôi nên tập luyện bao nhiêu lần một tuần? How Many Times a Week Should I Workout?

GIẢM CÂN TIẾNG ANH LÀ GÌ?

WORK OFF [GIẢM/LÀM TIÊU HAO]

Work off là cụm động từ, có thể được giải thích là “làm tiêu tan, loại bỏ, làm tiêu hao”. Muốn làm tiêu hao hết mỡ thừa, có thể nói là work off the fat. Hoặc chúng ta có thể nói là get rid of the excess fat, nghĩa của cụm get rid of giống với cụm work off.

I’ve finally shed some pounds; it wasn’t easy trying to work off the fat.

Cuối cùng thì mình cũng đã giảm được mấy kí rồi, muốn giảm mỡ thừa thật là khó mà.

I listen to classical music to help me work off any stress that I have.

Tớ nghe nhạc cổ điển để giải tỏa mọi căng thẳng.

TẬP TẠ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

WEIGHT TRAINING

Weight training có nghĩa là “luyện tập nâng tạ”, cũng chính là từ “tập tạ” mà chúng ta thường hay nói. Lúc tập tạ thì chúng ta cần dùng đến những dụng cụ tập [workout equipment] khác nhau để tập luyện cơ bắp giúp nâng cao sức lực cơ bắp [muscle strength], sức bật [muscular power], sức bền [muscular endurance]. Ngoài ra, tập tạ còn có tác dụng hình thành ra đường cong cơ thể.

Weight training is key to building muscles, but don’t forget about sleep and the food you eat. They are also important in the process of forming your muscles.

Tập tạ là mấu chốt để xây dựng cơ bắp, nhưng cũng đừng quên giấc ngủ và thức ăn bạn ăn vào cũng rất quan trọng trong quá trình định hình cơ bắp.

Girls should not worry about weight training making them look too muscular; it will give them a better figure in the end.

Con gái đừng quá lo lắng việc tập tạ sẽ làm mình trở nên cơ bắp nhé, mà trái lại nó sẽ giúp đường cong cơ thể bạn trở nên đẹp hơn.

CƠ BẮP, LỰC LƯỠNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

RIPPED 

Ripped là tính từ, cũng là hình thức được chia của động từ rip [xé], nhưng nghĩa của từ ripped này lại không liên quan gì đến “xé” hết, khi dùng để miêu tả vóc dáng thì từ ripped có nghĩa là “đường cơ bắp rõ ràng, lực lưỡng.”

A: When did you start working out? I remembered that you were skinny fat in the past.

A: Mày bắt đầu tập gym từ khi nào thế? Còn nhớ trước kia mày giống y “cục mỡ di động” vậy mà.

B: Three years ago.

B: Tao tập từ ba năm trước rồi.

A: You look so ripped now.

A: Bây giờ trông mày lực lưỡng thật.

 Không yêu bản thân mình, body bạn sẽ trở nên thế nào? [What It’s Like To Not Love Your Body]

MỠ HÔNG [MỠ THỪA] TIẾNG ANH LÀ GÌ?

SPARE TIRE

Tire có nghĩa là “lốp xe”, spare là “dự phòng” hoặc là “dư thừa”, về nghĩa đen thì spare tire là “lốp xe dự phòng”. Nhưng khi dùng nó để miêu tả dáng người, bạn hãy tưởng tượng xem bộ phận nào trên cơ thể mà nó tròn tròn, cuồn cuộn như cái lốp xe nào, mà nó lại còn dư ra nữa chứ? Không sai, đó chính là “thịt thừa bên hông” đó.

I want to get rid of my spare tire; what kind of exercise should I do?

Tôi muốn loại bỏ mỡ thừa bên hông thì nên tập những bài thể dục như thế nào?

A: Look at my spare tire; how am I supposed to wear a bikini this summer?

A: Hãy nhìn “cái phao” này của tớ đi, hè này sao mà mặc bikini được đây?

B: Don’t worry about it; just hit the gym with me starting tomorrow.

B: Lo gì, mai đến đến phòng tập gym với tớ.

CƠ BỤNG 6 MÚI TIẾNG ANH LÀ GÌ?

ABS

Abs là viết tắt của abdominal muscles, abdominal có nghĩa là “phần bụng”, do đo từ abs được gọi tắt thành “cơ bụng”. Vào mùa hè, con gái thường thích mặc áo hở bụng, đi biển thì thường chọn bikini, vì vậy mà con gái ai cũng ước mình có một vùng bụng bằng phẳng [flat tummy], nếu có cơ bụng số 11 [firm abs] luôn thì càng tốt; còn con trai thì tất nhiên là hướng về mục tiêu “cơ bụng 6 múi” [six-pack] và “cơ bụng V-cut” [v-line abs] rồi. Phải biết là cơ bụng có hiện rõ hay không thì còn tùy thuộc rất lớn vào lượng mỡ trong cơ thể [body fat] của ta nữa!

A: What kind of equipment should I use to get abs?

A: Muốn tập cơ bụng thì em phải dùng dụng cụ gì ạ?

B: First of all, I think you should lose weight and lower your body fat before trying to get a six-pack.

B Anh nghĩ là trước tiên em nên tập giảm cân đã, giảm lượng mỡ trong cơ thể lại rồi mới tập cơ bụng 6 múi.

6 từ vựng tập thể dục, tập gym tiếng Anh trên đây rất đơn giản và rất dễ nhớ đúng không? Sau khi học bạn sẽ nhận ra là, thật ra muốn mở miệng bắt chuyện và cùng thảo luận về gym với một người bạn nước ngoài có cùng chí hướng không hề khó chút nào!

Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả?

Vậy thì mau mở app Teachersgo Video lên để luyện tiếng Anh đi nào!

Tải app >>>//a0.pise.pw/lpd5j

Không cần phải học từ vựng theo cách truyền thống nữa! Xem video trên app Teachersgo Video, gặp từ nào không biết thì bấm nghe lại, kết hợp với cả tra từ vựng để luyện tập, nghe rồi viết lại, nhớ được ngay thôi!

Đọc thêm:

Bên cạnh đó tiếng Anh là gì? Bật mí 6 cách diễn đạt sang chảnh ngoài “Besides”

“Thấy, Điền vào tiếng Anh là gì? Cách Phân Biệt Cụm Từ Tiếng Anh Dễ Nhâm Lẫn

Video liên quan

Chủ Đề