Nghĩa là gì: flatters flatter /'flætə/
- ngoại động từ
- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
- tôn lên
- this photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
- làm cho [ai] hy vọng hão
- don't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
- làm khoái; làm đẹp [mắt], làm vui [tai...]
- to flatter oneself that: tự hào là, lấy làm hãnh diện là
- he flattered himself that he was the best student of the class: anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp
Video liên quan