Trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Sư phạm Tin học, các ngành đào tạo giáo viên đều lấy điểm chuẩn trên 24. Ở khối ngành ngoài sư phạm, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM tăng nhẹ so với năm ngoái.
Đại học Sư phạm TP HCM tuyển 3.770 sinh viên cho các ngành sư phạm và ngoài sư phạm với 2 phương thức tuyển sinh chính.
Thứ nhất, trường dành tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với ngành Giáo dục mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Thứ hai, trường xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc xét kết quả học tập THPT với tất cả ngành, trừ Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cuối cùng, trường kết hợp xét tuyển [điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập THPT] và thi tuyển cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
- {{title}}
Đang tải...
Mạnh Tùng
Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Điểm sàn HCMUP năm 2021
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | 20.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 20.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 23.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 22.0 |
Sư phạm Hoá học | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
Sư phạm Địa lý | 20.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.0 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20.0 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 20.0 |
Giáo dục học | 19.0 |
Quản lý giáo dục | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Ngôn ngữ Nga | 19.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.0 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 23.0 |
Văn học | 19.0 |
Tâm lý học | 23.0 |
Tâm lý học giáo dục | 19.0 |
Quốc tế học | 20.0 |
Việt Nam học | 19.0 |
Hoá học | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục mầm non | 24.0 |
Giáo dục tiểu học | 28.18 |
Giáo dục đặc biệt | 25.7 |
Giáo dục chính trị | 27.9 |
Giáo dục thể chất | 25.37 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25.48 |
Sư phạm Toán học | 29.52 |
Sư phạm Tin học | 26.98 |
Sư phạm Vật lý | 29.07 |
Sư phạm Hóa học | 29.75 |
Sư phạm Sinh học | 28.67 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.57 |
Sư phạm Lịch sử | 27.8 |
Sư phạm Địa lý | 27.2 |
Sư phạm tiếng Anh | 28.28 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 28.4 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.63 |
Giáo dục học | 24.0 |
Quản lý giáo dục | 27.5 |
Tâm lý học giáo dục | 27.1 |
Công tác xã hội | 26.67 |
Ngôn ngữ Anh | 27.92 |
Ngôn ngữ Nga | 24.82 |
Ngôn ngữ Pháp | 25.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.78 |
Ngôn ngữ Nhật | 26.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.7 |
Văn học | 27.12 |
Tâm lý học | 28.0 |
Quốc tế học | 26.57 |
Việt Nam học | 26.58 |
Công nghệ thông tin | 27.55 |
Hóa học | 27.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 22.05 |
Giáo dục tiểu học | 25.4 |
Giáo dục đặc biệt | 23.4 |
Giáo dục chính trị | 25.75 |
Giáo dục thể chất | 23.75 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.4 |
Sư phạm Toán học | 26.7 |
Sư phạm Tin học | 23.0 |
Sư phạm Vật lí | 25.0 |
Sư phạm Hóa học | 27.0 |
Sư phạm Sinh học | 25.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.0 |
Sư phạm Lịch sử | 26.0 |
Sư phạm Địa lý | 25.2 |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.4 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.0 |
Giáo dục học | 19.5 |
Quản lý giáo dục | 23.3 |
Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
Ngôn ngữ Nga | 20.53 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.8 |
Văn học | 24.3 |
Tâm lý học | 25.5 |
Tâm lý học giáo dục | 23.7 |
Quốc tế học | 24.6 |
Việt Nam học | 22.92 |
Hóa học | 23.25 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công tác xã hội | 22.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục mầm non | 19.5 | 22 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 | 23.75 |
Giáo dục đặc biệt | 19.5 | 19 |
Giáo dục chính trị | 20 | 21.5 |
Giáo dục thể chất | 18.5 | 20.5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | / | 20.5 |
Sư phạm Toán học | 24 | 26.25 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.5 |
Sư phạm Vật lý | 22.75 | 25.25 |
Sư phạm Hóa học | 23.5 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 20.5 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 25.25 |
Sư phạm Lịch sử | 21.5 | 23.5 |
Sư phạm Địa lý | 21.75 | 23.25 |
Sư phạm tiếng Anh | 24 | 26.5 |
Sư phạm tiếng Nga | / | 19.25 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 19 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 21.75 | 22.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 21 |
Quản lý giáo dục | 19.5 | 21.5 |
Tâm lý học giáo dục | 19 | 22 |
Công tác xã hội | 18 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | 23.25 | 25.25 |
Ngôn ngữ Nga | 17.5 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.5 | 21.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 24.25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.75 | 24.75 |
Văn học | 19 | 22 |
Tâm lý học | 22 | 24.75 |
Địa lý học | 17.5 | 20.5 |
Quốc tế học | 19 | 23 |
Việt Nam học | 19 | 22 |
Vật lý học | 17.5 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 18 | 21.5 |
Hóa học | 18 | 20 |