Điểm chuẩn trường đại học văn hóa hà nội

Với ngành cao điểm nhất của thang 30, Đại học Văn hóa Hà Nội giảm nhẹ, từ 27,5 của năm ngoái xuống 27,3 năm nay. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa] cao nhất - 27,3, giảm nhẹ 0,2 so với năm ngoái. Trong khi đó, các chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình, Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số chỉ lấy 15, chênh lệch hơn 12 điểm.

Hai ngành xét điểm chuẩn thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế, lần lượt lấy 35,1 và 32,4 điểm, tăng 2-3,3 điểm so với năm ngoái.

Năm nay, trường tuyển hơn 1.500 sinh viên, dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ, bên cạnh xét tuyển thẳng và xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm ngoái dao động 15-31,75.

Tại Đại học Công đoàn, ngành Luật lấy điểm chuẩn cao nhất - 25,5, tăng hơn 2 điểm so với năm ngoái. Trong khi đó, Quan hệ lao động chỉ lấy 15,1.

Những ngành còn lại chủ yếu lấy mức 24, một số 17-19 điểm.

Đại học Công đoàn tuyển 1.800 sinh viên, giữ hai phương thức tuyển sinh gồm tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, phương thức thứ hai chiếm gần như 100% chỉ tiêu.

Điểm chuẩn 2020 của trường dao động 14,5-23,25. Ngành Luật có điểm trúng tuyển cao nhất, sau đó là Kế toán 22,85.

>>Xem điểm chuẩn các trường khác

Thanh Hằng

    Đang tải...

  • {{title}}

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển của Trường đại học Văn hóa Hà Nội - Ảnh: M.G.

Tại Trường đại học Văn hóa Hà Nội, tính theo thang điểm 30, có đến ba ngành có mức điểm chuẩn vượt trần bao gồm báo chí, luật và quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành. Cả ba ngành đều có điểm chuẩn 30,5. Chuyên ngành văn hóa truyền thông cũng có điểm chuẩn 30.

Ông Trương Đại Lượng - trưởng phòng đào tạo, quản lý khoa học và hợp tác quốc tế Trường đại học Văn hóa Hà Nội - cho biết đây là phương thức xét tuyển học bạ kết hợp quy định của trường.

Những thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cấp tỉnh, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, trường chuyên... sẽ được cộng từ 3 - 10 điểm vào điểm xét tuyển.

"Nhìn chung điểm chuẩn phương thức này của trường tăng so với năm trước, cao nhất 3 điểm. Ngoài yếu tố điểm học bạ của thí sinh tăng, lượng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khá nhiều nên điểm chuẩn tăng" - ông Lượng giải thích thêm.

Trong khi đó, nếu như năm 2021 phương thức xét học bạ của Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM chỉ có hai ngành đạt 29 điểm thì năm nay có đến bốn ngành có điểm chuẩn 29,75. Điểm chuẩn nhiều ngành khác cũng tăng chóng mặt.

Ông Trần Thanh Thưởng - trưởng phòng tuyển sinh và công tác sinh viên Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - cho biết có ba nguyên nhân khiến điểm chuẩn học bạ của trường năm nay tăng.

"Lượng hồ sơ xét học bạ tăng 1,5 lần so với năm trước. Trường có thêm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và phần nào đó là điểm học bạ của thí sinh cao hơn" - ông Thưởng nói.

Nhiều ngành tại Trường đại học Cần Thơ cũng có điểm chuẩn học bạ tăng mạnh so với các năm trước, có ngành tăng đến 5 điểm. Nếu như năm 2021 điểm chuẩn cao nhất là 29 và chỉ có hai ngành ngoài sư phạm đạt mức điểm này thì năm nay có đến năm ngành có điểm chuẩn từ 29 trở lên, trong đó có 3 ngành 29,25 điểm.

Điểm chuẩn 15

Tính đến thời điểm hiện tại, hầu hết các trường có điểm chuẩn xét học bạ thấp nhất 18 điểm. Cá biệt tại Trường đại học Kiên Giang, nhiều ngành chỉ có điểm chuẩn 15. Ngoại trừ hai ngành sư phạm có điểm chuẩn 24, các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 15 đến 17. Trong đó có một ngành 17 điểm, sáu ngành 15 điểm, 11 ngành 16 điểm.

Đại học Kinh tế TP.HCM: Điểm chuẩn đánh giá năng lực nhiều ngành trên 900

MINH GIẢNG

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture [HUC]
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ [dự kiến]: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu [dự kiến]: thời gian nộp hồ sơ từ 20/5 đến 30/5/2022.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức xét tuyển thẳng

  • Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.

b. Phương thức xét tuyển học bạ THPT

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

  • Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển [theo mẫu của Trường];
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng [minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng].
  • Lệ phí: 350.000đ/ hồ sơ

d. Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
  • Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT].
  • Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu với học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc xét học bạ hoặc xét tuyển kết hợp giữa thi năng khiếu và điểm học bạ từng ngành có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp [đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng] từ 15 điểm trở lên.

6. Học phí

  • Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D78, D96 80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 C00, D01, D78 150

Luật

7380101 C00, D01, D96 100

Báo chí

7320101 C00, D01, D78 70

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402 C00, D01, D96 70

Thông tin -Thư viện

7320201 C00, D01, D96 45

Quản lý thông tin

7320205 C00, D01, A16 55

Bảo tàng học

7320305 C00, D01, D78 40

Văn hóa học

   

Nghiên cứu văn hóa

7229040A C00, D01, D78 40

Văn hóa truyền thông

7229040B C00, D01, D78 70

Văn hóa đối ngoại

7229040C C00, D01, D78 40

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

   

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A C00, D01, D78 30

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B C00, D01, D78 35

Quản lý văn hóa

   

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A C00, D01, D78 165

Quản lý di sản văn hóa

7229042C C00, D01, D78 50

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D N00 25

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E N05, C00, D01 50

Du lịch

7810101     

Văn hóa du lịch

7810101A C00, D01, D78 200

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B C00, D01, D78 110

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C D01, D78, D96 110

Sáng tác văn học

7220110 N00 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:


Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Ngôn ngữ Anh

29,25 [D01]

29,25 [D78]

29,25 [D96]

D01, D78, D96: 31,75

D01: 34

 D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

D01, A00: 34,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26 [C00]

23 [D01]

23 [D78]

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

Luật

23,50 [C00]

22,50 [D01]

22,50 [D96]

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

Báo chí

22,25 [C00]

21,25 [D01]

21,25 [D78]

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

Gia đình học

25,50 [C00]

21,30 [D01]

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

Kinh doanh xuất bản phẩm

22,90 [C00]

23,85 [D01]

16 [C00]

15 [D01]

15[D96]

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Thông tin - Thư viện

25,50 [C00]

23 [D01]

17 [C00]

16 [D01]

16 [D96]

C00: 18

D01, D78, D96: 17

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00:21,00

D01, A00: 20,00

Quản lý thông tin

21 [C00]

20 [D01]

20 [D96]

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

C00: 23

D01: 22

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

Bảo tàng học

25,50 [C00]

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa

19,75 [C00]

18,75 [D01]

18,75 [D78]

C00: 23

D01, D78, D96: 22

C00: 25,50

D01: 21,50

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

Văn hóa học - Văn hóa truyền thông

22 [C00]

21 [D01]

21 [D78]

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

C00: 26

D01: 25

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

C00: 24

D01, D78, D96: 23

C00: 24

D01: 23

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS [7220112A]

24,35 [C00]

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS [7220112B]

24,45 [C00]

22 [D01]

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

18,50 [C00]

17,50 [D01]

17,50 [D78]

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

C00: 22,50

D01: 21,50

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình

22,80 [C00]

21.20 [D01]

16 [C00]

15 [D01]

15 [D78]

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH - Quản lý di sản văn hóa

22,90 [C00]

22,80 [D01]

23,95 [D78]

19,25 [C00]

18,25 [D01]

18,25 [D78]

C00: 21

D01, D78, D96: 20

C00: 21,50

D01: 20,50

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

QLVH - Biểu diễn nghệ thuật

27,75

QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa

19.75 [N00]

19,75 [C00]

19,75 [D01]

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

C00: 25,25

D01: 25,25

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

Biểu diễn âm nhạc

Đạo diễn sự kiện

Biên đạo múa đại chúng

Du lịch - Văn hóa du lịch

24,30 [C00]

21,30 [D01]

21,30 [D78]

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 26

D01: 25

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL

24,85 [C00]

21,85 [D01]

21,85 [D78]

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

C00: 26,75

D01: 25,75

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế

21,25 [D01]

21,25 [D78]

21,25 [D96]

D01, D78, D96: 30,25

D01: 33

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

D01, A00: 29,00

Sáng tác văn học

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học văn hóa hà nội
Thư viện trường Đại học văn hóa hà nội
Cổng trường Đại học văn hóa hà nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề