Đề kiểm tra công nghệ 7 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra công nghệ 7 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra công nghệ 7 giữa học kì 2. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Phần 3. Chăn nuôi Tỉ lệ % từng mức độ nhận thứcTìm kiếm có liên quan
đề thi công nghệ 7 giữa học kì 2 2020-2021
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 1
De thi công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
De thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 2022
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2020 2021
Trắc nghiệm Công nghệ 7 giữa kì 2
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2021 -- 2022
Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 1 năm 2020 2021
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO MA TRẬN ĐỀ, ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
1] Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôiBài 30. Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi Bài 31. Giống vật nuôi Bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi Bài 34. Nhân giống vật nuôi Bài 37. Thứ ăn vật nuôi Bài 38. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Bài 39. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 12
2] Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo | ||||||
1 | Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi | Bài 30. Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi | Vận dụng: Vận dụng vào thực tế | ||||
Nhận biết: phân loại giống vật nuôi Thông hiểu: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi | Câu 3,4 Câu 3-TL | ||||||
Bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi | Nhận biết: Sự sinh trưởng của vật nuôi Thông hiểu: Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi | Câu 5 |
Câu 9 | ||||
Bài 34. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết: Nhân giống thuần chủng | Câu 11,12 | |||||
Bài 37. Thứ ăn vật nuôi | Nhận biết: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Vận dụng: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi | Câu 8,10 | |||||
Bài 38. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi | Nhận biết: Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn Thông hiểu: Kết quả sự tiêu hóa thức ăn Vai trò của các chất dinh dưỡng | Câu 7 | |||||
Bài 39. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi | Nhận biết: Phương pháp chế biến thức ăn Thông hiểu: Mục đích chế biến thức ăn | Câu 1,2 | |||||
Tỉ lệ % theo từng mức độ |
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 [Thời gian làm bài: 45 phút] |
I. Trắc nghiệm[ 3 điểm].
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?
A. Ủ men. B. Kiềm hóa rơm rạ. C. Đường hóa tinh bột. D. Rang đậu.
Câu 2: Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông. B. Ủ xanh làm phân bón.
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng nạc C. Giống lợn hướng mỡ. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 5: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:
A. Sự sinh trưởng sau đó phát dục. B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sự sinh trưởng.
Câu 6: Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn. B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại. D. Cả A, B,C đều sai.
Câu 7: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu?
A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo
Câu 8: Nguồn gốc nào sau đây không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Chăm sóc. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 10: Bột tôm có nguồn gốc từ:
A. Chất khoáng. B. Động vật. C. Thực vật. D. Chất béo.
Câu 11: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái:
A. Cùng loài B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống.
Câu 12: Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép:
A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan D. Tất cả đều sai
II. Tự luận[7điểm].
Câu 1 [2,5 điểm]: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào? Nêu vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 2 [1 điểm]: Em hiểu thế nào là thịt lợn sạch?
Câu 3 [2 điểm]: Nêu các cách phân loại giống vật nuôi? Lấy ví dụ với từng cách phân loại?
Câu 4 [1,5 điểm]: Trong hạt đậu tương có các thành phần dinh dưỡng nào?
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ | ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 |
I. Trắc nghiệm [ 3 điểm]. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. Tự luận [7 điểm].
Câu 1[2,5 điểm].
* Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như sau: 1,5đ
- Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin
- Lipit được hấp thụ dưới dạng các glixerin và axit béo
- Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng
- Các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
* Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi: 1đ
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển
- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phầm chăn nuôi.
Câu 2[1 điểm]:
- Được lấy từ con lợn khỏe, không mắc bệnh
- Không chứa các chất kích thích, hooc môn tăng trưởng…
Câu 3[2 điểm]: Có 4 cách phân loại giống vật nuôi: Mỗi ý 0.5 đ
Theo địa lí: lợn Móng Cái, gà Hà Nội...
Theo hình thái, ngoại hinh: bò lang trắng đen, mèo tam thể...
Theo mức độ hoàn thiện của giống:
+ Giống nguyên thủy: gà tre
+ Giống quá độ: vịt xiêm
+ Giống gây thành: Bò lai Sin
- Theo hướng sản suất: Hướng mỡ [ lợn Ỉ], hướng nạc [ lợn Landrat], hướng kiêm dụng [ lợn Đại Bạch]
Câu 4[1,5 điểm]: Trong hạt đậu tương có các thành phần dinh dưỡng sau: [ đúng mỗi ý 0.25 đ]
- Lipit - Protein
- Gluxit - Muối khoáng
- Vitamin - Nước
XEM THÊM:
XEM THÊM CHỦ ĐỀ TIN HỌC
KHÁM PHÁ NHIỀU BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC
KHÁM PHÁ NHIỀU BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC