Đề bài - đề kiểm tra 45 phút chương 2 phần đại số 6 - đề số 1

\[\begin{array}{l}a]\,\,127 - 18.\left[ {5 + 6} \right]\\ = 127 - 18.11\\ = 127 - 198\\ = 127 + \left[ { - 198} \right]\\ = - \left[ {198 - 127} \right] = - 71\\b]\,\,26 + 7.\left[ {4 - 12} \right]\\ = 26 + 7.\left[ {4 + \left[ { - 12} \right]} \right]\\ = 26 + 7.\left[ { - \left[ {12 - 4} \right]} \right]\\ = 26 + 7.\left[ { - 8} \right]\\ = 26 + \left[ { - 56} \right]\\ = - \left[ {56 - 26} \right] = - 30\end{array}\]

Đề bài

Câu 1 [1,5 điểm].

a] Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

b] Áp dụng: \[\left[ { - 15} \right] + \left[ { - 144} \right].\]

Câu 2 [1,5 điểm].Điền vào ô trống cho đúng.

a] Số đối của \[-7\] là \[\square\]

b] Số đối của \[-0\] là \[\square\]

c] Số đối của \[10\] là \[\square\]

d] \[|0| = \square\]

e] \[|-25| = \square\]

Câu 3 [2 điểm].Thực hiện phép tính:

\[\begin{array}{l}a]\,\,127 - 18.\left[ {5 + 6} \right]\\b]\,\,26 + 7.\left[ {4 - 12} \right]\end{array}\]

Câu 4 [2 điểm].Tìm \[x \in \mathbb{Z}\] biết:

\[\begin{array}{l}a]\, - 13x = 39\\b]\,2x - \left[ { - 17} \right] = 15\end{array}\]

Câu 5 [2 điểm].

a] Tìm tất cả các ước của \[\left[ { - 8} \right].\]

b] Tìm năm bội của \[ - 11.\]

Câu 6 [1 điểm].Tìm tổng tất cả các số nguyên \[x\] thỏa mãn:

\[\begin{array}{l}a]\, - 20 < x < 20\\b]\, - 15 < x < 14\end{array}\]

Lời giải chi tiết

Câu 1.

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về cộng hai số nguyên cùng dấu.

Lời giải:

a] Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

- Cộng hai số nguyên dương

Vì hai số nguyên dương là những số tự nhiên nên cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên.

- Cộng hai số nguyên âm

Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu \["-"\] trước kết quả.

b] \[\left[ { - 15} \right] + \left[ { - 144} \right] = - \left[ {15 + 144} \right] = - 159.\]

Câu 2.

Phương pháp:

- Trên trụcsố, haisố nguyênbiểu diễn bởi hai điểm cách đều điểm gốc được gọi là haisố đốinhau. Khi đó, mỗisốđược gọi làsố đốicủasốkia.

- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là khoảng cách từ điểm đó đến điểm \[0\] trên trục số.

Lời giải:

a] Số đối của \[-7\] là \[7\]

b] Số đối của \[-0\] là \[0\]

c] Số đối của \[10\] là \[-10\]

d] \[|0| = 0\]

e] \[|-25| = 25\].

Câu 3:

Phương pháp:

Thứ tự thực hiện phép tính ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau.

Lời giải:

\[\begin{array}{l}a]\,\,127 - 18.\left[ {5 + 6} \right]\\ = 127 - 18.11\\ = 127 - 198\\ = 127 + \left[ { - 198} \right]\\ = - \left[ {198 - 127} \right] = - 71\\b]\,\,26 + 7.\left[ {4 - 12} \right]\\ = 26 + 7.\left[ {4 + \left[ { - 12} \right]} \right]\\ = 26 + 7.\left[ { - \left[ {12 - 4} \right]} \right]\\ = 26 + 7.\left[ { - 8} \right]\\ = 26 + \left[ { - 56} \right]\\ = - \left[ {56 - 26} \right] = - 30\end{array}\]

Câu 4:

Phương pháp:

- Tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Quy tắc chuyển vế: Nếu chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

Lời giải:

\[\begin{array}{l}a]\, - 13x = 39\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 39:\left[ { - 13} \right]\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = - 3\\b]\,2x - \left[ { - 17} \right] = 15\\\,\,\,\,\,2x = 15 + \left[ { - 17} \right]\\\,\,\,\,\,2x = - 2\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = \left[ { - 2} \right]:2\\\,\,\,\,\,\,\,\,x = - 1\end{array}\]

Câu 5:

Phương pháp:

Cho \[a, b\] là những số nguyên, \[b 0.\] Nếu có số nguyên \[q\] sao cho \[a = bq\] thì ta nói \[a\] chia hết cho \[b \]và kí hiệu là \[a \,\,\vdots\,\, b.\]

Ta còn nói \[a\] là một bội của \[b\] và \[b\] là một ước của \[a.\]

Lời giải:

Các ước của \[\left[ { - 8} \right]\] là \[ \pm 1; \pm 2; \pm 4; \pm 8.\]

Năm bội của \[ - 11\] là \[0; - 11;11; - 22;22.\]

Câu 6:

Phương pháp:

Liệt kê tất cả các giá trị \[x\] thỏa mãn rồi tính tổng của tất cả các số nguyên đó.

Lời giải:

\[a]\, - 20 < x < 20\]

Các giá trị \[x\] thỏa mãn là: \[ - 19; - 18; - 17;...0;....;17;18;19.\]

Tổng các số nguyên thỏa mãn \[ - 20 < x < 20\] là:

\[\begin{array}{l}\left[ { - 19} \right] + \left[ { - 18} \right] + \left[ { - 17} \right] + ... + 0 + ... + 17 + 18 + 19\\ = \left[ {\left[ { - 19} \right] + 19} \right] + \left[ {\left[ { - 18} \right] + 18} \right] + ... + \left[ {\left[ { - 1} \right] + 1} \right] = 0\end{array}\]

\[b]\, - 15 < x < 14\]

Các giá trị của \[x\] thỏa mãn là: \[ - 14; - 13; - 12;...;0;...;11;12;13\]

Tổng các số nguyên thỏa mãn \[ - 15 < x < 14\] là:

\[\begin{array}{l}\left[ { - 14} \right] + \left[ { - 13} \right]... + 0 + .. + 12 + 13\\ = \left[ { - 14} \right] + \left[ {\left[ { - 13} \right] + 13} \right] + \left[ {\left[ { - 12} \right] + 12} \right] + ... + \left[ {\left[ { - 1} \right] + 1} \right]\\ = \left[ { - 14} \right] + 0 + 0 + ... + 0 = - 14\end{array}\]

Video liên quan

Chủ Đề