Đất sét tiếng Trung là gỉ

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Đất. Như: niêm thổ 黏土 đất thó, đất sét, sa thổ 沙土 đất cát, nê thổ 泥土 đất bùn.
2. [Danh] Khu vực, cương vực. Như: hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người thì có chỗ ở, quốc thổ 國土 cương vực quốc gia, lĩnh thổ 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
3. [Danh] Quê hương, làng xóm, hương lí. Như: cố thổ 故土 quê cũ. Hậu Hán Thư 後漢書: Niên lão tư thổ 年老思土 [Ban Siêu truyện 班超傳] Tuổi già nhớ quê huơng.
4. [Danh] Một hành trong ngũ hành 五行.
5. [Danh] Tiếng thổ, một âm trong bát âm 八音.
6. [Danh] Sao Thổ.
7. [Danh] Giống Thổ, người Thổ. Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
8. [Tính] Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. Như: thổ sản 土產 sản vật địa phương, thổ thoại 土話 tiếng địa phương.
9. [Tính] Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. Như: thổ phương pháp 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian.
10. [Tính] Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. Như: thổ khí 土氣 quê mùa.
11. Một âm là độ. [Danh] Như: Tịnh độ 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là Tịnh độ tông 淨土宗.
12. Lại một âm nữa là đỗ. [Danh] Vỏ của rễ cây. Thi Kinh 詩經: Triệt bỉ tang đỗ 徹彼桑土 [Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞] Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.

Từ điển Thiều Chửu

Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司.
Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
Sao thổ.
Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất: 土山Núi đất; 砂土 Đất cát; 紅土 Đất đỏ;
Đất đai, ruộng đất, lãnh thổ: 國土 Đất nước; 領土 Lãnh thổ; 有人此有土 Có người thì có đất [để ở];
Quê hương, bản địa, địa phương: 年老思土 Tuổi già nhớ quê [Hậu Hán thư]; 風土人情 Phong tục tập quán của địa phương; 土話 Tiếng địa phương; 土產 Sản vật địa phương;
Bình nguyên, đồng bằng: 土國 Nước đồng bằng [trái với nước ở cao nguyên hoặc ở đất trũng];
[văn] Thổ thần, thần đất: 諸侯祭土 Chư hầu tế thổ thần [Công Dương truyện: Hi công Tam thập nhất niên];
Một trong ngũ hành: 五曰土 Thứ năm gọi là thổ [Thượng thư: Hồng phạm];
Tiếng thổ [một thứ tiếng trong bát âm];
[văn] Đắp đất: 土國城曹 Đắp đất trong nước, xây thành ở ấp Tào [Thi Kinh];
[văn] Cư trú, ở: 民之初生,自土沮漆 Dân khi mới có, ở tại Thư Tất [Thi Kinh: Đại nhã, Miên];
[Tư] [Họ] Thổ;
[Tư] Dân tộc Thổ [ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc]: 土族人 Người Thổ;
Thuốc phiện: 煙土 Thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất Vùng đất Tên bộ chữ Hán, bộ Thổ.

Từ ghép 63

Video liên quan

Chủ Đề