Tiếng AnhSửa đổi
rabbit
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈræ.bɪt/
Hoa Kỳ [California][ˈræ.bɪt]
Danh từSửa đổi
rabbit /ˈræ.bɪt/
- Con thỏ. tame rabbit thỏ nhà wild rabbit thỏ rừng buck rabbit thỏ đực doe rabbit thỏ cái
- Người nhút nhát, người nhát như thỏ.
- [Thông tục] Đấu thủ xoàng.
Thành ngữSửa đổi
- to bread like rabbits: Sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh [như thỏ].
- Weish rabbit: Món bánh mì rán với phó mát.
Nội động từSửa đổi
rabbit nội động từ /ˈræ.bɪt/
- Săn thỏ. to go rabbitting đi săn thỏ
Chia động từSửa đổi
rabbit
to rabbit | |||||
rabbiting | |||||
rabbited | |||||
rabbit | rabbit hoặc rabbitest¹ | rabbits hoặc rabbiteth¹ | rabbit | rabbit | rabbit |
rabbited | rabbited hoặc rabbitedst¹ | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited |
will/shall²rabbit | will/shallrabbit hoặc wilt/shalt¹rabbit | will/shallrabbit | will/shallrabbit | will/shallrabbit | will/shallrabbit |
rabbit | rabbit hoặc rabbitest¹ | rabbit | rabbit | rabbit | rabbit |
rabbited | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited |
weretorabbit hoặc shouldrabbit | weretorabbit hoặc shouldrabbit | weretorabbit hoặc shouldrabbit | weretorabbit hoặc shouldrabbit | weretorabbit hoặc shouldrabbit | weretorabbit hoặc shouldrabbit |
rabbit | lets rabbit | rabbit |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]